Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
chấp bằng biên pháp hóa binh. Câu 41:Tuyên bố thành lập Cộng đồng ASEAN (nǎm 2015) tại quốc gia nào sau đây? B. Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. In-đô -nê-xi-a. A. Xingapo. Câu 42: Mục tiêu xây dựng một Cộng đồng ASEAN đựa trên cơ sở nào sau đây? A. Nguyên tắc hoạt động của ASEAN. B. Sự đồng thuận cao của các nướC. C. Hiến chương ASEAN. D. Cơ cấu hoạt động của ASEAN. Câu 43: Mục tiêu xây dựng một Cộng đồng ASEAN dựa trên cơ sở Hiến chương ASEAN. Hiến chương ASEAN có tính chất nào sau đây? A. Đối ngoại. B. Khoa họC. C. Hợp táC. D. Pháp li. Câu 44: Cộng đồng ASEAN được thành lập gồm 3 trụ cột hợp tác nào sau đây? A. Chính trị -an ninh kinh tế, vǎn hoá - xã hội. B. Đối ngoại, chính trị - an ninh, môi trường. C. Tài chính, chính trị - an ninh, vǎn hoá - xã hội. D. Vǎn hoá - xã hội.pháp luật, đối ngoại chi Câu 45: Kế hoạch xây dựng Cộng đồng ASEAN dựa trên cơ sở nào sau đây? A. Nguyên tắc hoạt động tổ chức ASEAN. B. Mục tiêu xây dựng Cộng đồng ASEAN C. Cơ sở pháp lý là Hiến chương ASEAN. D. Hiệp định Bali đánh dấu sự phát triển. Câu 46: "Nhằm đưa ASEAN trở thành cộng đồng gắn kết hơn về kinh tế, chính trị - an ninh có trách nhiệm về xã hội đối với người dân". Nội dung trên được thể hiện tại vǎn kiện nào sau đây? A. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 14 ở Thái Lan 2009. B. Hội nghị cấp cao không chính thức tại Malaixia 1997. C. Tuyên bố tại Bǎng Cốc 1967, thành lập tổ chức ASEAN. D. Hội nghị hoà bình Campuchia, mở ra chương mới ASEAN. Câu 47: Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 14 ở Thái Lan 2009 đã đưa ra kế hoạch nào sau đây? A. Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN 2009 - 2015. B. Tầm nhìn ASEAN trong giai đoạn 2015 trở C. Quy định những hiến chương trong cộng đồng ASEAN. D. Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN 20 -2025 Câu 48:Tuyên bố tại Cu-la-lǎm-pua ngày 31-12-2015 đã B. chính thức thành lập Cộng đồng ASEAN. A. thông qua Hiến chương ASEAN. D. Mở rộng mục tiêu ASEAN về đối ngoại. C. quy định nguyên tắc hoạt động ASEAN. Câu 49: Nội dung nào sau đây thuộc Cộng đồng chính trị - an ninh ASEAN? A. Tạo ra một thị trường cơ sở sản xuất chung. B. Tạo dựng một khu vực gắn kết hoà bình, tự cườ C. Xây dựng khu vực kinh tế có sức cạnh tranh cao. D. Phát triển đồng đều hội nhập đầy đủ kinh tế toài Câu 50: Cơ sở nào sau đây dẫn đến thành lập Cộng đồng ASEAN (2015)? A. Hoàn thành cơ bản việc triển khai các kế hoạch xây dựng cộng đồng. B. Mục địch của tổ chức ASEAN đã được xây dựng hoàn thiện, đồng bộ. C. Hiệp ước Bali kí kết (1976) tại Inđônêxia đánh dấu bước phát triển mới. D. Hiệp định hoà bình cho Campuchia (1991) mở ra chương mới ASEAN. Câu 51: Ý nào sau đây không phải là nội dung chính của Cộng đồng Kinh tế ASEAN? A. Tạo ra thị trường và cơ sở sản xuất chung, đầu tư vốn và lao động có tay nghề. B. Xây dựng kinh tế khu vực có sức cạnh tranh cao, nǎng động với các nước kháC. C. Phát triển đồng đều, hội nhập đầy đủ vào nền kinh tế toàn cầu trong xu thế mới. D. Phát triển con người bảo hiểm và những phúc lợi xã hội cho nhân dân lao động. Câu 52:Y nào sau đây không phải là nội dung chính của Cộng đồng Vǎn hoá - xã hội B. Bảo đảm bền vững về môi trường. A. Bình đẳng xã hội và các quyền. D. Phát hành đồng tiền chung khu vựC. C. Xây dựng bản sắc ASEAN. B. Phúc lợi và bảo hiểm xã hội. Câu 53: Ý nào sau đây không phải là nội dung chính của Cộng đồng Vǎn hoá - xã hội ASEAN? D. Sử dụng đồng tiền chung khu vựC. A. Phát triển con người. C. Thu hẹp khoảng cách phát triển. Câu 54: Xây dựng tầm nhìn cộng đồng ASEAN (sau nǎm 2025) được thông qua tại
