Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
VOCABULARY AND WORD FORMS Exercise 1 A. Complete the sentences with the words below. child gutilt centenarian middle-aged teens teddler elderly infants 1. A(n) __ is a very young child who is just learning to walk. 2. A(n) __ n is someone who is a hundred years old or older. 3. Newborn __ only a few hours old can distinguish between differen voices. 4. Children cannot be admitted to the museum unless they are accompanied by arn __ . 5. For a(n) __ of five, this is a terrifying experience. 6. The programmes have been highly successful at reducing poverty rates among th __ 7. She was __ in her when she met him. . 8. His sisters are grown up and his parents are __ B. Complete the text with the words below. adolescence adulthood bring up a family childhood early early twenties elderly old age retire settle down start a career I __ From the time you're born until your __ teens, you learn basi skills: how to eat.how to speak, how to play. You also start school. 3 __ Learn to drive: In most countries, people get a license between the ages of 16 and 18. Late teens.4 __ Go travelling round the world: In many countries.young people take a long trip either jus before, or just after.college. This is usually when you finally complete the transition from childhood to" __ is __ This is the time when many people begin working scriously at a job. 20s-30s __ : By this stage in life, many people are ready to get married and buy a house. s __ : It's common for people at this age to start having children. 405-50 s Learn a new skill:By the time they reach their late forties or early fifties, many people are good at their job and they're ready to learn something more-either a hobby, a new sport, or something that will help them at work. 60s-70s 9 __ After working for most of their lives so far, people in their mid-sixties are ready to stop working and relax. 80s-90s Enjoy 10 __ : You may feel young in your heart, but at this age. you're definitely" __ Congratulations! Exercise 2: A. Complete the sentences using the words or phrases in the box.There are more words than needed. dedication urgent profound sarcastic inherited appreciated adolescence miserable arrogant distrustful 1. The mother's behaviour has a __ impact on the developing child 2. During __ , boys are sometimes very shy and lacking in self-confidence 3. His talents are not fully __ in that company 4. He can't help making __ comments. 5. The report called for __ action to reduce lead in petrol. 6. He has always been __ of authority. 7. They were __ but, by and large.they were decent, honest people. 8. To reach a high level of skill requires talent, __ and a lot of hard work. 9. He __ a fortune from his grandmother.
Combine each pairs of sentences , using Adverbial clause of comparison (as __ as) 1. Lipton tea costs 10 Oolong tea costs 9 __ 2. Vinh is 1 .65 meters tall. Hai is 1.7 meters tall. __ 3. Mary isn't big . She was very big last year. __ 4. You are happier than she looks. __ ............. 5. My bicycle is more expensive than yours. __
4. It is heavy It becomes expensive. __ 5. She eats little she becomes thin. 6. He talked much 1 became bored. 7. I waited long I got angry __ 8. You are old You understand more.... __ 9. She drove fast I became nervous. __ 10. We ran fast to go home.The sky went dark. __ 11. She does many exercises. He gets healthy. __ 12. The air is polluted. Diseases are great. __ 13. We went far We felt tired. __ 14. The soil was poor. The famers tried hard. __ 15. The bread is bad. It is cheap. __ 16. Peter is old He is clever. __ 17. The lesson is difficult. We tried hard. __ 18. He talked a lot. We disliked him very much. __ 19. If you eat much vegetable, you will feel healthy.
Exercise 1: Giving the correct form of the verbs 1. Nam suggested __ (talk) the children to school yesterday. 2. Before __ (go) to bed, my mother turned off the lights. 3. Minh is interested in __ (listen) to music before __ (go) to bed. 4. This robber admitted __ (steal) the red mobile phone last week. 5. Shyn spends a lot of money __ (repair) her car. 6. Don't waste her time __ (complain) about her salary. 7. That questions need __ (reply). 8. Viet is used to __ (cry) when he faces his difficulties. 9. It's time they stopped __ (work) here. 10. Jim forgot __ (send) this message last night. 11. Can you imagine (live) __ without internet? 12. I anticipate (arrive) __ on Saturday. 13. He denies (steal) __ the purse. 14. Do you recall (meet) __ her at the party last night? 15. She mentioned (go) __ to the cinema, but I don't know what she decided to do in the end. 16. There's no sense in (visit) __ him. He's not at home. 17. Jack is good at (paint) __ ceilings. 18. (Swim) __ is good for your health. (swim) 19. Would you mind (pass) __ me the sugar. 20. It was a good holiday. I enjoyed (be) __ by the sea.
5. Chứng kiến cái chết của Dế Choắt . Dế Mèn đã có những cảm xúc, suy nghĩ gì? Những cảm xúc, suy nghĩ đó cho thấy sự thay đổi nào ở Dế Mèn? 6. Theo em, từ những trải nghiệm đáng nhớ, Dế Mèn đã rút ra được bài học gi? 7. Nêu hình dung của em về nhân vật Dế Choắt. Nếu gặp một người bạn có đặc điểm giống như Dế Choắt, em sẽ đối xử với bạn như thế nào?