Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
2. Tinh ra tiên lương, phip câp lương phải trà: multirow(2)(*)( Bộ phận ) & multirow(2)(*){ Lương và pha cấp { Lương ghi phép { Lương nghi phép { Bộ hãm xã hột trà thay lương { Thy tap thop { Ting tap { Ting tap & & & & & & & & & & & & & & 1. Công nhân & & 348.750 & 1.250 & 1.000 & 8.700 & 2. Lâp Bảng phân hỏ tiên lương và bảo hiểm xã hội tháng 12/N. & 2. Lâp đoanh nghiệp đã trich trước tiến lương nghi phép cho sông nhân trực của sinh xuống. 2 Quân tý phân xường 2 Quân tý phân xường 2. Phân xường 1 2.1.000 2.500 3. Bản hàng 4. Quân ly doanh nghiệp 3. Các khoản khẩu trừ vào lương: NV 4 3. Các khoản khẩu trừ vào lương: - Tam ứng thưa: - Bỏi thường tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân: 320 - Thuế thu nhập cá nhân: 4. Trich bảo hiếm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiện kinh phi công đoàn theo tỷ lệ quy định dựa trên lương chính, phụ cấ và lurong nghi phép. 5. Chi tổng kết hoạt động công đoàn bằng tiền mặt 18.000 . 6. Chuyén khoản nộp toàn bộ bảo hiểm xã̃ bội, bảo hiểm y tỉ bảo biển thất nghiệp và 1 % kinh phí công đoàn đã trich trong kỳ. 7. Xuất quy thanh toán số còn nọ cho công nhân viên sau khi từ 36 mathrm(~b) hơn thất trừ vào lương và tạm giữ 8.900 vì nhân viên đi vẩng chua tinh. Yêu cầu 1 Gợi 3 (đon vị thi: 1.000 đồng): 1. Thịnh luẩn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biết doanh nghiệp không thực thiện trên thực tiếp tiền lương nghi phép chủ sàn xuất. 2. Lập Bảng phân hỏ tiển lương và bảo hiểm xã hội thiếng 12/N. 3. Nếu doanh nghiệp đã trich trước tiền lương nghi phép của công nhân trực tiếp sản xuất 2.000 (trong đó phân xường) làm rỏ 1.000 , phân xường là 1.000 (thi theo Thông tư sải 13320161618 -TPT.
C. Có tác phong công nghiệp, làm việc chuyên nghiệp. D. Chất lượng chuyên môn ngày càng được nàng cao. Câu 26. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nàng cao chu yếu nhờ A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tǎng lên. B. những thành tự trong phát triển kinh tế, giào dục, đào tạo, y tế. C. mờ thêm nhiều trung tàm dào tạo hướng nghiệp dạy nghề. D. phát triển mạnh công nghiệp, dịch vụ ở các vùng nóng thôn. Câu 27. Cơ cầu lao động nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo xu hướng A. tàng công nghiệp.giàm nông nghiệp. B. tǎng nông nghiệp.giàm nhanh dịch vụ. C. tǎng nông thôn giảm nhanh thành thị. D. tǎng Nhà nước giảm ngoài Nhà nướC. Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đüng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Tập trung nhiều nhất trong khu vực kinh tế Nhà nướC. B. Ti trọng nhỏ nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Ngày càng tǎng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Chiếm ti trọng cao nhất là trong khu vực ngoài Nhà nướC. Câu 29, Nguyên nhân dẫn tới sự chuyền dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta trong thời gian qua không phải là do A. quá trình công nghiệp hoá được tǎng cường. B. sự phát triền của tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. đường lối chính sách Đổi mới cùa Nhà nướC. D. chất lượng cuộc sống dân cư được cài thiện. Câu 30. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hóa đã tác động đến việc sử dụng lao động nước ta hiện nay chủ yếu là A. lao động tập trung nhất ở ngành công nghiệp B. tỷ lệ lao động khu vực ngoài Nhà nước tầng. C. tỷ lệ lao động trong khu vực dịch vụ tǎng lên. D. hầu hết lao động ở khu vực ngoài Nhà nướC. Câu 31. Tỷ lệ lao động nông thôn nước ta ngày càng giảm chủ yếu do A. thúc đầy đô thị hoá, sản xuất hàng hoá tập trung. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, gia tǎng nhanh di cư. C. sản xuất hàng hóa, thúc đầy công nghiệp chế biến D. đầy mạnh quá trình đô thị hoá.công nghiệp hoá. Câu 32. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu đã tạo thêm nhiều việc làm mới mỗi nǎm cho lao động nước ta? A. Đô thị hóa phát triển, sản xuất hàng hoá. B. Thu hút nhiều đầu tư, phân bố lại dân cư. C. Đa dạng các thành phần kinh tế.tǎng vốn. D. Sự phát triển kinh tế, đa dạng hoá sản xuất. Câu 33. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu đã tạo thêm nhiều việc làm mới mỗi nǎm cho lao động nước ta? A. Đầy mạnh đô thị hoá, đầu tư sản xuất hàng hoá.
