Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
Câu 7 . (1,0 điêm)Hình ảnh trǎng trong bài thơ được so sánh với những sự vật nào?Điều đó cho thấy vâng trǎng được nhin dưới con mǎt của ai? Câu 8 . (1,0 điêm)Em hiểu như thế nào về ý nghĩa 2 câu tho : "Trǎng ơi có nơi nào . Sáng hơn đất nước em ...?? Câu 9 . (1,0 điểm)Từ cảm xúc với trǎng trong thơ của Trần Đǎng Khoa em hãy nêu tình cảm , cảm xúc của em với quê hương . đât nước bǎng đoạn vǎn ngǎn 5 đến 7 câu ? PHÂN III.. VIẾT (4.0 điểm)
PASSAGE I-URBANIZ ATION Urban Green Spaces: A Necessity for Modern Cities (1) In recent years.urban green spaces have gained significant attention as vital components of city planning. (II) Many city dwellers seek access to parks and gardens for recreational purposes and to improve their quality of life. (III)Studies show that green spaces contribute positively to mental and physical health. providing a refuge from the concrete surroundings (IV) Urban areas often face challenges due to high population density and limited natural environments. Consequently.cities are increasingly recognizing the importance of integrating green areas into their development plans. Factors such as community gardens rooftop gardens, and public parks can enhance urban biodivers ity and provide essential habitats for various species. Moreover, green spaces play a crucial role in mitigating urban heat and improving air quality Trees and plants absorb carbon dioxide and release oxygen which can help combat pollution. Additionally they offer shade and cooling effects making cities more livable during hot weather. Despite the benefits, the creation and maintenance of urban green spaces are not without challenges. Limited land availability budget constraints, and competing development interests can hinder the establishment of these areas . Nonetheless, with effective planning and community involvement, cities can develop sustainable green spaces that serve their residents well. In conclusion, urban green spaces are essential for enhancing the well-being of city residents, improving environmental quality, and fostering community interaction. Prioritizing their development is crucial for building healthier and more sustainable urban environments. Question 31. Where in paragraph 1 does the following sentence best fit? "Access to nature has become increasingly important for urban populations." A. [I] B. [II] C. [III] to'' D. [IV] in paragraph 1 could be best replaced by Question 32. The phrase "contribute positively __ A. help significantly B. lead negatively C. cause indifference D. result in problems Question 33. The word "they" in paragraph 3 refers to __ A. trees B. cities D. parks C. people Question 34. According to paragraph 2, which of the following is NOT a benefit of green spaces? A. Enhancing biodiversity B. Providing recreational opportunities D. Increasing construction costs Question 35. Which of the following best summarises paragraph 4? A. Creating green spaces is a straightforward process that requires no investment. B. Urban green spaces are easily developed without any community involvement. C. Developing green spaces faces challenges but can be achieved with planning. D. Cities can expand without the need for green spaces. Question 36. The word mitigate in paragraph 3 is OPPOSITE in meaning to __ A. reduce B. worsen C. balance D. maintain Question 37. Which of the following is TRUE according to the passage? A. Urban green spaces are only beneficial for wildlife. B. Cities should prioritize green spaces despite development pressures. C. Community gardens are ineffective in urban planning. D. All cities have successfully integrated green spaces. Question 38. Which of the following best paraphrases the underlined sentence in paragraph 4? A. Urban