Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 1. Xu hướng chuyên dịch cơ câu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thựC. B. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào. C. phát triển vùng kinh tế động lực hình thành vùng kinh tế trọng điểm. D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực dịch vụ trong cơ cấu GDP nước ta? A. Kết cấu hạ tầng kinh tế và đô thị phát triển. B. Có những bước tǎng trưởng ở một số mặt. C. Dịch vụ đóng góp nhỏ vào cơ cấu kinh tế. D. Nhiều loại hình dịch vụ mới được ra đời. Câu 3. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tǎng tỉ trọng nông nghiệp, tǎng tỉ trọng thuỷ sản. B. hình thành chuỗi giá trị sản xuất , chế biến, tiêu thụ C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. D. tǎng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở Việt Nam? A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt . B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. C. Tỉ trọng giảm nhưng vẫn có sự biến động nhẹ. D. Ti trọng giữ ổn định trong cơ cấu GDP. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. B. Miền núi trở thành vùng kinh tế nǎng động. C. Hình thành được các vùng kinh tê trọng điểm. D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta? A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa B. Tốc độ chuyển dịch diễn ra nhanh chóng. C. Tỉ trọng dịch vụ giảm dần. D. Tỉ trọng công nghiệp thấp. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Phát triển đồng đều tất cả các ngành. C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nướC. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa. B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. C. Chưa có sự liên kết trong nội vùng và giữa các vùng kinh tế. D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong GDP.
Về kinh tế, từng bước thực hiện tǎng trưởng xanh, phát triển nǎng lượng sạch; thực hiện sản xuất vả tiêu dùng bên vững. Tǎng trưởng kinh tế giai đoạn 2016-2020 đạt trung bình 7% /ncheck (a)m , nâng mức thu nhập bình quân đâu người hǎng nǎm tính theo GDP tǎng lên 3.200-3.500USD (so với mức 2.100 USD nǎm 2015). Lạm phát giữ ở mức dưới 5% . Thực hiện tiền bộ và công bǎng xã hội; thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội; nǎm 2014 đã có 1 ,4 triệu người tham gia bảo hiếm xã hội, trên 8,5 triệu người tham gia bảo hiểm thất nghiệp trên 72% dân số tham gia bảo hiểm y tê . Đời sông nhân dân được cái thiện. Thu nhập bình quân đâu người đạt 2.052USD/ngurgrave (o)i (2014). Tuổi thọ trung bình đạt 73,5 tuổi (2015 ). Hoàn thành nhiều mục tiêu Thiên niên ký. Câu 20: Nguyên nhân cơ bản giúp Việt Nam có tiềm lực để thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội được đê cập trong thông tin trên bắt nguồn từ A. thực hiện tǎng trưởng xanh. B. tiêu dùng dùng bên vững. C. thu nhập đầu người tǎng. D. kinh tế có sự tǎng trường Câu 21: Nội dung nào dưới đây thê hiện mối quan hệ giữa phát triển kinh tế với việc phát triển bền vững? A. Sản xuất và tiêu dùng bền vững. B. Đầy nhanh tốc độ tǎng GDP. C. Tǎng thu nhập trên đâu người. D. Cắt giảm chính sách an sinh. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 22,23,24 Đầu nǎm 2023, chị T ký hợp đồng lao động với công ty X và được công ty tiến hành các thủ tục đóng bảo hiểm với cơ quan chức nǎng. Mức phí bảo hiểm do chị T và công ty cùng đóng góp theo quy định. Đến giữa nǎm 2023, chị T không may bị bệnh nghề nghiệp và nhận được trợ câp từ quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của bảo hiểm xã hội. Nhờ đó, chị có kinh phí để điều trị bệnh và trang trải cuộc sống. Ngoài ra., chị T còn được hưởng các chế độ bảo hiểm khác bao gồm ốm đau, thai sản , hưu trí và từ tuât. Câu 22: Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của bảo hiểm đối với chị T? A. Bị mắc bệnh nghề nghiệp. B. Ký kết hợp đồng làm việC. C. Nhận trợ cấp khi tai nạn, ôm đau. D. Được hỗ trợ đóng phí bảo hiểm Câu 23: Loại hình bảo hiểm mà chị T tham gia là loại hình A. bảo hiểm xã hội bǎt buộC. B. bảo hiểm xã hội tự nguyện. Câu 24: Theo quy định của pháp luật , công ty X và chị T không bắt buộc phải tham gia loại hình bảo hiểm nào dưới đây? A. Bảo hiểm xã hội bắt buộC. B. Bảo hiểm thất nghiệp. C. Bảo hiếm y tế. DHẢN H D. Bảo hiểm nhân thọ.
