Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Phần tự luận Sản xuất kinh doanh là gì? Vai trò của sản xuất kinh doanh. Em hãy liệt kê các mô hình sản xuất ở địa phương nơi em sinh sống và học tập?
Dee doan thong tin 1i banh keo DII visitin đội động của dung DN do anh A làm chủ và chịu trách nhiệm bằng toàn bó tài sản của mình về mọi nhiêu sản phẩm có chất lượng, được nhiều người tiêu dùng yêu thích như hành mi, bánh bong tan. chuyển nghiệp. Là mô doanh nghiệp di dầu trong linh vực san xuất bánh kẹo. Với hệ hanh trung thu, keo sta Cong ti còn là nguồn cung ứng nguyên vật liệu uy tin cho các đơn vị cùng ngành và tạo ra việc làm ốn định cho một lượng lớn người lao động, đóng góp cho sự tǎng truong kinh tế địa phương? a) Công ty bánh kẹo DH là mô hình doanh nghiệp tư nhân. b) Tạo việc làm và dong góp cho sự phát triển của địa phương là thể hiện vai trò của hoạt động sản xuất kinh doanh. c) Công ty DH vừa là chù thể sản xuất vừa là chủ thể trung gian trong nèn kinh tế. huy động vốn. d) De mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh công ty có thể phát hành trái phiếu doanh nghiệp để Doc thông tin và trả lời các câu hỏi 22.23.24.25 Trên địa bàn huyện X, vợ chồng anh D và chị H là chủ một trang trại chân nuôi rộng 2 ha, trong đó 500m là diện tích đất ở còn lại là đất trống trot, ao thả cá.Để mở rộng kinh doanh, anh D đã dùng dùng giấy chứng nhận quyền sư dụng đất và sờ hữu tài sản gắn liền với đất trên diện tích 500m để đảm bào cho khoản vay 200 triệu đồng tại ngân hàng với thời hạn là 5 nǎm. Nhờ có hiểu biết về kinh doanh và sự hồ trợ của ngân hàng mà hoạt động kinh tế của gia đình mang lại thu nhập ổn định. Hàng nǎm vợ chồng anh chị đều thực hiện tốt các quy định cùa nhà nước về đóng thuế và quy định về sử dụng đất tại địa phương. Anh D bàn với chị H nếu công việc kinh doanh thuận lợi, sau 2 nǎm vợ chồng anh sẽ tiến hành xây nhà mới và chuyển đối mô hình đề có thể mở rộng sản xuất kinh doanh. Câu 22: Theo quy định của pháp luật, với khoản thu nhập có được từ hoạt động sản xuất kinh doanh, gia đình anh D và chị H phải nộp khoản thuế nào dưới đây? A. Thuế giá trị gia tǎng. B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Thuế xuất khẩu hàng hóa. D. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 23: Vợ chồng anh D và chị H đang vận dụng mô hình sản xuất kinh doanh nào dưới đây để mang lại thu nhập ổn định? A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Công ty tư nhân. C. Hộ sản xuất kinh doanh. D. Công ty hợp danh. Câu 24: Vợ chồng anh D và chị H đã sử dụng dịch vụ tín dụng nào dưới đây để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh? A. Tin dụng ngân hàng. B. Tin dụng thương mại. C. Tín dụng nhà nướC. D. Tin dụng tiêu dùng. Câu 25: Việc đặt mục tiêu xây được nhà sau hai nǎm là thể hiện nội dung nào dưới đây trong việc lập kế hoạch tài chính cá nhân của anh D và chị H? A. Xác định mục tiêu và thời hạn. B. Theo dõi kiểm soát thu chi. C. Thiết lập quy tắc chi tiêu. D. Tuân thủ kế hoạch cá nhân. Phần tự luận Sản xuất kinh doanh là gì? Vai trò của sản xuất kinh doanh. Em hãy liệt kê các mô hình sản xuất ở địa phương nơi em sinh sống và học tập? BÀI 8:TÍN DỤNG Câu nghiệm Câu 1. Quan hệ vay mượn giữa chủ thể cho vay vốn và chủ thể vay vốn theo nguyên tắc hoàn trả có kì hạn cả vôn và lãi suất là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Bảo tứC. B. Lợi tứC. C. Bảo hiềm. D. Tin dụng. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai về vai trò của tín dụng? Trang 3/8 - Mã đề thi DT
Câu 11: Mô hinh kinh tế nào dưới dây là tổ chức kinh tế tập the.doing so được thành I). tinh thần tự nguyện vì lợi ích chung của các thành viên? B. Công ty cổ phần. A. Doanh nghiệp tư nhân. D. Mô hình kinh tế hộ gia đỉnh. C. Mô hình kinh tế hợp tác xã. Câu 12: Mô hình kinh tế hợp tác xã được thành lập dựa trên nguyên tắc cơ bản nào dưới đây? C. Bắt buộC. D. Độc lập. A. Cường chế. B. Tự nguyện. Câu 13: Uu điểm của mô hình hợp tác xã so với mô hình sản xuất kinh doanh hộ gia đinh là A. tự tổ chức sản xuất kinh doanh B. có sự tương trợ.giúp đỡ lẫn nhau. D. có quyền tự làm chủ trong kinh doanh. C. có quy mô nhỏ lẻ. Câu 14: Mô hình