(4.17 điểm) Trong tòa nhà chung cư, giá trị hoat tài phân bố đều lên bản cầu thang Nhân chọn câu trả lời đúng và đẩy đủ nhất [A] lớn hơn hoạt tải phân bố đều lên sản phòng khách [B] bằng hoạt tải phân bố đều lên sản phòng khách [C] Y kiến khác (D) bé hơn hoạt tải phân bố đều lên sản phòng khách Câu số 1.22 (4.17 điểm) Hoạt tài tác dụng lên kết cấu công trình là Nhắn chọn câu trả lời đúng và đấy đủ nhất [A] Tải trọng tạm thời dài hạn [B] Tài trọng tạm thời ngắn hạn và dài han [C] Tài trọng sự cố [D] Tài trọng thường xuyên
Câu 3. Chỉ tiêu nào sau đây là chỉ tiêu số lượng: (A) O Giá trị sản xuấti (B) Tổng quỹ lương (G) O Số sản phẩm sản xuấtf (D) O Tất cả đều đủng
làm việc chuyên nghiên. Cauhat lurong chuyen nghiêp. A. số lượng theng nguồn lao động nuroe ta ngay càng được nǎng cao chủ yếu nhà lung lao dong trong các công ty lien doanh tang lên trong phát triển kinh tế, giao duc, đào tạo, y tế. C. mo them nhiêu trung tam dao tao hướng nghiệp day nghề. D. phat trién manh công nghiệp, dịch vụ ở các vùng nóng thân. Câu 27. Cochu lao động nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo xu hướng A. tang cong nghiep, glar nông nghiệp. 11. tang nong nghiên.giam nhanh dịch vu. C. tang nong thon. giam nhanh thành thi D. tǎng Nhà nướC.giám ngoài Nhà nướC. Câu 28. Dạc điểm nào sau đây không đúng với cơ câu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Tập trung nhiêu nhất trong khu vực kinh tế Nhà nướC. B. Ti trong nhó nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Ngày càng tǎng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Chiếm ti trọng cao nhất là trong khu vực ngoài Nhà nướC. Câu 29, Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta trong thời gian qua không phải lá do A. quá trinh công nghiệp hoá được tǎng cường. B. sự phát triên của tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. đường lối chính sách Đối mới của Nhà nướC. D. chất lượng cuộc sống dân cư được cái thiện Câu 30. Quá trinh công nghiệp hoá, hiện đại hóa đã tác động đến việc sử dụng lao động nước ta hiện nay chú yếu là A. lao động tập trung nhất ở ngành công nghiệp. B. tỷ lệ lao động khu vực ngoài Nhà nước tǎng. C. tỷ lệ lao động trong khu vực dịch vụ tǎng lên. D. hầu hết lao động ở khu vực ngoài Nhà nướC. Câu 31. Tỷ lệ lao động nông thôn nước ta ngày càng giảm chủ yếu do A. thúc đầy đô thị hoá, sản xuất hàng hoá tập trung. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, gia tǎng nhanh di cư. C. sản xuất hàng hóa, thúc đẩy công nghiệp chế biến. D. đấy mạnh quá trình đô thị hoá,công nghiệp hoá. Câu 32. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu đã tạo thêm nhiều việc làm mới mỗi nǎm cho lao động nước ta? A. Đô thị hóa phát triển, sản xuất hàng hoá. B. Thu hút nhiều đầu tư, phân bố lại dân cư. C. Đa dạng các thành phần kinh tế, tǎng vốn. D. Sự phát triển kinh tế, đa dạng hoá sản xuất. Câu 33. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu đã tạo thêm nhiều việc làm mới mỗi nǎm cho lao động nước ta? A. Dầy mạnh đô thị hoá, đầu tư sản xuất hàng hoá.