Trang chủ
/
Toán
/
Câu 61: Với a ,b là các số thực dương tùy ý và aneq 1 . Ta có log_(a)(a^3b) bằng A. 3.log_(a)b B. (1)/(3)cdot log_(a)b (1)/(3)+log_(a)b D. 3+log_(a)b Câu 62: Với a,b là hai số dương tủy ý, log(a^2b^3) bằng: (1)/(2)loga+(1)/(3)logb B. 2loga+logb C. 2loga+3logb D. loga+3logb Câu 63: Cho agt 0,aneq 1 , khi đó log_(a)(acdot sqrt [3](a)) bằng A. 4. B. (4)/(3) (-4)/(3) D. (1)/(3) Câu 64: Cho agt 0 và aneq 1 , khi đó log_(a^2)sqrt [4](a^3) bằng A. -(3)/(8) B. (3)/(4) (3)/(8) D. (3)/(2) Câu 65: Cho a là số thực dương, aneq 1 , khi đó a^log_(a5) bằng A. log_(5)a B. log_(a)5 C. a^5 D. 5. Câu 66: Với a,b là hai số thực dương tùy ý, khi đó ln(ea^3b^2) bằng: A. 2lna+3lnb B. 3lna+2lnb C. 1+3lna+2lnb D. 1+6lnacdot lnb Câu 67: Với a,b là các số thực dương bất kỳ, log_(2)(a)/(b^4) bằng A. log_(2)a-log_(2)(4b) . B. (1)/(4)log_(2)(a)/(b) C. 2log_(2)(a)/(b) D. log_(2)a-4log_(2)b Câu 68: Cho a là số thực dương.Khi đó log_(4)8a^3 bằng A. (3)/(2)+log_(2)a B. (3)/(2)+(3)/(2)log_(2)a C. 2+3log_(2)a D. 6+6log_(2)a Câu 69: Với mọi số thực a dương, log_(5)(5a) bằng A. 1+log_(5)a B. log_(5)a C. 5log_(5)a D. 1-log_(5)a Câu 70: Với a là số thực dương tùy ý, log_(4)(a^3) bằng A. 3log_(3)a B. (2)/(3)log_(2)a (3)/(2)log_(2)a D. 3+log_(4)a Câu 71: Với mọi số thực a dương, log_(2)(a^2)/(4) bằng A. 2(log_(2)a-1) B. log_(2)a-2 C. log_(2)a-1 D. 2log_(2)a-1 Câu 72: Cho agt 0 và aneq 1 , khi đó log_(sqrt [3](a))a bằng A. (1)/(3) B. 3. C. -(1)/(3) D. -3

Câu hỏi

Câu 61: Với a ,b là các số thực dương tùy ý và aneq 1 . Ta có log_(a)(a^3b) bằng
A. 3.log_(a)b
B. (1)/(3)cdot log_(a)b
(1)/(3)+log_(a)b
D. 3+log_(a)b
Câu 62: Với a,b là hai số dương tủy ý, log(a^2b^3) bằng:
(1)/(2)loga+(1)/(3)logb
B. 2loga+logb
C. 2loga+3logb
D. loga+3logb
Câu 63: Cho agt 0,aneq 1 , khi đó log_(a)(acdot sqrt [3](a)) bằng
A. 4.
B. (4)/(3)
(-4)/(3)
D. (1)/(3)
Câu 64: Cho agt 0 và aneq 1 , khi đó log_(a^2)sqrt [4](a^3) bằng
A. -(3)/(8)
B. (3)/(4)
(3)/(8)
D. (3)/(2)
Câu 65: Cho a là số thực dương, aneq 1 , khi đó a^log_(a5) bằng
A. log_(5)a
B. log_(a)5
C. a^5
D. 5.
Câu 66: Với a,b là hai số thực dương tùy ý, khi đó ln(ea^3b^2) bằng:
A. 2lna+3lnb
B. 3lna+2lnb
C. 1+3lna+2lnb
D. 1+6lnacdot lnb
Câu 67: Với a,b là các số thực dương bất kỳ, log_(2)(a)/(b^4) bằng
A. log_(2)a-log_(2)(4b) . B. (1)/(4)log_(2)(a)/(b)
C. 2log_(2)(a)/(b)
D. log_(2)a-4log_(2)b
Câu 68: Cho a là số thực dương.Khi đó log_(4)8a^3 bằng
A. (3)/(2)+log_(2)a
B. (3)/(2)+(3)/(2)log_(2)a
C. 2+3log_(2)a
D. 6+6log_(2)a
Câu 69: Với mọi số thực a dương, log_(5)(5a) bằng
A. 1+log_(5)a
B. log_(5)a
C. 5log_(5)a
D. 1-log_(5)a
Câu 70: Với a là số thực dương tùy ý, log_(4)(a^3) bằng
A. 3log_(3)a
B. (2)/(3)log_(2)a
(3)/(2)log_(2)a
D. 3+log_(4)a
Câu 71: Với mọi số thực a dương, log_(2)(a^2)/(4) bằng
A. 2(log_(2)a-1)
B. log_(2)a-2
C. log_(2)a-1
D. 2log_(2)a-1
Câu 72: Cho agt 0 và aneq 1 , khi đó log_(sqrt [3](a))a bằng
A. (1)/(3)
B. 3.
C. -(1)/(3)
D. -3
zoom-out-in