Câu 53: Loại hình vǎn học nào sau đây ở Trung Quốc phát triển mạnh mê dưới thời ki M Thanh? A. Tiểu thuyết chương hồi B. Ca dao, tuc ngu D. tho ca, phu, kich C. Truyện ngắn, phóng sự Câu 54: Tác phẩm nào sau đây không phải thành tựu vǎn học của Trung Quốc thời có - 1 đai? D. Thủy hir C. Hồng lâu mộng A. I-li-át B. Tây du ki Câu 55: "Tứ đại danh tác" cùa nền vǎn học Trung Quốc thời Minh, Thanh là A. Tây du ky . Thuỷ hừ, Hồng lâu mọng. Liêu trai chí di. B. Tây du kỳ . Thuỷ hử, Đông Chu liệt quốc, Tam quốc diễn nghĩa. C. Tây du ky . Kim Vân Kiểu, Hồng lâu mộng. Tam quốc diền nghĩa. D. Tây du kỳ , Thuỷ hữ, Hồng lâu mộng, Tam quốc diễn nghĩa. Câu 56: Tác phẩm vǎn học nào sau đây của Trung Quốc là một bộ tổng hợp tho ca dân đồng thời là một trong nǎm bộ kinh điển của Nho giáo? C. Kinh Thi D. Thủy hữ A. Tây du kí B. Hồng lâu mông Câu 57: Vǎn học Trung Hoa có ảnh hưởng sâu sắc đến vǎn học cùa châu lục nào sau đây? C. Châu Mĩ B. Châu Phi D. Châu A A. Châu Âu Câu 58: Trung Quốc là nơi khởi nguồn của tôn giáo nào sau đây? B. Đạo giáo Câu 59: Học thuyết nào sau đây đã trở thành hệ tư tưởng chính thống của chế độ quân C. Hồi giáo D. Thiên chúa giáo A. Phật giáo chuyên chế ở Trung Quốc? A. Đạo giáo C. Nho giáo D. Hồi giáo B. Phật giáo Câu 60: Trong quá trình tồn tại và phát triển, vǎn minh Trung Quốc đã tiếp thu Phật gil quốc gia nào sau đây? A. Ân Độ B. Ai Cập C. Hi Lap D. La Mã Câu 61: Hệ tư tưởng Nho giáo của Trung Hoa có ành hưởng sâu sắc đến quốc gia nào sau A. Rô-ma B. Nhật Bản C. Ai Cập D. La Mã Câu 62: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa cùa hệ tư tưởng Nho giáo của nen minh Trung Hoa? A. Tạo cơ sở phát triển cho nền vǎn minh phương Tây. B. Nền tảng tư tưởng của chế độ quân chủ Trung Hoa. C. Thúc đấy sự phát triển mạnh mẽ của thương nghiệp. D. Tạo cơ sở cho sự phát triển của khoa học kĩ thuật. Câu 63: Nhận định nào sau đây phản ánh không đúng về giá trị của Nho giáo ở Trung Hoa kì có - trung đại? A. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị thời phong kiến. B. Góp phần đào tạo nhân tải phục vụ cho đất nướC. C. Giáo dục nhân cách, đạo đức cho con người. D. Thúc đầy sự phát triển kinh tế tư bàn chủ nghĩa. Câu 64: Một trong những bộ Sử học nối tiếng của Trung Hoa thời kì cổ - trung đại là A. I B. Ra-ma-y-a-na C. Surky D. Đại Việt sử kỳ toàn thi Câu 65: Thập Tam Lǎng, Tử Cấm Thành là những thành tựu tiêu biểu của vǎn minh Trung li trên lĩnh vực nào sau đây? A. Toán học B. Kiến trúc C. Vǎn học D. Kĩ thuật Câu 66: Thành tưu nào sau đây của Trung Quốc là di sản vǎn hóa thể giới? A. Tháp Thạt Luống B. Vạn li trường thành. C. Kim tự tháp. D. Dèn Pác tê nông Câu 67: "Sử dụng hệ số đếm thập phân, tính được điện tịch các hình phẳng là thành tựu vǎn minh Trung Hoa trên lĩnh vực nào sau day? A. Kiến trúc B. Điêu khắc C. Toán học D. Yhoc 22
