Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
3.3. Sản phẩm biên của lao động (MP_(L)) và doanh thu sản phẩm biên Chúng ta định nghĩa sản phẩm biên của lao động (MP_(L)) là mức thay đổi trong tổng sản lượng khi thay đổi một đơn vị lao động khi số máy (thiết bị) giữ nguyên: MP_(L)=Delta Q/Delta L (giữ nguyên số máy) Cũng tương tự như vậy, chúng ta định nghĩa về sản phẩm biên của dịch vụ vốn là mức thay đổi trong tổng sản lượng khi thay đổi một đơn vị dịch vụ vốn khi số lao động không đổi: MP_(K)=Delta Q/Delta K (giữ nguyên số lao động) Những định nghĩa trong 2 công thức trên phản ánh thực tế là doanh nghiệp có thể mở rộng hoặc thu hẹp sản lượng của mình chỉ bằng cách tǎng hoặc giảm việc sử dụng dịch vụ vốn và lao động của mình Doanh thu biên (MR) được tạo ra bởi một đơn vị sản lượng phụ thêm phụ thuộc vào những đặc trưng của thị trường sản phẩm trong đó sản lượng này được bán ra. Nếu doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. doanh thu biên cho mỗi đơn vị sản lượng được bán bằng với giá sản phẩm (P) . Nếu doanh nghiệp có một sản phẩm phân biệt, vì vậy có quyền lực độc quyền ở mức độ nào đó trên thị trường sản phẩm của nó thì những đơn vị sản lượng phụ thêm chỉ được bán nếu giá sản phẩm giảm xuống (vì công ty đứng trước đường cầu thị trường về sản phẩm của nó), trường hợp này là doanh thu biên nhỏ hơn giá (MRlt P) Doanh thu sản phẩm biên: Kết hợp các định nghĩa nêu trên, doanh thu sản phẩm biên MRP_(L) có thể được định nghĩa như sau:
Câu 12: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên chủ yếu nhờ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nướC. B. tǎng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. C. những thành tựu trong phát triển vǎn hóa, giáo dục, y tế. D. giáo dục hướng nghiệp, dạy nghề trong trường phổ thông. Câu 13. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn nước ta hiện nay A. lao động nông thôn cao, lao động thành thị tǎng. B. lao động thành thị giảm, lao động nông thôn thấp. C. lao động cá khu vực nông thôn và thành thị giảm. D. lao động cả khu vực nông thôn và thành thị tǎng. Câu 14: Vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay B. tỉ lệ người thất nghiệp và thiếu vie. A. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. cao. D. thiếu tác phong công nghiệp, k C. phần lớn lao động sân xuất nông nghiệp. cao. Câu 15. Việc đầy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn nước ta nhằm A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên và sử dụng tối đa lao động. B. hạn chế việc đi dân tự do từ vùng đồng bằng lên vùng đồi núi. C. chuyển quỹ đất nông nghiệp thành đất thổ cư và chuyên dùng. D. hình thành các đô thị, tǎng ti lệ dân thành thị trong tổng số dân. Câu 16. Xuất khẩu lao động có ý nghĩa như thế nào trong giải quyết vấn đề việc làm ở nước A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Đa dạng các loại hình đào tạo lao động trong nướC. Câu 17. Việc phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần th A. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp. B. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng. C. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý. D. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao. Câu 18. Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn hiện nay góp phi trọng nhất vào A. thúc đầy quá trình công nghiệp hóa. C. thay đôi phân bố dân cư trong vùng. DANG II B. đầy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. giải quyết sức ép về vấn đề việc là Câu 1. Cho thông tin sau Việc tâm có vai trò đặc biệt quan trọng đối với cuộc sống mỗi cá nhân mỗi gia đỉnh và today. hội. Hầu hết lao động nước ta có việc làm, tỉ lệ thắt nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm khả thấp xực thành thị thaybng có tỉ lệ thất nghiệp cao hơn khu vực nông thôn. Nǎm 2021, thành thị ở thất nghiệp là 4,33% 414 thiếu việc làm là 3,33% ; nông thôn có tỉ lệ thất nghiệp là 2,5% thiêu việc liro là 2.96% thát nghiệp và thiếu việc làm giữa thành thị và nông thồn có sự khác nhau. b) Ở a. SC b. Ti C. d. T Câu
Câu 1:Anh/Chị cho biết cách xử lý khi có sự cố cháy nổ ở nơi làm việc? (1 điểm) Câu 2:Anh/Chị đề xuất biện pháp nâng cáo hiệu quả công tác PCCC ở co quan, đơn vị? (1 điểm)
Câu 3. Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng nào A. Giàm ti trọng lao động nông nghiệp lâm nghiệp, thuỷ sản và công nghiệp, xây dựng: tǎng ti trong lao động dịch vụ. B. Tǎng ti trọng lao động nông nghiệp.lâm nghiệp, thuỷ sàn;giảm tỉ trọng lao động công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. C. Tǎng ti trong lao động ở tất cả các ngành kinh tế. D. Giàm ti trọng lao động nông nghiệp,lâm nghiệp, thuỷ sản;tǎng tỉ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ. Câu 4. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng nào sau đây? A. Giảm ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nướC.tǎng tỉ trọng lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Tǎng ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước, giảm tỉ trọng lao động có vốn đầu tư nước ngoài. C. Giảm ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước, tǎng tỉ trọng lao động có vốn đầu tư nước ngoài. D. Giảm ti trọng lao động ở cả ba thành phần kinh tế. Câu 5: Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở A. vùng trung du,miền núi. B. các đô thị. D. vùng nông thôn. C. vùng đồng bằng. Câu 6: Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm ti trọng thấp nhất và đang giảm. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tǎng. C. Chiếm ti trọng cao nhất và đang giám. D. Chiếm tỉ trọng thấp nhất và đang tǎng. Câu 7: Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao là ở khu vực A. đồng bằng. B. thành thị. C. nông thôn. D. miền núi. Câu 8. Hạn chế của nguồn lao động nước ta là A. không có kinh nghiệm sản xuất. B. nhân lực trẻ và không chǎm chi. C. chất lượng chưa được cài thiện. D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ Câu 9. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay phù hợp với A. xu hướng mở cửa phát triển kinh tê. hóa. B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại C. xu hướng hội nhập kinh trên thế giới. tế D. quá trình đô thị hóa và kinh tế quốc Câu 10. Ở nước ta, lao động ở thành thị thường gắn liền với hoạt động A. nuôi trồng thủy sản, trồng cây công nghiệp. B. sản xuất nông nghiệp,khai thác rừng C. khai thác khoáng sản, trồng cây lương thựC. D. sản xuất công nghiệp và các dịch vụ Câu 11. Ở nước ta, lao động ở vùng nông thôn thường gắn liền với hoạt động A. phát triển dịch vụ và chế biến các sản phẩm. thông. B. hoạt động thương mại và dịch vụ giao C. sản xuất công nghiệp, du lịch và giao thông. sản. D. sản xuất nông nghiệp, khai thác khoáng
Hệ số bất bình hành nhu cầu vận tải theo không gian được tính.theo công thức: Select one: A. delta _(k)=Q_(tb)/Q_(max) B. delta _(k)=sum Q_(di)/sum Q_(vi) C. delta _(k)=Q_(di)/Q_(vie) D. delta _(k)=sum Q/sum P