Câu 61: Với a ,b là các số thực dương tùy ý và aneq 1 . Ta có log_(a)(a^3b) bằng A. 3.log_(a)b B. (1)/(3)cdot log_(a)b (1)/(3)+log_(a)b D. 3+log_(a)b Câu 62: Với a,b là hai số dương tủy ý, log(a^2b^3) bằng: (1)/(2)loga+(1)/(3)logb B. 2loga+logb C. 2loga+3logb D. loga+3logb Câu 63: Cho agt 0,aneq 1 , khi đó log_(a)(acdot sqrt [3](a)) bằng A. 4. B. (4)/(3) (-4)/(3) D. (1)/(3) Câu 64: Cho agt 0 và aneq 1 , khi đó log_(a^2)sqrt [4](a^3) bằng A. -(3)/(8) B. (3)/(4) (3)/(8) D. (3)/(2) Câu 65: Cho a là số thực dương, aneq 1 , khi đó a^log_(a5) bằng A. log_(5)a B. log_(a)5 C. a^5 D. 5. Câu 66: Với a,b là hai số thực dương tùy ý, khi đó ln(ea^3b^2) bằng: A. 2lna+3lnb B. 3lna+2lnb C. 1+3lna+2lnb D. 1+6lnacdot lnb Câu 67: Với a,b là các số thực dương bất kỳ, log_(2)(a)/(b^4) bằng A. log_(2)a-log_(2)(4b) . B. (1)/(4)log_(2)(a)/(b) C. 2log_(2)(a)/(b) D. log_(2)a-4log_(2)b Câu 68: Cho a là số thực dương.Khi đó log_(4)8a^3 bằng A. (3)/(2)+log_(2)a B. (3)/(2)+(3)/(2)log_(2)a C. 2+3log_(2)a D. 6+6log_(2)a Câu 69: Với mọi số thực a dương, log_(5)(5a) bằng A. 1+log_(5)a B. log_(5)a C. 5log_(5)a D. 1-log_(5)a Câu 70: Với a là số thực dương tùy ý, log_(4)(a^3) bằng A. 3log_(3)a B. (2)/(3)log_(2)a (3)/(2)log_(2)a D. 3+log_(4)a Câu 71: Với mọi số thực a dương, log_(2)(a^2)/(4) bằng A. 2(log_(2)a-1) B. log_(2)a-2 C. log_(2)a-1 D. 2log_(2)a-1 Câu 72: Cho agt 0 và aneq 1 , khi đó log_(sqrt [3](a))a bằng A. (1)/(3) B. 3. C. -(1)/(3) D. -3

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(184 phiếu bầu)
avatar
Tuấn Dươngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

61.D 62.C 63.B 64.A 65.D 66.C 67.D 68.B 69.A 70.C 71.A 72.A

Giải thích

1. Sử dụng quy tắc logarithm: \( \log_a(a^3b) = 3 + \log_a(b) \). Do đó, đáp án là D. <br /> 2. Sử dụng quy tắc logarithm: \( \log(a^2b^3) = 2\log(a) + 3\log(b) \). Do đó, đáp án là C. <br /> 3. Sử dụng quy tắc logarithm: \( \log_a(a \cdot a^{1/3}) = 1 + 1/3 = 4/3 \). Do đó, đáp án là B. <br /> 4. Sử dụng quy tắc logarithm: \( \log_{a^2}(a^{3/4}) = 3/8 \). Do đó, đáp án là A. <br /> 5. Sử dụng quy tắc logarithm: \( a^{\log_a(5)} = 5 \). Do đó, đáp án là D. <br /> 6. Sử dụng quy tắc logarithm: \( \ln(ea^3b^2) = 1 + 3\ln(a) + 2\ln(b) \). Do đó, đáp án là C. <br /> 7. Sử dụng quy tắc logarithm: \( \log_2(a/b^4) = \log_2(a) - 4\log_2(b) \). Do đó, đáp án là D. <br /> 8. Sử dụng quy tắc logarithm: \( \log_4(8a^3) = 3/2 + 3/2\log_2(a) \). Do đó, đáp án là B. <br /> 9. Sử dụng quy tắc logarithm: \( \log_5(5a) = 1 + \log_5(a) \). Do đó, đáp án là A. <br /> 10. Sử dụng quy tắc logarithm: \( \log_4(a^3) = 3/2\log_2(a) \). Do đó, đáp án là C. <br /> 11. Sử dụng quy tắc logarithm: \( \log_2(a^2/4) = 2(\log_2(a) - 1) \). Do đó, đáp án là A. <br /> 12. Sử dụng quy tắc logarithm \log_{a^{1/3}}(a) = 1/3 \). Do đó, đáp án là A.