green spaces are unimportant for city planning. B. Effective planning can lead to the successful establishment of green spaces. C. Green spaces are always casy to maintain in urban areas. D. There are no challenges in developing green spaces. Question 39. Which of the following can be inferred from the passage? A. Urbanization has no impact on green space development. B. Residents of urban areas do not value green spaces. C. All cities are effectively addressing the need for green spaces. D. Urban green spaces are often neglected due to financial constraints. ĐỀ CUONG TIẾNG ANH12-HOC Kỳ I :
THỜI LÁ ĐÓ (Nhớ những kỳ niệm cùng Phạm Tiến Duật) Có một thời lá đỏ của chúng minh, (Bẳng Việt) Thời rất lắm ước ao, thời quá thừa xúc cảm, . Thời của tình yêu bao la,thoáng đǎng... Chúng minh yêu rừng tự đấy yêu di! Sống với rừng nguyên thủy Nếp nghĩ trở về quy luật thiên nhiên Mưa với nắng đo bằng mùa đẳng đẳng Những cây số đường rừng đo bằng lớp chai chân Tiếng hoảng tiếng chim đo lỗi mòn liên lac Ánh lửa đo nghị lực trong ngàn ngàn hốc đá Và mọi dư định của tương lai triu nǎng Chắt chiu chin dần tự đáy ba to __ Mùa đồng rét cǎm cǎm Ý nghĩ ngợp trong một trời lá đỏ Lá ngon mắt,như rắc giấy phong bao ngày Têt Lá nồng nàn như thắp nến kết hoa cho lứa tuổi yêu đời Giữa sắc lá tưng bừng Rừng lắm dốc lắm đèo mà vui như phố xã, Có bao giờ và ở đâu, chúng minh còn gặp lại Con say do au ngày ấy của rừng? Rừng vung dại,cộc cần, nhưng tuôn trào sức sống Những bãi B.52 trụi trần, chớp mắt lai lên xanh! Một trời bướm , một trời hoa,một trời phấn bay, thoắt một trời lá rung, Đều thầm lǎng như không, mà mãnh liệt khôn cùng! Chúng minh học cách sống của rừng, vượt trǎm đỉnh mu sương không biết mhat (c)t Người trước ngã, người sau lại tiếp, Không ai so do vi giới hạn của dời minh! Chúng minh yêu rừng tự đấy yêu đi Mang nep song thiên nhiên cả khi về thành phố, Đấy là hàng cọc tiêu chi đường.không bao giờ xóa nổi, Suối tự thời lá đỏ của chúng minh! (Hoa tường vi Thơ, Bằng Việt . NXB Hội Nhà vǎn, 2018, tr.5557) Câu 2. Nêu biểu hiện của phép điệp trong những dòng thơ in đậm. có dinh Câu 4. Trình bày suy nghĩ về ý nghĩa nhan đề Thời lá đỏ. Câu 5. Từ ý thơ Chúng mình học cách sống của rừng, vượt trǎm đỉnh mù sương không biết mệt, anh/chị hãy rút ra bài học cho bản thân. II. VIÉT (6,0 điểm) Câu : (2,0 điểm) Viết đoan vǎn nghị luận (khoảng 200 chữ) phân tích vẻ đẹp của những người iinh trẻ được thể hiện trong bài thơ Thời lá đỏ (Bằng Việt)ở phần Đọc hiểu Câu 2 (4,0 điểm) Viết bài vǎn nghị luận (khoảng 600 chữ) trình bày suy nghĩ của bản thân về vấn đề tuổi trẻ phải biết vượt lên những giới hạn chật chội. Tây Nguyên,1979
11. Choose the correct answer A, B, C or D to complete the 6. Everyone is welcome to __ the free event. C. take part __ the search for the missing boy. A. participate aja hành vion B. attend D. connected 7. Members of the public A. joined da tham B. combined (xof hop C.mixed 8. I know from past __ that you can't judge Someone by their appeara su xuất A. reality B. occurrence Rish C. experience D. happening 9. That was one of the happiest __ of my life. A. minutes B. eras C. times D. moments 10. Environmental __ is concerned with the ability to save our enviror A. assurance B. security C. shield D. protection 11. Hot temperatures were a common __ over the past couple of week A. theme B. affair C. idea D. thesis 12. We live in a small house on the __ of the capital. A. frames B. edges C. outskirts D. outposts 13. The music is what makes the film so __ for a long time. A. unfamiliar B. unforgettable C. noble D. sympathetic 14. The teacher tries to make her lessons more __ by using games. A. enjoyable B. strange C. bright D. joking
10 They are not __ in the VIP room. able to smoke B capable of smoking allowed to smoke D permitted smoking