Câu 45: Bào tồn và phát huy giá trị các di sàn vǎn hoá không phải là hoạt động A. tiến hành xây mới các dị tích, hiện đại hoá di tich. B. đàm bảo sự phát triển bền vững của quốc gia, dân tộC. C. dem lại hiệu quả thiết thực phát triển kinh tế, xã hội. D. hình thành ý thức trách nhiệm với cộng đồng, xã hội Câu 46 : Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng vai trò của công tác bào tồn và phát huy giá trị di sàn vǎn hoá, di sân thiên nhiên? A. Là cách duy nhất để quảng bá lịch sử, vǎn hóa của đất nước ra bên ngoài. B. Góp phần khắc phục những tác động tiêu cực cùa tự nhiên đối với di sản. C. Góp phần gin giữ và lưu truyền di sân vǎn hoá phi vật thể cho the he sau. D. Giáo dục con người nhớ về cội nguồn và trách nhiệm với tổ tiên cộng đồng. Câu 47 : Nội dung nào sau đây phàn ánh đúng vai trò của công tác bảo tồn các di sản vǎn hóa phi vật the? A. Góp phần khắc phục những tác động tiêu cực cùa tự nhiên đối với di sản. B. Giúp giữ gìn và lưu truyền giá trị của di sàn từ thế hệ này sang thế hệ kháC. C. Góp phần ngân chận tình trạng xuống cấp, biển dạng và hư hong của di sản. D. Tạo nhắn tố quyết định cho sự phát triển của kinh tế, xã hội của địa phương. Câu 48 : Nội dung nào sao đây không phải là vai trò cùa Sử học đối với việc bảo tồn, phát huy giá trị di sàn vǎn hóa.di sàn thiên nhiên? A. Sử học nghiên cứu quá trình hình thành phát triển của di sản. B. Sử học giúp xác định đúng vị trí, vai trò và ý nghĩa của di sản. Select thông tin phục vụ việc bảo tồn, phát huy di sản. D. Sử học trực tiếp quyết định chính sách bào tồn, phát huy di sàn. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu đến Câu Câu 1: Đọc đoạn tư liêu sau là đại kim tự tháp, lớn nhất Ai Cập Qua thời gian, nó từng bị tàn phá và hư hỏng, bề mặt và kích thước thay đổi một phần. Kim tự tháp này được làm từ hơn 2,3 triệu khối đá,mỗi khối nặng từ 2 tới 30 tấn, một số nặng hơn 50 tấn __ Kim tự tháp là lǎng mộ của pharaoh.ẩn chứa những thông tin về tôn giáo, tín ngưỡng, phản chiếu đời sống vǎn hóa vật chất và tinh thần của người Ai Cập cổ đại. Cho đến nay, nó vẫn chưa thực sự được khám phá và giải mã hoàn toàn. Kim tự tháp Ai Cập phản ánh trí tuệ, nǎng lực của con người cố đại trong hành trình chinh phục thiên nhiên và xây dựng những thành tựu vǎn minh. Các khám phá về kim tự tháp đã gợi mở những tri thức khoa học phong phú và khơi gợi niềm cảm hứng sáng tạo bất tận cho con người (điện ảnh, thời trang, hội họa, kiến trúc __ b. Những tri thức về toán học là một trong những cơ sở giúp cư dân Ai Cập có thể xây dựng kim tự tháp (Sách giáo viên Lịch sử 10, bộ chân trời sáng tạo, tr.53) a. Kê-ốp là kim tự tháp lớn nhất của Ai Cập, còn tồn tại nguyên vẹn đến ngày nay. Kê-ốp. C. Điểm khác biệt của kim tự tháp Kê -ốp so với các kim tự tháp khác ở Ai Cập thể hiện ở chỗ đây chính là lǎng mộ của nhà vua. d. Hiện nay, kim tự tháp vừa là đối tượng nghiên cứu, vừa là nguồn cảm hứng sáng tạo cho nhiều ngành khoa học, nghệ thuật. Câu 2. Cho bảng dữ kiện về một số thành tựu của vǎn minh Ai cập thời cổ đại:
quan dọi MI. Cây 37: Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời ngày 6-6-1969 là chính phủ A. đặc biệt của nhân dân miền Nam. B. hợp pháp của nhân dân miền Nam. C. bắt hợp pháp của nhân dân Việt Nam. D. bí mật của nhân dân Việt Nam. Câu 38: Một trong những điểm khác giữa chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" (1969 -1973) so với chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" (1961-1965) của Mĩ là gì? A. Xây dựng các ấp chiến lược và khu trù mật. B. Dùng vũ khí phương tiện chiến tranh của Mĩ. C. Sử dụng thủ đoạn ngoại giao kết hợp với hòa lực quân sự mạnh. D. Thay đôi âm mưu "dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam". Câu 39: Thằng lợi về chính trị của nhân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" (1969-1973) là A. Trung ương cục miền Nam được thành lập ở miền Nam. B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời. D. Các lực lượng vũ trang thống nhất thành Quân giải phóng miền Nam. hóng miền Nam.thành lập
