Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Toán Về Nhà
Toán học là một môn thú vị để học. Chúng ta nên làm gì khi gặp những vấn đề phức tạp mà chúng ta khó hiểu trong quá trình học tập thường ngày? Giờ đây, với công cụ trợ giúp bài tập toán về nhà, bạn có thể bắt đầu tìm kiếm câu hỏi và nhận được giải đáp nhanh chóng.
Đây là một nền tảng giáo dục giải bài tập bằng hình ảnh. Bạn chỉ cần 10 giây để tìm kiếm câu trả lời mình mong muốn, không chỉ có kết quả mà còn có lời giải rất thông minh. Đây là công cụ giải bài tập bằng ảnh nhanh nhất và chính xác nhất hiện có! Đồng thời, Bộ giải toán AI này chứa 90% các câu hỏi của tất cả các loại sách giáo khoa ở trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, giải quyết tất cả các loại bài tập toán về nhà!
6.18. Viết các hỗn số 4(1)/(13);2(2)/(5) dưới dạng phân số.
Câu 61: Với a ,b là các số thực dương tùy ý và aneq 1 . Ta có log_(a)(a^3b) bằng A. 3.log_(a)b B. (1)/(3)cdot log_(a)b (1)/(3)+log_(a)b D. 3+log_(a)b Câu 62: Với a,b là hai số dương tủy ý, log(a^2b^3) bằng: (1)/(2)loga+(1)/(3)logb B. 2loga+logb C. 2loga+3logb D. loga+3logb Câu 63: Cho agt 0,aneq 1 , khi đó log_(a)(acdot sqrt [3](a)) bằng A. 4. B. (4)/(3) (-4)/(3) D. (1)/(3) Câu 64: Cho agt 0 và aneq 1 , khi đó log_(a^2)sqrt [4](a^3) bằng A. -(3)/(8) B. (3)/(4) (3)/(8) D. (3)/(2) Câu 65: Cho a là số thực dương, aneq 1 , khi đó a^log_(a5) bằng A. log_(5)a B. log_(a)5 C. a^5 D. 5. Câu 66: Với a,b là hai số thực dương tùy ý, khi đó ln(ea^3b^2) bằng: A. 2lna+3lnb B. 3lna+2lnb C. 1+3lna+2lnb D. 1+6lnacdot lnb Câu 67: Với a,b là các số thực dương bất kỳ, log_(2)(a)/(b^4) bằng A. log_(2)a-log_(2)(4b) . B. (1)/(4)log_(2)(a)/(b) C. 2log_(2)(a)/(b) D. log_(2)a-4log_(2)b Câu 68: Cho a là số thực dương.Khi đó log_(4)8a^3 bằng A. (3)/(2)+log_(2)a B. (3)/(2)+(3)/(2)log_(2)a C. 2+3log_(2)a D. 6+6log_(2)a Câu 69: Với mọi số thực a dương, log_(5)(5a) bằng A. 1+log_(5)a B. log_(5)a C. 5log_(5)a D. 1-log_(5)a Câu 70: Với a là số thực dương tùy ý, log_(4)(a^3) bằng A. 3log_(3)a B. (2)/(3)log_(2)a (3)/(2)log_(2)a D. 3+log_(4)a Câu 71: Với mọi số thực a dương, log_(2)(a^2)/(4) bằng A. 2(log_(2)a-1) B. log_(2)a-2 C. log_(2)a-1 D. 2log_(2)a-1 Câu 72: Cho agt 0 và aneq 1 , khi đó log_(sqrt [3](a))a bằng A. (1)/(3) B. 3. C. -(1)/(3) D. -3
Câu 14. Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm 0 . Biết rằng SA=SC và SB=SD Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BA,BC. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) SObot (ABCD) . D b) ACbot (SBD) c) IJbot SB d) ABbot (SOI)
Cho A(0;2),B(3;-3) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và tìm toa độ điểm C sao cho tứ giác O ACB là hình bình hành, O là gốc tọa độ. Trả lời: I(square ;square );C(square ;square )
D. BÀITAP TRÁC NGHIEM Câu 1: Cho a b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P=((sqrt [4](a^3cdot b^2))^4)/(sqrt [3](sqrt (a^12)cdot b^6)) được kết quà là A. ab^2 B. a^2b C.ab. D. a^2b^2 Câu 2: Biểu thức T=sqrt [5](asqrt [3](a)) với agt 0 . Viết biểu thức T dưới dạng luỳ thừa với số mũ hữu ti là: A. a^(3)/(5) B. a^(2)/(15) a^(1)/(3) D. a^(4)/(15) Câu 3: Cho a là số thực dương, khác 1 Khi đó sqrt [4](a^(2)/(3)) bằng A. a^(8)/(3) B. sqrt [6](a) C. sqrt [3](a^2) D. a^(3)/(8) Câu 4: Cho 0lt aneq 1 . Giá trị của biểu thức P=log_(a)(acdot sqrt [3](a^2)) A. (4)/(3) B. 3 (5)/(3) D. (5)/(2) Câu 5: Rút gọn biểu thức P=x^(1)/(3)cdot sqrt [6](x)vacute (o)ixgt 0 A. P=sqrt (x) B. P=x^(1)/(8) C. P=x^(2)/(9) D. P=x^2 iu 6: Tính giá trị của biểu thức A=(6^3+sqrt (5))/(2^2+sqrt (5)cdot 3^1+sqrt (5)) A. 1. B. 6^-sqrt (5) C. 18. D. 9. 7: Rút gọn biểu thức P=x^(1)/(3)cdot sqrt [4](x) , với x là số thực dương. A. P=x^(1)/(12) B. P=x^(7)/(12) C. P=x^(2)/(3) D. P=x^(2)/(7) 8:Cho xgt 0,ygt 0 . Viết biểu thức x^(4)/(5)cdot sqrt [6](x^5sqrt (x)) về dạng x^m và biểu thức y^(4)/(5):sqrt [6](y^5sqrt (y)) về Tính m-n A. (11)/(6) B. -(8)/(5) C. -(11)/(6) D. (8)/(5) : Cho agt 0,bgt 0 và x, y là các số thực bất kỷ. Đẳng thức nào sau đúng? A. (a+b)^x=a^x+b^x B ((a)/(b))^x=a^xcdot b^-x C. a^x+y=a^x+a^y D. a^xb^y=(a