Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
tộC. B. Quá trinh liên kết các chu thể quốc tế (quốc gia hoạc vung tanh thu voi nhau. C. Xu thé gia tǎng sức mạnh, tầm ảnh hưởng và vị the ve hinh te, chinh tri.quân sự, dối ngoại, __ của các nước lớn. (D) Quá trinh gia tǎng mạnh mẽ của những mối liên hệ.sự phụ thuộc, tác động lần nhau giữa các quốc gia, dân tộc và khu vực trên phạm vi toàn cầu. Câu 4: Xu thế toàn cầu hóa đã thúc đầy xu thế đối thoại, cùng hợp tác thay cho xu thế: A. Xu thế đối đầu giữa các nước có nền kinh tế mạnh - yếu trên thế giới. B. Xu thế đối đầu giữa các nước có chế độ chính trị khác nhau trong quan hệ quốc tế. C. Xu thế đối đầu giữa các nước có nền vǎn hóa khác nhau. D. Xu thế đối đầu giữa các nước có chính sách đối nội, đối ngoại khác nhau trong quan hệ quốc tế. Câu 5: Xu thế đối thoại, hợp tác dựa trên cơ sở nào? A. Thúc đấy hòa bình và ổn định khu vựC. B. Sự cộng tác tích cực và giúp đỡ lẫn nhau trong các vấn đề cả hai bên cùng quan tâm. C. Phát triển kinh tế với tiến bộ và công bằng xã hội. D. Hai bên cùng có lợi, tôn trọng lẫn nhau, cùng tồn tại hòa bình. Câu 6: Đa cực là gì? A. Thuật ngữ trong quan hệ quốc tế dùng để chi một trật tự thế giới có sự tham gia của các quốc gia , các trung tâm khác nhau, trong đó không một quốc gia nào có quyền lực áp đào đối với các quốc gia khác, cũng như chi phối sự phát triển cù thế giới. B. Thuật ngữ trong quan hệ quốc tế dùng để chi một trật tự thế giới mà trong đó chỉ có một trung tâm quyền trung tâm sức mạnh và một trung tâm thông qua quyết định đã tác động rất lớn tới nền an ninh của tất cà các nǎm trong khuôn khổ của hệ thống đơn cực đó. C. Thuật ngữ trong quan hệ quốc tế dùng đề chi một trật tự thế giới với những xu thế phát triển chính (kinh tâm; toàn cầu hóa:đối thoại, hợp tác;đa cực trong quan hệ quốc tế) và không một quốc gia nào có quyền lực với các quốc gia khác, cũng như chi phối sự phát triển của thế giới. D. Thuật ngữ trong quan hệ quốc tế dùng để chi một trật tự thế giới mà trong đó chi có một trung tâm quyền l trung tâm sức mạnh , ưu thế áp đảo của một quốc gia so với các quốc gia còn lại. Câu 7: Sự hình thành của trật tự thế giới đa cực là một tiến trình lịch sử: C. Đúng D. out A. Khách quan. B.Tất yếu.
14. Có ý kiến cho rằng: Nước Mộ phải chịu trách nhiệm chính vé sự xuất hiện của Chiến tranh lạnh. Em có đồng ý với ý kiến đó không?Visao? __
Câu 58: Trong quá trình chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám , dưới sự lãnh đạo của Đảng quần chúng nhân dân đã Câu 3 A. tham gia đấu tranh và trưởng thành qua các phong trào cách mạng. B. được tập hợp trong nhiều mặt trận tồn tại song song để tập dượt khởi nghĩa. C. tham gia nhiều cuộc khởi nghĩa từng phần và giảnh được chính quyền cấp tỉnh. D. cùng với lực lượng vũ trang tổng khởi nghĩa khi quân Đồng minh vào Việt Nam. Câu 59: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng một trong những bài học kinh nghiện có thể rút ra từ thành công của Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam? A. Tập hợp và tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi trong một mặt trận dân tộ thống nhất. B. Nắm vững và vận dụng sáng tạo quan điểm về tiến hành bạo lực cách mạng và khở nghĩa vũ trang. C. Phát triển lực lượng vũ trang ba thứ quân để hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình giảnH chính quyền. D. Nắm bắt tình hình để kịp thời chớp lấy thời cơ , phát động khởi nghĩa vũ trang giàn} chính quyền. Câu 60: Thực tiễn cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong tháng 8 nǎm 1945 ở Viê i Nam đã chứng minh sự đúng đắn của luận điểm nào sau đây? A. Cuộc đấu tranh trong hòa bình, không có tổn thất vì chớp được thời cơ thuận lợi. B. Là một điển hình về khởi nghĩa vũ trang, đồng thời mang tính tự chủ sâu sắC. C. Hóa giải được các nguy cơ để đưa cuộc cách mạng đến thẳng lợi nhanh chóng. D. Đã hoàn thành những nhiệm vụ lớn của cuộc cách mạng ở một nước thuộc địa. II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau đây: "Chính sách bòn vét của đế quốc Pháp làm cho nhân dân Đông Dương từ giàu đến nghèo đều cảm thấy sự thiệt thòi vô kể. Vì thế, trừ một số ít bọn phong kiến bản xứ , mộ phần đại tư bản đại địa chủ và một nhóm tiểu tư sản nhát gan đi theo Pháp hay Nhật,. còn hầu hết các tầng lớp nhân dân hiện nay đương cǎm tức với đế quốc Pháp , hoặc ít nhiều cǎm ghét chúng". (Đảng Cộng sản Việt Nam, Vǎn kiện Đảng Toàn tập, Tập 7, Nxb Chính trị Quốc gia c Hà Nội, 2000, tr.109) a. Một bộ phận người Việt là tay sai của Pháp - Nhật và là đối tượng của cách mạng. b. