Trợ giúp giải đáp Y học
Sẽ thật tuyệt vời nếu có những công cụ hỗ trợ quyết định và thông tin lâm sàng điện tử có thể giúp bác sĩ tìm thấy thông tin họ cần một cách nhanh chóng, giảm đáng kể số lượng thuốc và sai sót phẫu thuật do việc bác sĩ đưa ra quyết định kém? Hiện nay trên thị trường có rất nhiều ứng dụng trợ lý y tế có thể giúp đỡ bạn và questionai là sự lựa chọn đương nhiên vì các mô hình và thuật toán AI tiên tiến của nó.
Người trợ giúp giải đáp y tế này là một ứng dụng "ra quyết định" lâm sàng theo định hướng công cụ và thông tin y tế chuyên nghiệp. Mục tiêu là giảm sai sót về việc kê đơn thuốc của bác sĩ và xác định vị trí chăm sóc sức khỏe sơ cấp. Nó cung cấp hai dịch vụ chính: thông tin và chuyên môn cơ bản về y tế đồng thời căn cứ vào các công cụ đánh giá và chuyển đổi dựa trên hiệu thuốc của các tổ chức chăm sóc sức khỏe sơ cấp và bác sĩ.
cau 10: Tâm li người có nguồn góc từ A. thé giới khách quan D. nào người B. hoạt dóng cua cá nhân C. giao tiép cua cá nhân Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây là mọt trạng thái tâm ly? A. Yêu thich the thao B. Sièng nàng trong học tập D. Say mé với họi hoa. C Bon chon nhu có hen với ai Câu 12: Loai giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy tác thể chế được gi là: A. Giao tiếp không chinh thức B. Giao tiếp bàng ngôn ngữ C. Giao tiếp trực tiếp. D. Giao tiếp chinh thure. Câu 13: Hiện tượng tâm ly nào dưới đây là hiện tương có y thức? A. Một học sinh cảm củi chạy xô vào có giáo PB. Một học sinh quyết định thi vào sư phạm và giải thích ràng đó là do minh yêu tré. C. Một em học sinh lỡ tay làm bé lo mure D. Một học sinh lớp 7 làm tinh nhân một cách nhanh chóng.chính xác, không hè được nhám các quy tác của phép nhân Câu 14: Coché chủ yêu của sự hình thành và phát trièn tâm li người la EA. sự chin muó của những tiêm nǎng sinh vật dưới tác động của môi trường. B. tự nhận thức tự giáo dụC. C. di truyên D. sự lĩnh hội nên vàn hoá xã hội. Câu 15: Đối với sự phát trién các hiện tượng tâm li.cơ ché di truyen đàm bào: A. Khà nǎng tái tạo lai ở thè hệ sau những đặc điểm của thể hệ trướC. B. tiến đề vật chất cho sự phát triên tâm li con người C. sự tái tạo lại những đặc điểm tâm li dưới hình thức "tiềm tàng" trong cấu trúc sinh vật của cơ thể D. cho cá nhân tồn tại được trong môi trường sống luôn thay đối. Câu 16: Đặc điểm nào thuộc vé sự phàn phói chu y? A. Chú y lâu dài vào đối tượng. B. Cùng một luc chủ ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng hoặc nhiều hoạt động C. Có khả nǎng di chuyển chủ ý từ đối tượng này sang đối tượng kháC. D. Chủ ý sàu vào một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng đó. Câu 17: Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ sinh lý ảnh hướng đến tâm lý? A. Tuyến nội tiết làm thay đôitâm trạng. B. Buòn ràu làm ngung tré tieu hoá. C. Lo lǎng đến phát bệnh. D. Mac cờlam đó mạt Câu 18: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng tâm li? chôn như có hẹn với ai đó B. Thân kinh càng thàng như dây đàn sắp dirt C. Tim đạp như muốn nhày ra khỏi lồng ngựC. D. Đói còn cào cà ruột gan Câu 19: Chủ ý không chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào: A. tinh cảm của cá nhân B. dục điểm vật kích thích. C. mục đich hoạt động D. xu hướng cá nhân Câu 20: Phản ánh tâm li là: A. sự phản ánh có tinh chất chủ quan của con người vé các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan. B. sựchuyên hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo thành các hiện tượng tâm li C. phàn ánh tất yếu.hợp quy luật của con người trước những tác động, kích thích của thế giới khách quan. D. quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan. Câu 21: Trong tâm lí học, những quan điểm nào về vô thức là đúng? A. Vô thức vẫn tham gia chi phối hành vi con người. B. Vô thức không điều khiển hành vi con người. C. Vô thức chi có ở động vật và quyết định đời sống động vật. D. Vô thức không phải là đối tượng nghiên cứu của tâm lí học
