Trang chủ
/
Luật
/
Câu 25. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để giao tiếp chính thức với cơ quan và với quần chúng nhân dân nhằm các mục đích trao đổi, đôn đốc, nhắc nhớ, kiểm tra, cảm ơn, từ chối, thǎm hỏi.... __ a. Thông báo b. Báo cáo C. Công vǎn d. Tờ trình Câu 26. Yếu tố thông tin nào sau đây thể hiện giá trị pháp lý của vǎn bản? a. Quốc hiệu b. Chữ ký và Con dấu C. Số, ký hiệu vǎn bản d. Tên loại vǎn bản Câu 27. Dưới Quốc hiệu là ký hiệu nào sau đây? a. b. __ C. __ d. __ Câu 28. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để quy định những vấn đề quan trọng về đối nội, đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nướC.những nguyên tắc chủ yếu về tố chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân. a. Hiến pháp b. Luật C. Nghị quyết d. Nghị định Câu 29. Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký được trình bày như thế nào? a. In thường, đậm, nghiêng , cỡ chữ 14 b. In hoa, nhạt, đứng , cờ chữ 13-14 C. In hoa, đậm, đứng.cỡ chữ 13-14 d. In thường, nhạt, đứng.cỡ chữ 14 Câu 30. Nơi nhận vǎn bản được trình bày theo cách nào sau đây? a. Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13 , kiểu chữ đậm, đứng , dấu hai chấm b. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13.kiểu chữ nghiêng, dấu hai chấm C. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ đậm, nghiêng,dấu hai chấm d. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ nhạt, nghiêng,dấu hai chấm Câu 31. Dấu chỉ mức độ *MẬT", "KHẢN"được trình bày ở vị trí nào trong vǎn bản? a. Dưới tác giả vǎn bản b. Dưới số, ký hiệu vǎn bản Dưới Quốc hiệu C. d. Dưới địa danh, ngày tháng nǎm Câu 32. Vǎn bản vừa chi mức độ "MẬT". "KHẢN" thì dấu chỉ mức dunderset (.)(hat (o))''Munderset (.)(hat (A))T'' . "KHÁN" được trình bày như thế nào? a. Mật trước, khẩn sau b. Mật trên, khẩn dưới C. Khẩn trước, mật sau d. Khẩn trên, mật dưới.

Câu hỏi

Câu 25. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để giao tiếp chính thức với cơ quan và với quần
chúng nhân dân nhằm các mục đích trao đổi, đôn đốc, nhắc nhớ, kiểm tra, cảm ơn, từ
chối, thǎm hỏi.... __
a. Thông báo
b. Báo cáo
C. Công vǎn
d. Tờ trình
Câu 26. Yếu tố thông tin nào sau đây thể hiện giá trị pháp lý của vǎn bản?
a. Quốc hiệu
b. Chữ ký và Con dấu
C. Số, ký hiệu vǎn bản
d. Tên loại vǎn bản
Câu 27. Dưới Quốc hiệu là ký hiệu nào sau đây?
a.
b.
__
C.
__
d.	__
Câu 28. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để quy định những vấn đề quan trọng về đối nội,
đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nướC.những nguyên
tắc chủ yếu về tố chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt
động của công dân.
a. Hiến pháp
b. Luật
C. Nghị quyết
d. Nghị định
Câu 29. Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký được trình bày như thế nào?
a. In thường, đậm, nghiêng , cỡ chữ 14
b. In hoa, nhạt, đứng , cờ chữ 13-14
C. In hoa, đậm, đứng.cỡ chữ 13-14
d. In thường, nhạt, đứng.cỡ chữ 14
Câu 30. Nơi nhận vǎn bản được trình bày theo cách nào sau đây?
a. Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13 , kiểu chữ đậm, đứng , dấu hai chấm
b. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13.kiểu chữ nghiêng, dấu hai chấm
C. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ đậm, nghiêng,dấu hai chấm
d. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ nhạt, nghiêng,dấu hai chấm
Câu 31. Dấu chỉ mức độ *MẬT", "KHẢN"được trình bày ở vị trí nào trong vǎn bản?
a. Dưới tác giả vǎn bản
b. Dưới số, ký hiệu vǎn bản
Dưới Quốc hiệu
C.
d. Dưới địa danh, ngày tháng nǎm
Câu 32. Vǎn bản vừa chi mức độ "MẬT". "KHẢN" thì dấu chỉ mức dunderset (.)(hat (o))''Munderset (.)(hat (A))T'' . "KHÁN"
được trình bày như thế nào?
a. Mật trước, khẩn sau
b. Mật trên, khẩn dưới
C. Khẩn trước, mật sau
d. Khẩn trên, mật dưới.
zoom-out-in

