Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
1 Put the letters in the correct order to make adjectives. The first letter is given. 0 & 2 Complete the sentences with words in Exercise 1. o People always laugh at his stories. He's funny 1 On Saturday, he gets up late and watches TV or funny videos online all day. He's 2 She smiles all the time and talks to everyone. She's 3 He always spays apear's and thank you' and she is his teachers. He's 4 He cleans his mom's car and always offers to watch the dishes. 5 Everyone likes her and wants to be her friend. She's 6 They go walking or cycling most weekends. They're 7 The makes her own clothes and she loves drawing. She's 8 He never angry and always says nice things to people. He's 9 She doesn't talk a lot and likes reading and painting. She's RARMAR Present simple and present continuous Add the words and phrases in the box to the table. Do we usually use them with the present simple or present continuous? at the moment every Monday, now often this week today twice a week usually Present continuous 2 Complete the sentences with the poos or present continuous form of the wark. 3 My brother usually homework in his room. He the library today. (do) 4 My sister a week. This week she 4 My sister a week. This week she a week. This week she apen: lesson, too, thave)
Câu 59 Chọn một từ/ cum từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lai. Chọn một đáp án đúng A kiên cường B B cường bao C C cường hào D D quật cường
Put the given words in the correct order to make full sentences. your/with/keep/intouch/friends?/ Do you / often square __
4. What time does the train get to his work place? A. 7.30 B. 9.00 C. 8.30
Câu 58 Xác định một từ/cum tử SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghia//logic/phong cách. Can han ché bàn pháo hoa hoặc sử dụng loại pháo hoa ít tiếng òn để giảm ô nhiễm không khí, giảm càng thẳng cho vật nuôi và động vật hoang dà Chon một đáp án đúng A A Cǎn B B giảm càng thắng C c giảm 6 nhiêm D D it tiếng òn Câu 59 Chon mot ful cum từ mà nghĩa của nó KHÔNG cung nhóm với các từ/ cum tư con lai Danh sa