(30 cau trac nghiệm) Ma hoc phàn Lóp - Số tin chi (hoà dvht) (Thi sinh khong dirue sir dung tal liew Ho, tên thi sinh: __ Ma sinh viên __ Câu 1: Nghiên ciru những người có tuổi và sống lâu cho thấy, su giam bon dân các trách nhiệm thường nhiệm đó đã thu hep và làm rói loan nhân cách. Nguye lai, mbi liện xuyên với cuộc sống xung quanh lai duy tri nhân cách cho đến lúc chết. Những khong tham gia hoat động nghề nghiệp, hoạt động xa hoi se dân đến su biến chu trise nhân cách của họ - nhân cách bắt đầu bị phá huy. Diều này dần đến các bệnh tim mach. Moi liên he tubo dưới đây thể hiện trong trường hợp trên? A. Tâm li là sản phẩm của giao tiếp B. Hoạt động là điều kiện để thực hiện moi quan hệ giao tiếp. C. Tâm li là sàn phẩm của hoạt động. D. Tám li là sản phẩm của hoạt động và giao.tiếp. Câu 2: Hiện tượng nào dưới đây là một quá trinh tâm lý? B. Châm chú ghi chép bai A. Vui mừng khi được điểm cao C. Suy nghĩ khi giải bài tập D, Hồi hộp trước khi vào phòng thi Câu 3: Sự hình thành và phát triển tâm li về phương diện loài gần với sự phát triển của động vat ve: A. câu tạo chức nǎng của hệ thần kinh. B. trong lượng. C. cấu trúc cơ thể. D. Cả a, b và C. Câu 4: Hiện tượng nào dưới đây là một thuộc tính tâm lý? B. Suy nghĩ khi làm bài x A. Chǎm chủ ghi chép C. Chǎm chi học tập. D. Hỏi hộp trước giờ báo két quà thi Câu 5: Sự này sinh tâm li về phương diện loài gắn với: B. sinh vật có hệ thần kinh mẫu (hach) A. sinh vật chưa có hệ thần kinh. D. sinh vật có hệ thần kinh ông. C. sinh vật có hệ thần kinh lưới. Câu 6: Phản ánh là: A. sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất kháC. B. sự sao chup hệ thống vật chất này lên hệ thông vật chất kháC. C. dấu vét của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất kháC. D. sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật chất khác và để lại dấu vét ở cả hai hệ thống đó. tác động của một sự vật trong thế giới khách quan, nhưng ở các chu the khác nh: cho ta những hình ảnh tâm li với mức độ và sắc thái khác nhau. Điều này chứng to: A. Hinh ánh tâm lí không phài là kết qua của quá trình phàn ánh thế giới khách quan. B. Phàn ánh tâm li mang tinh chủ thể. C. Thế giới khách quan và sự tác động của nó chi là cái cơ để con người tự tạo cho minh một hình ả tâm li bắt kì nào đó. D. Thế giới khách quan không quyết định nội dung hình ảnh tâm lí của con người. Câu 8: Câu thơ " Người buồn cánh có vui đâu bao giờ"nói lên tinh chất nào sau đây của sự phản ảnh lý? Tinh chú thé. B. Tinh khách quan. C. Tính sinh động. D. Tinh sang tạo. Câu 9: Tâm lí người là: A. do nào sản sinh ra, turong tự như gan tiết ra mật. AB. sự phản ánh hiện thực khách quan vào nào người, thông qua lang kinh chù quan. C. do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh ra D. Cá Trang 1/3 Mã đề
Câu hỏi Er n hãy chỉ ra những điểm mạ nh, điểm yếu củ a bản tr lân. Từ đ ó, em hãy xây thiên bản thân mình. dựng kế hoạch để phát huy những điểm mại hv à khắc phục nl lững điểm yếu nhằn n hoàn
3. Why do some people not like doing outdoor activities? 4. Do you think that outdoor activities are more beneficial than indoor activities? 5. Why do some people like doing extreme sports?
PART 3: 1. Do you think most people watch TV for education or for entertainment? 2. Should TV play a role in educating children? How? 3. How do you think TV viewing habits change as people get older? 4. What programs do people like to watch in your country? 5. Do people in your country like to watch foreign TV programs? 6. What's the benefit of letting kids watch animal videos instead of visiting zoos? 7. Do you agree or disagree that game shows and chat shows are a waste of time?