Câu 25. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để giao tiếp chính thức với cơ quan và với quần chúng nhân dân nhằm các mục đích trao đổi, đôn đốc, nhắc nhớ, kiểm tra, cảm ơn, từ chối, thǎm hỏi.... __ a. Thông báo b. Báo cáo C. Công vǎn d. Tờ trình Câu 26. Yếu tố thông tin nào sau đây thể hiện giá trị pháp lý của vǎn bản? a. Quốc hiệu b. Chữ ký và Con dấu C. Số, ký hiệu vǎn bản d. Tên loại vǎn bản Câu 27. Dưới Quốc hiệu là ký hiệu nào sau đây? a. b. __ C. __ d. __ Câu 28. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để quy định những vấn đề quan trọng về đối nội, đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nướC.những nguyên tắc chủ yếu về tố chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân. a. Hiến pháp b. Luật C. Nghị quyết d. Nghị định Câu 29. Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký được trình bày như thế nào? a. In thường, đậm, nghiêng , cỡ chữ 14 b. In hoa, nhạt, đứng , cờ chữ 13-14 C. In hoa, đậm, đứng.cỡ chữ 13-14 d. In thường, nhạt, đứng.cỡ chữ 14 Câu 30. Nơi nhận vǎn bản được trình bày theo cách nào sau đây? a. Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13 , kiểu chữ đậm, đứng , dấu hai chấm b. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13.kiểu chữ nghiêng, dấu hai chấm C. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ đậm, nghiêng,dấu hai chấm d. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ nhạt, nghiêng,dấu hai chấm Câu 31. Dấu chỉ mức độ *MẬT", "KHẢN"được trình bày ở vị trí nào trong vǎn bản? a. Dưới tác giả vǎn bản b. Dưới số, ký hiệu vǎn bản Dưới Quốc hiệu C. d. Dưới địa danh, ngày tháng nǎm Câu 32. Vǎn bản vừa chi mức độ "MẬT". "KHẢN" thì dấu chỉ mức dunderset (.)(hat (o))''Munderset (.)(hat (A))T'' . "KHÁN" được trình bày như thế nào? a. Mật trước, khẩn sau b. Mật trên, khẩn dưới C. Khẩn trước, mật sau d. Khẩn trên, mật dưới.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(152 phiếu bầu)
avatar
Mai Phươngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 25. Đáp án đúng là C. Công văn.<br />Công văn là loại văn bản dùng để giao tiếp chính thức với cơ quan và với quần chúng nhân dân nhằm các mục đích trao đổi, đôn đốc, nhắc nhớ, kiểm tra, cảm ơn, từ chối, thăm hỏi, v.v.<br /><br />Câu 26. Đáp án đúng là B. Chữ ký và Con dấu.<br />Chữ ký và con dấu là yếu tố thông tin thể hiện giá trị pháp lý của văn bản.<br /><br />Câu 27. Đáp án đúng là B. -.<br />Dưới Quốc hiệu là ký hiệu "-".<br /><br />Câu 28. Đáp án đúng là A. Hiến pháp.<br />Hiến pháp là loại văn bản dùng để quy định những vấn đề quan trọng về đối nội, đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nước, những nguyên tắc chủ yếu về tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân.<br /><br />Câu 29. Đáp án đúng là C. In hoa, đậm, đứng, cỡ chữ 13-14.<br />Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký được trình bày bằng chữ in hoa, đậm, đứng, cỡ chữ 13-14.<br /><br />Câu 30. Đáp án đúng là A. Phông chữ VNI Time H, cỡ chữ 13, kiểu chữ đậm, đứng, dấu hai chấm.<br />Nơi nhận văn bản được trình bày bằng phông chữ VNI Time H, cỡ chữ 13, kiểu chữ đậm, đứng, dấu hai chấm.<br /><br />Câu 31. Đáp án đúng là B. Dưới số, ký hiệu văn bản.<br />Dấu chỉ mức độ "MẬT", "KHẨN" được trình bày ở vị trí dưới số, ký hiệu văn bản.<br /><br />Câu 32. Đáp án đúng là D. Khẩn trên, mật dưới.<br />Nếu văn bản vừa chỉ mức độ "MẬT", "KHẨN", thì dấu chỉ mức độ "MẬT", "KHẨN" được trình bày với "Khẩn" trên và "Mật" dưới.