250dacute (o)ng/san phang the Câu 20: Trong trường hợp khối lượng sản xuất giảm, các nhân tố khác không đổi.Chi phí sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm sẽ: A. Giảm theo tỷ lệ giảm của lượng bán B. Tǎng C. Giảm D. Không đổi A. 350dgrave (hat (o))ng/sgrave (a)n phacute (hat (a))m
Câu 7: Đề mô hình sản xuất kinh doanh hợp tác xã phát triển ôn định hiệu quả thì các thành viên cần hoạt động trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và A. dân chủ trong quản li. B. mở rộng thị trường C. để cao ngườ quản lí. D. kết nạp thành viên. Câu 8: Liên hiệp hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân do it nhất 4 hợp tác xã tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau nhằm đáp ứng nhu cầu A. nèng của mỗi thành viên. B. chung của các thành viên. C. tǎng nguồn vốn pháp định D. đối mới sáng tạo và phát triển. Câu 9: Doanh nghiệp được hình thành do sự đóng góp của nhiều người với vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau thuộc loại hình doanh nghiệp nào dưới đây? A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Hợp tác xã. C. Công ty trách nhiệm hữu hạn. D. Công ty cổ phần Câu 10: Công ty có phần là doanh nghiệp được hình thành bằng vốn đóng góp của nhiều người vốn điều lẻ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là A. cô tứC. B. cô phiếu C. cô phần. D. cô đông. Câu 11: Công ty cố phần là doanh nghiệp được hình thành bằng vốn đóng góp của nhiều người vốn điều lẻ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là cổ phần. Người đóng góp cổ phần được gọi là A. hội đồng quản trị. B. cô đông. C. doanh nghiệp. D. giám đốC. Câu 12: Là tổ chức có tên riêng có con dấu, có tài sản, có trụ sở giao dịch được thành lập hoặc đǎng kí thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh thuộc mô hình kinh tế nào dưới đây? A. Doanh nghiệp. B. Hộ tiêu dùng. C. Hợp tác xã. D. Hộ kinh doanh Câu 13: Điểm nổi bật của mô hình kinh tế hợp tác xã là A. tự chủ trong quản lí tài sản và nguồn vốn. B. sản xuất theo một quy trình cố định. C. phát huy hiệu quả nguồn vốn ưu đãi. D. tự nguyện thành lập và tương trợ lẫn nhau.
(8) Mỗi nhóm học sinh tiến hành lập kế hoạch giả định về vay nợ ngân hàng. Cụ thể nhu sau: - Xác định số tiền vay nọ và thời gian vay; - Xác định ngân hàng cân vay. Sau đó, báo cáo kết quả kế hoạch giả định về vay nợ ngân hàng của nhóm theo mẫu sau: 1. Tên ngân hàng: 2. Tổng số tiền ngân hàng cho vay một lần: 3. Thời hạn cho vay (tính từ ngày nhận được khoản tiền vay trên): 4. Lãi suất cho vay (không thay đổi trong suốt thời hạn hợp đồng): 5. Số tiền phải trả lãi mỗi tháng: 6. Số tiên phải trả nợ gốc mỗi tháng: 7. Tổng số tiên mỗi tháng phải trả cho ngân hàng: Tro để