Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
b. Do nhân dân tạo ra và tham gia quản lý c. Lấy lợi ích chính đáng của nhân dân làm mục tiêu d. Dân là chủ Câu 17: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh , thực chất của vấn đề đại đoàn kết dân tộc là: a. Đại đoàn kết giai cấp b. Đại đoàn kết toàn dân c. Đại đoàn kết tất cả các tầng lớp d. Đại đoàn kết trong Đảng Câu 18: Trong 4 chuẩn mực về đạo đức cách mạng trong tư tưởng Hồ Chí Minh. chuẩn mực nào là quan trọng nhất? a. Yêu thương con người b. Cần, kiệm, liêm , chính; chí công vô tư c. Trung với nước , hiếu với dân d. Tinh thân quốc tê trong sáng Câu 19: Cốt lõi của đạo đức cách mạng trọng tư tưởng Hồ Chí Minh là: a. Trung với nước , hiếu với dân c. Yêu thương con người b. Cần, kiệm, liêm , chính d. Sống có tình nghĩa Câu 20: Phong cách tư duy của Hồ Chí Minh là: a. Là phong cách tư duy chấp nhận với lối mòn của tư duy cũ. b. Là phong cách tư duy nghe theo sô đông. c. Là phong cách tư duy khoa học , cách mạng, độc lập , tự chủ và sáng tạo. d. Là phong cách tư duy bảo thủ , trì trệ, chậm đối mới.
Theo thuyết quy kết, sự nhất trí cao là do: A. Nguyên nhân bên trong B. Nguyên nhân bên ngoài C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chúng: Select one: a. Vận động không gian, thời gian không có tính vật chất b. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không phải là vật chất c. Vận động là sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian , thời gian d. Vận động, không gian và thời gian là
Câu 6: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng.nguồn gốc đóng vai trò quyết định cho sự ra đời của ý thức là: a. Nguồn gốc tự nhiên b. Nguồn gốc xã hội c. Cả a và b d. Nguồn gốc lao động Câu 7: Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến cần phải có: a. Quan điểm phiến diện b. Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể c. Quan điểm phát triển d. Quan điểm chiết trung Câu 8: Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý về sự phát triển cần phải có: a. Quan điểm phiến diện b. Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể c. Quan điểm phát triển d. Quan điểm chiết trung Câu 9: Phép biện chứng duy vật của Chủ nghĩa Mác-Lênin bao gồm: a. 2 nguyên lý , 2 quy luật b. 3 nguyên lý , 2 quy luật, 6 cặp phạm trù c. 2 nguyên lý, 3 quy luật d. 2 nguyên lý , 3 quy luật, 6 cặp phạm trù Câu 10: Quy luật vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật trong phép biện chứng duy vật là quy luật: a. Quy luật Lượng - Chất (Từ sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại) b. Quy luật Mâu thuẫn (Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập) c. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 1. Triết học là gì? Trình bày nội dung vấn đề cơ bản của triết học. Cơ sở nào để phân biệt chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm trong triết học? Câu 2. Trình bày mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức theo quan điểm triết học Mác-Lê nin? Y nghĩa phương pháp luận của vấn đề này? Câu 3. Trình bày quan niệm duy vật biện chứng về nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức? Câu 4. Trình bày tóm tắt nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. Cho ví dụ. Ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý này. Câu 5. Trình bày nội dung nguyên lý về sự phát triển?Cho ví dụ. Ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý này? Câu 6. Quan điểm toàn diện là gì? Câu 7. Quan điểm lịch sử cụ thế là gì ? Câu 8. trình bày nội dung qui luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại? Cho ví dụ. Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật này? Câu 9. Trình bày nội dung qui luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập. Cho ví dụ. Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật này? Câu 10. Trình bày nội dung qui luật phủ định của phủ định. Cho ví dụ. Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật này? Câu 11. Trình bày mối quan hệ biện chứng giữa cái riêng và cái chung. Cho ví dụ . Ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm trù này? Câu 12. Trình bày mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả. Cho ví dụ Ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm trù này? Câu 13. Trình bày mối quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên. Cho ví dụ . Ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm trù này?