Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Toán Về Nhà
Toán học là một môn thú vị để học. Chúng ta nên làm gì khi gặp những vấn đề phức tạp mà chúng ta khó hiểu trong quá trình học tập thường ngày? Giờ đây, với công cụ trợ giúp bài tập toán về nhà, bạn có thể bắt đầu tìm kiếm câu hỏi và nhận được giải đáp nhanh chóng.
Đây là một nền tảng giáo dục giải bài tập bằng hình ảnh. Bạn chỉ cần 10 giây để tìm kiếm câu trả lời mình mong muốn, không chỉ có kết quả mà còn có lời giải rất thông minh. Đây là công cụ giải bài tập bằng ảnh nhanh nhất và chính xác nhất hiện có! Đồng thời, Bộ giải toán AI này chứa 90% các câu hỏi của tất cả các loại sách giáo khoa ở trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, giải quyết tất cả các loại bài tập toán về nhà!
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019)Tìm tập xác định của hàm số y=log_(2013)(3x-x^2).xlt 0 A. D=R B. D=(0;+infty ) C. D=(-infty ;0)cup (3;+infty ) D. D=(0;3)propto lt 3 Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của y=ln(-x^2+5x-6) Là A. [2;3] B. (2;3) C. (-infty ;2]cup [3;+infty ) D (-infty ;2)cup (3;+infty ) Câu 13. (THPTLê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của hàm số y=log_(sqrt (5))(1)/(6-x), xlt 0 D.(6;+infty ) xgt 6 A. (-infty ;6) B. R C. (0;+infty ) Câu 14. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập xác định của hàm số y=log_(2)(3-2z-z^2) là A. D=(-1;1) B. D=(-1;3) C. D=(-3;1) D. D=(0;1) Câu 15. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y=log_(2)(x^2-2x-3) là A. (-1;3) B. [-1;3] C. (-infty ;-1)cup (3;+infty ) . D. (-infty ;-1]cup [3;+infty ) Câu 16. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y=2^sqrt (x)+log(3-x) A. [0;+infty ) B. (0;3) C. (-infty ;3) D. [0,3) Câu 17. (Chuyên Nguyễn Trãi Hãi Dương 2019)Tập xác định của hàm số y=[ln(x-2)]^x A. 8 B. (3;+infty ) C. (0;+infty ) D. (2;+infty )
Câu 5. a. Tính giá trị của mỗi thẻ sau. Viết đáp số dưới dạng tối giản 9times 8(5)/(6) 6times 11(3)/(4) 12times 7(4)/(15) b. Tính giá trị trung vị (Trung vị là giá trị ở giữa khi các số được sắp xếp theo thứ tự). c. Tính khoảng biên thiên của các giá trị
Bài 19 : Tìm x biết a) x^2-15x=0 b) x^2(2x+15)+4(2x+15)=0 c) 3x(x-10)-x+10=0 d) 2(x+3)-x^2-3x=0 e) 3x(x-2)-x+2=0 f) x^2(x+1)+2x(x+1)=0 g) x(x-2)-2(3-2x)=0 h) x(2x-3)-2(3-2x)=0 i) 5(x+3)=2x(3+x) k) (x-2)(x^2+2x+5)+2(x-2)(x+2)-5(x-2)=0
Chu if: Cho tam giác ABC vuông tai A và có AB=c,AC=b. Tính overrightarrow (BA)overrightarrow (BC) A. overrightarrow (BA)cdot overrightarrow (BC)=b^2 15 overrightarrow (BA)cdot overrightarrow (BC)=c^2 overline (BA)overline (BC)=b^2+c^2 D overrightarrow (BA)cdot overrightarrow (BC)=b^2-c^2 Chu 12: Cho ba điểm A,B C thoa AB=2cm,BC=3cm,CA=5cm Tính overline (CA)overline (CB) A. overline (CA)overline (CB)=13 B. overrightarrow (CA)overrightarrow (CB)=15 C. overrightarrow (CA)overrightarrow (CB)=17 D. overline (CA)overline (CB)=19 Câu 13: Cho tam giác ABC có BC=a,CA=b,AB=c Tinh P=(overline (AB)+overline (AC))cdot overline (BC) A. P=b^2-c^2 P=(c^2+b^2)/(2) P=(c^2+b^2+a^2)/(3) D P=(c^2+b^2-a^2)/(2) Cau 14: Cho hinh vuông ABCD cạnh a Tính P=overline (AC)(overline (CD)+overline (CA)) A. P=-1 B. P=3a^2 P=-3a^2 D. P=2a^2 Cau 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1),B(2;10),C(-4,2) Tính tích vô hướng overrightarrow (AB)cdot overrightarrow (AC) A overline (AB)cdot overline (AC)=40 B. overline (AB)cdot overline (AC)=-40 overline (AB)cdot overline (AC)=26 D overline (AB)cdot overline (AC)=-26 Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vecto overrightarrow (a)=4overrightarrow (i)+6overrightarrow (j) và overrightarrow (b)=3overrightarrow (i)-7overrightarrow (j) Tinh tich vô hương ab A overrightarrow (a)overrightarrow (b)=-30 B. overrightarrow (a)overrightarrow (b)=3 C. overrightarrow (a)overrightarrow (b)=30 D overrightarrow (a)overrightarrow (b)=43 Câu 17: Trong mặt phẳng toa độ Oxy cho hai vecto overrightarrow (a)=(-3,2) và overrightarrow (b)=(-1;-7) Tìm toa độ vecto overrightarrow (c) biết overrightarrow (c)overrightarrow (a)=9 và overrightarrow (c)overrightarrow (b)=-20 A. overrightarrow (c)=(-1;-3) B. overrightarrow (c)=(-1;3) ( overrightarrow (c)=(1;-3) D overrightarrow (c)=(1;3) Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba vecto overrightarrow (a)=(1,2),overrightarrow (b)=(4,3) và overrightarrow (c)=(2;3) Tính P=overrightarrow (a)(overrightarrow (b)+overrightarrow (c)) A. P=0 B. P=18 C. P=20 D. P=28 Cau 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vecto overrightarrow (a)=(-1;1) và bar (b)=(2,0) Tinh cosin của góc giữa hai vecto overrightarrow (a) và overrightarrow (b) cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=(1)/(sqrt (2)) B. cos(bar (a),bar (b))=-(sqrt (2))/(2) c cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=-(1)/(2sqrt (2)) D. cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=(1)/(2) Câu 20: Trong mặt phàng toa đô Oxy cho hai vecto overrightarrow (a)=(-2;-1) và overrightarrow (b)=(4,-3) Tinh cosin của góc giữa hai vecto overrightarrow (a) và overrightarrow (b) A cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=-(sqrt (5))/(5) B. cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=(2sqrt (5))/(5) c cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=(sqrt (3))/(2) D cos(overrightarrow (a),overrightarrow (b))=(1)/(2) Cau 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vecto overrightarrow (a)=(4,3) và overrightarrow (b)=(1,7) Tinh goc a gita hai vecto ả và overrightarrow (b) alpha =90^circ B. alpha =60^circ C. alpha =45^circ D. alpha =30^circ
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có A(0;0;0),B(10;0;0),D(0;10;0),A'(0;0;10) a) Tọa độ điềm C(10;10;10) b) Tọa độ tâm I của hình lập phương ABCD. A'B'C'D' là I(5;5;0) c) Thể tích hình chóp V_(A'BCD)=(5000)/(3) d) Có đúng 10 điểm M có tọa độ nguyên thuộc miền trong của hình lập phương ABCD A'B'C'D' thỏa mãn V_(M,ABCD)=4V_(M,A'B'C'D') và V_(M.ABB'A')=(1)/(4)V_(M.CDD'C')