Trang chủ
/
Luật
/
Câu 29. Yếu tố thông tin nào sau đây thể hiện giá trị pháp lý của vǎn bản? a. Quốc hiệu b. Chữ ký và Con dấu C. Số, ký hiệu vǎn bản d. Tên loại vǎn bản Câu 30. Dưới Quốc hiệu là ký hiệu nào sau đây? a. x b. __ C. __ d. __ Câu 31. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để quy định những vấn đề quan trọng về đối nội, đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nước , những nguyên tắc chủ yếu về tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân. a. Hiến pháp b. Luật C. Nghị quyết d. Nghị định Câu 32. Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký được trình bày như thế nào? a. In thường, đậm, nghiêng , cỡ chữ 14 b. In hoa, nhạt, đứng , cờ chữ 13-14 C. In hoa, đậm, đứng . cỡ chữ 13-14 d. In thường, nhạt, đứng , cỡ chữ 14 Câu 33. Nơi nhận vǎn bản được trình bày theo cách nào sau đây? a Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13 , kiểu chữ đậm, đứng . dấu hai chấm b. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13 , kiểu chữ nghiêng, dấu hai chấm C. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ đậm, nghiêng . dấu hai chấm d. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ nhạt, nghiêng , dấu hai chấm Câu 34. Dấu chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN"được trình bày ở vị trí nào trong vǎn bản? a. Dưới tác giả vǎn bản b. Dưới số, ký hiệu vǎn bản C. Dưới Quốc hiệu d. Dưới địa danh, ngày tháng nǎm Câu 35. Vǎn bản vừa chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN"thì dấu chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN" được trình bày như thế nào? a Mật trước, khẩn sau b. Mật trên, khẩn dưới C. Khần trước, mật sau d Khẩn trên, mật dưới.

Câu hỏi

Câu 29. Yếu tố thông tin nào sau đây thể hiện giá trị pháp lý của vǎn bản?
a. Quốc hiệu
b. Chữ ký và Con dấu
C. Số, ký hiệu vǎn bản
d. Tên loại vǎn bản
Câu 30. Dưới Quốc hiệu là ký hiệu nào sau đây?
a.
x
b.	__
C.	__
d.	__
Câu 31. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để quy định những vấn đề quan trọng về đối nội,
đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nước , những nguyên
tắc chủ yếu về tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt
động của công dân.
a. Hiến pháp
b. Luật
C. Nghị quyết
d. Nghị định
Câu 32. Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký được trình bày như thế nào?
a. In thường, đậm, nghiêng , cỡ chữ 14
b. In hoa, nhạt, đứng , cờ chữ 13-14
C. In hoa, đậm, đứng . cỡ chữ 13-14
d. In thường, nhạt, đứng , cỡ chữ 14
Câu 33. Nơi nhận vǎn bản được trình bày theo cách nào sau đây?
a Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13 , kiểu chữ đậm, đứng . dấu hai chấm
b. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13 , kiểu chữ nghiêng, dấu hai chấm
C. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ đậm, nghiêng . dấu hai chấm
d. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ nhạt, nghiêng , dấu hai chấm
Câu 34. Dấu chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN"được trình bày ở vị trí nào trong vǎn bản?
a. Dưới tác giả vǎn bản
b. Dưới số, ký hiệu vǎn bản
C. Dưới Quốc hiệu
d. Dưới địa danh, ngày tháng nǎm
Câu 35. Vǎn bản vừa chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN"thì dấu chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN"
được trình bày như thế nào?
a Mật trước, khẩn sau
b. Mật trên, khẩn dưới
C. Khần trước, mật sau
d Khẩn trên, mật dưới.
zoom-out-in

Câu 29. Yếu tố thông tin nào sau đây thể hiện giá trị pháp lý của vǎn bản? a. Quốc hiệu b. Chữ ký và Con dấu C. Số, ký hiệu vǎn bản d. Tên loại vǎn bản Câu 30. Dưới Quốc hiệu là ký hiệu nào sau đây? a. x b. __ C. __ d. __ Câu 31. Loại vǎn bản nào sau đây dùng để quy định những vấn đề quan trọng về đối nội, đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nước , những nguyên tắc chủ yếu về tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân. a. Hiến pháp b. Luật C. Nghị quyết d. Nghị định Câu 32. Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký được trình bày như thế nào? a. In thường, đậm, nghiêng , cỡ chữ 14 b. In hoa, nhạt, đứng , cờ chữ 13-14 C. In hoa, đậm, đứng . cỡ chữ 13-14 d. In thường, nhạt, đứng , cỡ chữ 14 Câu 33. Nơi nhận vǎn bản được trình bày theo cách nào sau đây? a Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13 , kiểu chữ đậm, đứng . dấu hai chấm b. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13 , kiểu chữ nghiêng, dấu hai chấm C. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ đậm, nghiêng . dấu hai chấm d. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 , kiểu chữ nhạt, nghiêng , dấu hai chấm Câu 34. Dấu chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN"được trình bày ở vị trí nào trong vǎn bản? a. Dưới tác giả vǎn bản b. Dưới số, ký hiệu vǎn bản C. Dưới Quốc hiệu d. Dưới địa danh, ngày tháng nǎm Câu 35. Vǎn bản vừa chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN"thì dấu chỉ mức độ "MẬT", "KHẢN" được trình bày như thế nào? a Mật trước, khẩn sau b. Mật trên, khẩn dưới C. Khần trước, mật sau d Khẩn trên, mật dưới.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(330 phiếu bầu)
avatar
Thảochuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Xin chào! Dưới đây là giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm:<br /><br />Câu 29: Đáp án đúng là b. Chữ ký và Con dấu. Chữ ký và con dấu là yếu tố thông tin thể hiện giá trị pháp lý của văn bản.<br /><br />Câu 30: Đáp án đúng là c. . Dưới Quốc hiệu là ký hiệu .<br /><br />Câu 31: Đáp án đúng là a. Hiến pháp. Hiến pháp là loại văn bản dùng để quy định những vấn đề quan trọng về đối nội, đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nước, những nguyên tắc chủ yếu về tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân.<br /><br />Câu 32: Đáp án đúng là c. In hoa, đậm, đứng, cỡ chữ 13-14. Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký được trình bày bằng chữ in hoa, đậm, đứng, cỡ chữ 13-14.<br /><br />Câu 33: Đáp án đúng là a. Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13, kiểu chữ đậm, đứng, dấu hai chấm. Nơi nhận văn bản được trình bày bằng phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13, kiểu chữ đậm, đứng, dấu hai chấm.<br /><br />Câu 34: Đáp án đúng là b. Dưới số, ký hiệu văn bản. Dấu chỉ mức độ "MẬT", "KHẨN" được trình bày ở vị trí dưới số, ký hiệu văn bản.<br /><br />Câu 35: Đáp án đúng là b. Mật trên, khẩn dưới. Khi văn bản vừa chỉ mức độ "MẬT", "KHẨN", dấu chỉ mức độ "MẬT" được trình bày ở trên, còn "KHẨN" được trình bày ở dưới.