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với Pháp - Nhật là mâu thuẫn thứ yêu. C. Chính sách bóc lột của Pháp là nguyên nhân chính gây bất mãn cho đại đa số nhân dân d. Các giai tầng trong xã hội Việt Nam có thái độ chính trị khác nhau đối với thực dân Pháp Câu 2: Đọc đoạn tư liệu sau đây: "Khác với cách mạng Nga, từ thành thị phát triển về nông thôn và cách mạng Trung Quốc từ nông thôn vào thành thị, lấy nông thôn bao vây thành thị, Cách mạng tháng Tám đã diễn ra với sự kết hợp hài hoà nông thôn và thành thị". (Vũ Quang Hiển, Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 , Nxb Đại học Thái Nguyên, 2013 tr.129-130) a. Đảng đã kế thừa và vận dụng triệt để hình thái cách mạng từ hai nước xã hội chủ nghĩa. b. Đảng đã nhận thức được về vị trí của nông thôn và thành thị trong cách mạng tháng Tám C. Cách mạng Việt Nam khắc phục những hạn chê của cách mạng Trung Quốc về khởi nghĩa
Hai II LICH SU TRUYEN THONG CUALICLUONG vũ TRANG NHÂN VIET NAM ON TAP GIUA KI I Câu 1. Khi mới thành lập, Dọi Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân có sự tham gia cua A. 11 chiến sĩ. B 32 chiến sĩ C. 33 chiến si.D) 34 chiến sĩ. Câu 2 Tháng 5/1946 Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh 71/SL thành lập A. Viẹt Nam Cứu quốc quân. B Quân đội nhân dân Viêt Nam. C. Việt Nam Giải phóng quân. D . Quân đội quốc gia Việt Nam. Câu 3.Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng truyên thống của Quân đội nhân dân Việt Nam? A. Gắn bó máu thịt với nhân dân, quân với dân một ý chí. chủ B. Kỉ luật tự giác , nghiêm minh, độc lập tự chủ , tự lực tự cường. ( C) Tinh thần tự lực, tự cường , không có sự đoàn kết quốc tế. D. Doàn kết quốc tế trong sáng.thuỷ chung, chi nghĩa chí tinh. Câu 4.Ngày truyền thống của lực lượng Công an nhân dân Việt Nam là ngày nào? A. Ngày 22/12 B.)Ngày 19/8 . C. Ngày 18/9 D. Ngày 22/5 Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng truyền thống của Công an nhân dân Việt Nam? A. Chiến đấu anh dũng không ngại hi sinh vì Tổ quốC. B. Gǎn bó chặt chẽ với nhân dân, vì nhân dân phục vụ. (C.) Tự lực , tự cường , không có sự đoàn kết quốc tê. D.Đoàn kết quốc tế trong sáng , thuỷ chung, có nghĩa, có tình. Câu 6.. Lực lượng Vũ trang nhân dân Việt Nam bao gôm mấy thành phân? A. 2 thành phần. B. 3 thành phân . C. 4 thành phân. D . 5 thành phân. Câu 7 . Ngày 22/12/1944 , Đội Việt Nam Tuyên truyên Giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của? A. Võ Nguyên Giáp. B . Hồ Chí Minh. C . Vǎn Tiến Dũng. D . Pham . Vǎn Đồng. Câu 8 . Tháng 4/1945 , Hội nghị Quân sự Bắc Kì của Đảng quyết định hợp nhât các tô chức vũ trang trong nước thành A . Việt Nam Cứu quốc quân .(B.)Việt Nam Giải phóng quân. C. Quân đội nhân dân Việt Nam.D . Quân đội quốc gia Việt Nam. Câu 9 . Ngày truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam là ngày nào? A. Ngày 22/12 B. Ngày 19/8 C. Ngày 18/9 . D. Ngày 22/5 Câu 10.Từ tháng 11/1945 đến tháng 5/1946 , quân đội Việt Nam mang tên là A. Vệ quốc đoàn.B . Cứu quốc quân. C . Quốc dân quân. D . Cận vê Đỏ. Câu 11 . Ngày truyền thống của lực lượng Dân quân tự vê là ngày nào? A. Ngày 22/12 B. Ngày 19/8 . C. Ngày 28/3 . D. Ngày 22/5 Câu 12 . Ngày 28/3/1935 Đảng cộng sản Đông Dương đã thông qua vǎn kiện nào dur đây? A. "Nghị quyết về đội tự vệ"B. "Toàn dân kháng chiến". C. "Cương lĩnh chính trị". D . . Đề cương vǎn hóa Việt Nam': Câu 13 . Cách đánh truyền thống của lực lượng Dân quân tự vê Việt Nam là A. đánh công kiên B. đánh hiệp đồng binh chủng. C. đánh du kích.D. đánh cận chiến.
D. Thang Long Câu 5: Vǎn bản được học trong Chủ đề 2:Truyền thuyết về thời đại l Vương là vǎn bản nào? A. Sơn Tinh , Thủy Tinh. B. Hùng Vương chọn đất đóng đô. C. An Dương Vương. D. Thánh Gióng. Câu 6: Trong vǎn bản Hùng Vương chọn đất đóng đô, lí do nào khi tới sông Đà nhà vua đã không chọn nơi đây làm vùng đât đóng đô? A. Vua thây không đủ 100 cái hô nên lại bỏ đi. B. Vua thấy không đủ 1000 cái hồ nên lại bỏ đi. C. Vua chê thể đât không vững , bèn bỏ đi. D. Vua khen cảnh đẹp nhưng cho rǎng không có thể mở rộng đê hop m dựng cung điện nên lại bỏ đi. Câu 7: Trong vǎn bản Hùng Vương chọn đất đóng đô, Vua Hùng nơi nào làm đất đóng đô?