Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
Câu 12: Chủ thê nào dưới đây bảo đảm và phát huy quyên làm chủ của nhân dân? A. Nhà nướC. B. Chính phủ. C. Quốc hội. D. Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 13: Theo quy định của Hiến pháp 2013, một trong những quyền cơ bản của công dân trên lĩnh vực chính trị là quyên A. biểu quyết khi nhà nước trưng cầu dân ý. bảo an sinh xã hội. B. được đảm C. được làm việc cho bất kỳ ai. ngữ mẹ đẻ. D. được sử dụng ngôn Câu 14: Theo quy định của Hiến pháp 2013, một trong những quyên cơ bản của công dân trên lĩnh vực chính trị là quyền A. tự do lập hội. B. thừa kế di chúC. C. bất khả xâm phạm thân thể. nhân phẩm. D. bảo hộ về danh dự, Câu 15: Theo quy định của Hiến pháp 2013, một trong những quyền cơ bản của công dân trên lĩnh vực chính trị là quyền A. bình đẳng nam nữ. B. tự do kết hôn. C. thu nhập hợp pháp. D. bất khả xâm phạm chỗ ở. Câu 16: Theo quy định của Hiến pháp 2013, một trong những quyên cơ bản của công dân trên lĩnh vực chính trị là quyền A. tự do báo chí. B. lựa chọn nghề nghiệp. C. bí mật thư tín. D. cư trú hợp pháp. Câu 17: Theo quy định của Hiến pháp 2013, trên lĩnh vực dân sự, mọi công dân đều có quyền được A. ứng cử vào Hội đồng nhân dân tính mạng. B. pháp luật bảo hộ về C. bầu cử đại biểu Quốc hội. D. tự do lập hội, tự do đi lại. Câu 18: Theo quy định của Hiến pháp 2013, trên lĩnh vực dân sự, mọi công dân đều có quyền được A. có nơi ở hợp pháp. B. ứng cử đại biểu Quốc hội. C. nghiên cứu khoa họC. D. sáng tạo nghệ thuật Câu 19: Theo quy định của Hiến pháp 2013, trên lĩnh vực dân sự, mọi công dân đều có quyền được A. tự do kinh doanh. B. tự do tín ngưỡng. C. khiếu nại, tổ cáo. D. tự do ngôn luận. Câu 20: Theo quy định của pháp luật,trên lĩnh vực dân sự, mọi công dân không phân biệt dân tộc,tín ngưỡng, thành phần và địa vị xã hội, đều có quyên đi __ __ A. tự do đi lại. B. học tập C. sáng tác c vǎn __ họC. D. khiếu nại tố cáo
Câu 17 (10 điểm): Trong Thư gửi ủy ban nhân dân các kỳ tỉnh huyện và làng (10/1945) Hồ Chí Minh đã cǎn dặn các cơ quan chính phủ A Chúng ta phải nhất nhất làm theo các yêu cầu của nhân dân B Chúng ta phải dùng pháp trị thì dân mới nghe theo C Chúng ta phải cứng rắn thì dân mới nghe theo Chúng ta phải yêu dân, kính dân thì dân mới vêu D
Câu 11 (10 điểm): Đại hội nào của Đảng được xác định là "Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh hoà bình thống nhất nước nhà"? A Đại hội lần thứ II B Đại hội lần thứ III C Đại hội lần thứ V D Đại hội lần thứ IV
- Trường hợp 1. Trong giờ học môn Giáo dục kinh tế và pháp luật của lớp 10A N và D trao đổi với nhau về chức nǎng của Quốc hội. N cho rằng Quốc hội được : thành lập chủ yếu nhằm thực hiện chức nǎng ban hành Hiến pháp và luật. Nhưng D không đồng ý vì theo D. Quốc hội còn nhiều chúc nǎng khác cùng không kém phân quan trọng. + Trường hợp 2. Ngày 03-09-2020 Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành Quyết định số 1368/QD-TTg về việc phê duyệt chủ trương đấu tụ dự án Sản xuất, cấp và quản lí Cǎn cước công dân có gắn chip điện tử. Sự kiện này nhận được nhiều quan tâm từngười dân. Đa số mọi người đều thực hiện đổi từ Chứng minh nhân dân sang Cǎn cước công dân có gắn chip. Trong cuộc trao đối với bạn, anh T cho rằng việc triển khai Cǎn cước công dân có gắn chíp là xâm phạm quyền riêng tu của cá nhân, Chính phủ dùng để theo dõi hoạt động của công dân.Do đó, anh T sẽ không thực hiện.
Câu 25: Việc làm nào dưới đây góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội về vấn đề giải quyết việc làm? A. Chǎm sóc sức khỏe khi ốm. B. Chǎm sóc sức khỏe ban đầu. C. Chiếm hữu tài nguyên. D. Cho vay vốn ưu đãi để sản xuất. Câu 26: Việc nhà nước đầu tư kinh phí để phát triển hệ thống nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào sau đây? A. Chỉnh sách giải quyết việc làm. B. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản. C. Chính sách trợ giúp xã hội. D. Chính sách bảo hiểm xã hội. Câu 27: Nhà nước có chính sách để hỗ trợ việc đầy mạnh xuất khẩu lao động là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách hỗ trợ thu nhập. B. Chính sách trợ giúp xã hội. C. Chính sách bảo hiểm xã hội. D. Chính sách giải quyết việc làm. Câu 28: Đối với sự phát triển kinh tế xã hội, chính sách an sinh xã hội có vai trò nào? A. Khắc phục rủi ro gặp phải. B. Giải quyết các vấn đề xã hội. C. Nâng cao chất lượng đời sống. D. Nâng cao vị thế của cá nhân. Câu 29: Ở mỗi quốc gia, chính sách an sinh xã hội có vai trò như thế nào đối với Nhà nước? A. Thủ đoạn chính trị B. Chính sách tiền tê C. Phương tiện điều hành. D. Công cụ quản lý Câu 30: Nội dung nào dưới đây không thể hiện chính sách trợ giúp xã hội trong hệ thống chính sách an sinh xã hội ở nước ta? A. Hỗ trợ về bảo hiểm y tế. B. Hỗ trợ hoạt động tư pháp. C. Hỗ trợ dạy nghề, học nghề. D. Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng. Câu 31: Việc nhà nước có chính sách hỗ trợ thường xuyên đối với các đối tượng như trẻ mồ côi, người khuyết tật để giúp họ ổn định cuộc sống thể hiện nội dung của chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách hỗ trợ giáo dụC. B. Chính sách hỗ trợ xã hội. C. Chính sách việc làm, thu nhập. D. Chính sách giảm nghèo. Câu 32: Hỗ trợ người dân tham gia bảo hiểm y tế là thể hiện chính sách an sinh xã hôi nào? A. Chính sách giảm nghèo. B. Chính sách hỗ trợ giáo dụC. C. Chính sách bảo hiểm xã hội. D. Chính sách việc làm, thu nhập. Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của chính sách an sinh xã hội? A. Đảm bảo cuộc sống người dân. B. Hạn chế những rủi ro, biến cố. C. Thúc đầy kinh tế - xã hội phát triển. D. Mở rộng sự lệ thuộc vào nhà nướC.