như thành gam với các cuộc chiến tranh Câu 40. Một trong những thành tựu của vǎn minh Án Độ và Trung Hoa thời kì cô- trung đại là A. sớm sáng tạo ra chữ viết riêng của minh tháp B. kĩ thuật ướp xác và xây dựng kim tự C. xây dựng được chế độ dân chủ cộng hòa giáo D. nơi khởi nguồn và phát triển của Phât Câu 41: Lĩnh vực nào sau đây của nền vǎn minh Án Độ thời kì cổ - trung đại có ảnh hướng lớn đến Việt Nam? A. Yhoc B. Tư tương C. Kiến trúC. D. Sử học Câu 42: Đến nay , thành tựu thuộc lĩnh vực nào sau đây của cư dân Ân Độ từ thời cố đai còn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khoa học? A. Toán họC. B. Kĩ thuật in. C.Vǎn học D. Sử học Câu 43: Nội dung nào sau đây không phàn ánh đúng điểm tương đồng giữa vǎn minh Ai Câp cố đại với vǎn minh Án Độ cổ - trung đại? A. Là nơi khởi nguồn của nhiều tôn giáo lớn. mǎt B. Thành tựu phong phú đa dạng trên nhiều C. Có nền kinh tế nông nghiệp là chủ dao D. Sớm tạo ra chữ viết riêng của dân tộc minh Câu 44: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền vǎn minh An Độ thời kì cổ - trung đại? A. Có ảnh hưởng đến vǎn minh của nhiều quốc gia khác trên thế giới B. Tạo cơ sở và nền tảng cho sự phát triển của vǎn hóa Ân Độ sau này C. Chứng minh sự sáng tạo phi thường của cư dân Ân Độ cổ trung đại D. Tạo cơ sở cho sự hình thành và phát triển của vǎn minh Phục Hưng Câu 45: Những thành tựu của nền vǎn minh Ai Cập cổ đại và vǎn minh Ân Độ thời kì cổ - trung đại đều A. đóng góp cho sự phát triển của vǎn minh thế giới B. ảnh hưởng sâu rộng đến vǎn minh Đông Nam Á C. tạo tiền đề cho sự phát triển của vǎn minh Hi Lạp D. tạo cơ sở thúc đây xu thế toàn cầu hóa phát triển Câu 46: Sự hình thành và phát triển của nên vǎn minh Trung Hoa thời cổ - trung đại gắn liền với con sông nào sau đây? A. Sông Án B. Sông Hoàng Hà C. Sông Nin D. Sông Hằng Câu 47: Nền vǎn minh Trung Hoa cổ - trung đại được hình thành ở châu lục nào sau đây? A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Mĩ Câu 48: Một trong những chữ viết cổ do người Trung Quốc sáng tạo ra là A. chữ Nôm B. chữ Phạn D. chữ La-tinh C. chữ Kim vǎn Câu 49: Chữ tượng hình của người Trung Hoa khắc trên mai rùa, xương thủ được gọi là A. Chữ Tiểu triện B. Chữ Đại Triện C. Chữ Lệ thư D. Chữ Giáp cốt Câu 50: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm về chữ viết của cư dân Trung Hoa thời kì cô - trung đại? A. Tiếp thu sáng tạo thành tựu chữ viết bên ngoài B. Ảnh hưởng đến tất cả các quốc gia trên thế giới C. Tạo nên tǎng cho hệ chữ viết La - tinh ngày nay D. Chữ viết nhiều lần được chỉnh lý và phát triển Câu 51: Chữ viết của vǎn minh Trung Quốc ảnh hưởng sâu sắc đến chữ viết của quốc gia nào sau đây? A. Ăn Độ B. Ai Câp C. Việt Nam D. Hi Lap Câu 52: Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị là những tác giả vǎn học nổi tiếng của vǎn minh Trung Hoa với thế loại nào sau đây? A. Tiểu thuyết B. Tho Đường C. Truyện ngắn D. Phóng sự