Trợ giúp giải đáp Pháp luật
Đây là công cụ trợ giúp pháp lý dựa trên công nghệ xử lý ngôn ngữ tự nhiên, giúp người dùng nhanh chóng tìm được các văn bản, giải thích pháp luật có liên quan bằng cách nhập câu hỏi hoặc từ khóa. Trợ giúp chuyển nhượng luật sử dụng các mô hình GPT của OpenAI để phân tích một cách thông minh những nghi ngờ của người dùng và đưa ra câu trả lời liên quan đến những câu hỏi pháp lý đó. Đồng thời, các hạng mục có thể liên tục học hỏi và tối ưu hóa dựa trên phản hồi của người dùng.
Trợ giúp giải đáp pháp luật là trợ lý pháp lý AI dựa trên cơ sở dữ liệu pgvector và OpenAI API có thể giúp người dùng nhanh chóng truy vấn và hiểu luật pháp cũng như quy định của các tiểu bang của Hoa Kỳ và các quốc gia lớn trên toàn thế giới. Thật đáng để giúp những người bình thường hiểu và áp dụng luật tốt hơn cũng như nâng cao hiểu biết pháp luật.
Câu 29. Yếu tố thông tin nào sau đây thể hiện giá trị pháp lý của vǎn bản? a. Quốc hiệu b. Chữ ký và Con dấu C. Số, ký hiệu vǎn bản d. Tên loại vǎn bản Câu 30. Dưới Quốc hiệu là ký hiệu nào sau đây? a. x b. __ C. __ d. __ Câu 31. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để quy định những vấn đề quan trọng về đối nội, đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nước , những nguyên tắc chủ yếu về tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân. a. Hiến pháp b. Luật C. Nghị quyết d. Nghị định Câu 32. Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký được trình bày như thế nào? a. In thường, đậm, nghiêng , cỡ chữ 14 b. In hoa, nhạt, đứng , cờ chữ 13-14 C. In hoa, đậm, đứng . cỡ chữ 13-14 d. In thường, nhạt, đứng , cỡ chữ 14 Câu 33. Nơi nhận vǎn bản được trình bày theo cách nào sau đây? a Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13 , kiểu chữ đậm, đứng . dấu hai chấm b. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13 , kiểu chữ nghiêng, dấu hai chấm C. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ đậm, nghiêng . dấu hai chấm d. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ nhạt, nghiêng , dấu hai chấm Câu 34. Dấu chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN"được trình bày ở vị trí nào trong vǎn bản? a. Dưới tác giả vǎn bản b. Dưới số, ký hiệu vǎn bản C. Dưới Quốc hiệu d. Dưới địa danh, ngày tháng nǎm Câu 35. Vǎn bản vừa chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN"thì dấu chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN" được trình bày như thế nào? a Mật trước, khẩn sau b. Mật trên, khẩn dưới C. Khần trước, mật sau d Khẩn trên, mật dưới.
Câu 1. Vǎn bàn hợp nhất số 23/VBHN-VPQH có hiệu lực từ ngày tháng nǎm nào? a) Ngày 01/02/2021 b)Ngày 01/01/2021 c) Ngày 04/3/2021 d)Ngày 05/3/2021
Câu 25. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để giao tiếp chính thức với cơ quan và với quần chúng nhân dân nhằm các mục đích trao đổi, đôn đốc, nhắc nhớ, kiểm tra, cảm ơn, từ chối, thǎm hỏi.... __ a. Thông báo b. Báo cáo C. Công vǎn d. Tờ trình Câu 26. Yếu tố thông tin nào sau đây thể hiện giá trị pháp lý của vǎn bản? a. Quốc hiệu b. Chữ ký và Con dấu C. Số, ký hiệu vǎn bản d. Tên loại vǎn bản Câu 27. Dưới Quốc hiệu là ký hiệu nào sau đây? a. b. __ C. __ d. __ Câu 28. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để quy định những vấn đề quan trọng về đối nội, đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nướC.những nguyên tắc chủ yếu về tố chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân. a. Hiến pháp b. Luật C. Nghị quyết d. Nghị định Câu 29. Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký được trình bày như thế nào? a. In thường, đậm, nghiêng , cỡ chữ 14 b. In hoa, nhạt, đứng , cờ chữ 13-14 C. In hoa, đậm, đứng.cỡ chữ 13-14 d. In thường, nhạt, đứng.cỡ chữ 14 Câu 30. Nơi nhận vǎn bản được trình bày theo cách nào sau đây? a. Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13 , kiểu chữ đậm, đứng , dấu hai chấm b. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13.kiểu chữ nghiêng, dấu hai chấm C. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ đậm, nghiêng,dấu hai chấm d. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ nhạt, nghiêng,dấu hai chấm Câu 31. Dấu chỉ mức độ *MẬT", "KHẢN"được trình bày ở vị trí nào trong vǎn bản? a. Dưới tác giả vǎn bản b. Dưới số, ký hiệu vǎn bản Dưới Quốc hiệu C. d. Dưới địa danh, ngày tháng nǎm Câu 32. Vǎn bản vừa chi mức độ "MẬT". "KHẢN" thì dấu chỉ mức dunderset (.)(hat (o))''Munderset (.)(hat (A))T'' . "KHÁN" được trình bày như thế nào? a. Mật trước, khẩn sau b. Mật trên, khẩn dưới C. Khẩn trước, mật sau d. Khẩn trên, mật dưới.
Câu 9. Người được giao trách nhiệm kiểm tra thê thức, kỳ thuật trình bày vǎn bàn phài kiêm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đâu cơ quan tô chức và trước pháp luật về? a) Về thể thức , kỳ thuật trình bày vǎn bản b) Về nội dung vǎn bản c) Về thể thức , kỳ thuật trình bày vǎn bản và nội dung vǎn bản d) Về thẩm quyền ban hành vǎn bản Câu 10. Ở cơ quan, tô chức làm việc theo chê độ thủ trường trường hợp cấp phó được giao thì thực hiện ký như? a) Như cấp trường b) Cắp phó ký thay cấp trường. c) Như người đứng đầu d) Cấp phó ký thừa lệnh cấp trưởng Câu 11. Theo Nghị định sô 30/2020ND-CP của Chính phủ. Giấy mời là A.Vǎn bàn quy phạm pháp luật B.Vǎn bàn chuyên ngành C.Vǎn bản cá biệt D.Vǎn bàn hành chinh Câu 12. Thê thức vǎn bản hành chính gồm bao nhiêu thành phần chính được quy định tại Nghị định sô 30/2020ND-CP a) 5 thành phần b)7 thành phần c) 9 thành phần d) 12 thinh
Câu 17. Người được giao trách nhiệm kiểm tra thế thức, kỹ thuật trình bày vǎn bản phải kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người đứng đầu cơ quan., tổ chức và trước pháp luật về? a) Về thể thức , kỹ thuật trình bày vǎn bản b) Về nội dung vǎn bản c) Về thể thức , kỹ thuật trình bày vǎn bản và nội dung vǎn bản d) Về thầm quyền ban hành vǎn bản Câu 18. Ở cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ thủ trưởng trường hợp cấp phó được giao phụ trách, điều hành thì thực hiện ký như? a) Như cấp trưởng b) Cấp phó ký thay cấp trưởng. c) Như người đứng đâu d) Cấp phó ký thừa lệnh cấp trưởng Câu 19. Theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Giấy mời là A.Vǎn bản quy phạm pháp luật B.Vǎn bản chuyên ngành C.Vǎn bản cá biệt D.Vǎn bản hành chính