Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
Exercise 10. Complete the sentences with a an, the or ()(zero article). A/An 1. English is __ official language in more than 60 countries. 2. Tourists can take __ boat trip along the Thames River 3. Canada isn't __ largest country in the world. 4. You can book __ tour to Victoria State Rose Garden online. 5. William Shakespeare was __ English playwright, poet and actor 6. There are some reports on __ oil slick in __ Mediterrancan Sea 7. __ kangaroos are found only in __ Australia 8. Is __ United Arab Emirates part of __ South Asia or __ Middle East? 9. Last summer, we travelled to many places We visited __ Taj Mahal in __ India, climbed __ Mount Everest in __ Himalayas, and took a cruise to __ Bahamas. 10. I love __ Spain. I find __ Spanish very friendly but I can't say much in __ Spanish 11. My friend Brian is __ Scot On __ special occasions, he wears __ kilt and plays the bagpipe. 12. __ Mississippi River flows into __ Gulf of Mexico in __ state of Louisiana. 13. After __ World War II, __ United Nations was formed. 14. People eat chocolate all over __ world. It is probably __ most popular candy 15. __ Roman Empire ruled __ Mediterranean world from 500 BC to about 500 AD D. A/phi
VI. Add "is, are , a, an, some , any" to make a correct sentence. 1. There/a book/ on/ the table. __ 2. There/any shoes/ under/ the chair. __ 3. There/ not/a TV/ in/ his room. => __ 4. There/not/2 pens/ on/ my desk. __ 5. There/a boy/ behind/that tree. __ 6. There/some girls/ in front of/ the house. __ 7. There /a telephone/ in her office. => __ 8. There not/any chairs downstairs. => __
4. A: Mr. Lee is a recent immigrant,isn't he?How long (he __ in this country? B: I have no idea,but I'll be seeing Mr. Lee this afternoon.Would you like me to ask him how long (he, be) __ here? 5. A: Help! Quick!Look at that road sign! Which road (we , should) __ take? B:Don't look at me! You're the driver I don't know which road (we, should) __ take. I've never been here before.
__ Câu 2 . Gạch chân dưới các đại từ có trong các câu sau, đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào? __ __ c) Cô Tư hì hục nấu nồi canh chua vì đã hứa với các con của mình là sẽ nấu cho chúng vào hôm __ Câu 3 Đặt câu ch quà, rồi họ đi đến tiệc sinh nhật của bạn Hoa
Complete the sentences with all the information?given in the t 2. Bettina usually __ (watch) television in the evening. 1. Water __ (boil) at 100 degrees Celsius. 3. Rosemary __ (appear) to agree with us now. 4. Look! That man __ (steal) your bike. 5. I'm sorry I __ (forget) to do my homework yesterday. 7. Eric __ (not/find) a flat yet.so he's still living with his parents. 6. We __ (not/see) any interesting films lately. 8. They __ (start) running their own company in 1980. 9. She's a law student and she __ (study) for four years now. 10. I think I __ (lost) my car key I can't find it anywhere. 11. The film __ (begin) when we arrived at the cinema. 13. When the match was over, the spectators __ (go) home. 12. I wasn't thirsty because I __ (drink) some milk. 15. The phone __ (ring) suddenly while Jane was doing the housework. 14. After having a bath, he __ (eat) his supper. 16. It __ (snow) as we drove slowly among the road. 17. Mrs. Ed __ (teach) history for 35 years, and is retiring soon. 18. Did you see John yesterday? He __ (wear) a very old pair of jeans 19. Victoria __ (wait) for half an hour when the doctor arrived. 20. Anita __ (study) hard at the moment.