Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
I. Write the correct forms of the verbs in the Passive voice, using the Present simple tense. 1. In Britain some medicines __ (not/sell) in supermarkets. 2. Millions of text messages __ (send) every day. 3. Chianti __ (not/produce) in Chinay. 4. English __ (speak) all over the world. 5. Some websites __ (visit) by thousands of people every day. 6. A lot of films __ (make) in the United States. 7. Pizza __ (eat) all over he world. 8. All credit cards __ (accept) in this restaurant. 9. I __ (take) to school by my sister. 10. This program __ (watch) by millions of people.
Câu 65 Chon môt từ/ cum từ mà từ loại của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/cum từ còn lại. Chọn một đáp án đúng A Mốc meo B B Mốc giới C C Mốc xi D D Mốc thech
Put the given words in the correct order to make full sentences. people/city./people/peacefully/in/ Countryside / the / than /live / more square __
1. I decided __ (speak) to the manager. 2. My father gave up (smoke) __ three years ago. 3. It was too late, so we decided __ (take) a taxi home. 4. My sister always enjoys __ (listen) to classical music. 5. He wanted (see) __ the house where the president was born. 6. I am looking forward to (see) __ you. 7. I'm not in a hurry. I don't mind (wait) __ for you. 8. I always try to avoid __ (borrow) money from my friends. 9. He surprised us all by (go) __ away without (say) __ 'Good-bye'. 10. I'm still looking for a job but I hope __ (find) something soon.
1. Complete cac I sentence with the correct form of the word in bracket. 1. Computers should be made readily __ to teachers and students (inaccessible) 2. The __ ...................................................................... newsletter is published once every two months. (inform) 3. An emergency fund was set up in __ to the famine. (act) 4 __ him, even though his story sounded unlikely (disbelief) 5. You need to be __ about the amount you can do in a day. ( reality) 6. She enjoyed a ........ __ 7. The detective watched him __ waiting for a reply (closeness) 8. The local people were very kind and __ inhospitable) 9. There have been questions about his __ to lead the company (qualified) 10. Jack and Kim __ their twentieth wedding anniversary last month. (celebration) 11. The view from the top floor is absolutely __ (spectacularly) 12. The new .... __ took more than three years to develop before being put on the market. (produce) 13. She has a big... __ apartment overlooking Central Park. (comfort) 14. Companies may intensify ....... __ improve productivity or reduce output - all of which tend to reduce employment.(produce) (pro concerned about unemployment. (deep) 15. Congress is __