sản xuất kinh doanh do một hộ gia đình làm chủ, tự tổ chức sản xuất kinh doanh theo định hướng phát triển kinh tế của Nhà nước là nội dung của khái niệm A. hợp tác xã kinh doanh. B. sản xuất kinh doanh hộ gia đình. D. công ty hợp danh. Câu 15: Là tổ chức có tên riêng.có tài sản, có trụ sở giao dịch được thành lập hoặc đǎng ký thành C. công ty một thành viên. lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh là nội dung của khái niệm A. giảm đốc công ty hợp danh. B. giám đốC. C. chủ tịch hội đồng quản trị. D. doanh nghiệp __ Câu 16: Mô hình kinh tế hợp tác xã là mô hình kinh tế thể hiện tính chất nào dưới đây? A. Tính hợp tác và tính tập thể B. Tính kinh tế và tính xã hội. C. Tính tư nhân và tính xã hội. D. Tính kinh tế và tính tư nhân. Câu 17: Xét về loại hình sở hữu.mô hình kinh tế hợp tác xã được dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây? A. Sở hữu tư nhân. B. sở hữu tập thể. C. sở hữu nhà nướC. D. Sở hữu cá nhân. Câu 18: Công ty cổ phần được hình thành như thế nào? A. Bằng vốn điều lệ. B. Bằng vốn của một cá nhân. C. Bǎng vốn của nhà nướC. D. Bǎng vốn đóng góp của nhiều người. Câu 19: Mục đích hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp là A. kinh doanh B. thực hiện các hoạt động công ích. C. duy trì việc làm cho người lao động. D. mua bán hàng hoá. Câu trắc nghiệm đúng sai. (Trong mỗi ý a), b), c), d) Ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai). Câu 20. Đọc đoạn thông tin sau: Một doanh nghiệp đến hạn phải thanh toán khoản nợ với số tiền 1,2 tỷ đồng cho đối tác kinh doanh Giám đốc doanh nghiệp đã dùng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất đảm bảo cho khoản vay ngân hàng để trả số nợ trên. Tuy đã được ngân hàng giải ngân nhưng vẫn còn thiếu 200 triệu đồng, giám đốc doanh nghiệp quyết định dùng tiền tiết kiệm cá nhân đề thanh toán số tiền còn lai cho đối táC. a) Doanh nghiệp trong thông tin thuộc mô hình kinh tế hộ gia đình. Câu trả lời : Sai . Doanh nghiệp trong thông tin không thuộc mô hình kinh tế hộ gia đình mà là một doanh nghiệp bình thường. b) Quan hệ tin dụng giữa doanh nghiệp và ngân hàng là tín dụng thương mại. Câu trả lời: Đúng Quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp và ngân hàng là tín dụng thương mại.không phải tín dụng tiêu dùng. c) Hình thức tín dụng ngân hàng mà doanh nghiệp tham gia là cho vay thế chấp. Câu trả lời: Sai . Hình thức tín dụng ngân hàng mà doanh nghiệp tham gia là cho vay thế chấp . sử dụng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất làm tài sản đảm bảo.
BÀI 7: SẢN XUÁT KINH DOANH VÀ CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Ở mỗi câu, thí sinh chọn một trong bốn phương án) Câu 1: Sản xuất kinh doanh không có vai trò nào dưới đây A. Thúc đấy phát triển kinh tế. B. Đem lại cuộc sống ấm no C. Phát triển vǎn hóa, xã hội. D. Hủy hoại môi trường. Câu 2: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của minh về mọi hoạt động của doanh nghiệp là nội dung của khái niệm doanh nghiệp nào dưới đây? A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Công ty hợp danh. C. Liên minh hợp tác xã. D. Công ty cô phần Câu 3: Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất kinh doanh hộ gia đình là A. quy mô nhỏ. B. không phải đóng thuế. C. không cần đǎng ký. D. quy mô lớn. Câu 4: Mô hình kinh tế nào dưới đây dựa trên hình thức đồng sở hữu.do ít nhất 7 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh? A. Công ty hợp danh B. Hộ kinh doanh. C. Hộ gia đình. D. Hợp tác xã. Câu 5: Quá trình con người sử dụng sức lao động, vốn kỹ thuật, tài nguyên thiên nhiên để tạo ra hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho thị trường và thu được lợi nhuận được gọi là hoạt động A. lao động nghệ thuật. B. chính trị - xã hội. C. thực nghiệm khoa họC. D. sản xuất kinh doanh Câu 6: Sản xuất kinh doanh không có vai trò nào dưới đây B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. A. Tạo ra sản phẩm hàng hóa. D. Thúc đầy khủng hoảng. C. Tạo việc làm cho xã hội. Câu 7: Hình thức sản xuất kinh doanh với các thành viên gia đình có tài sản chung, cùng đóng góp công sức để sản xuất kinh doanh được gọi là gì? A. Mô hinh hinh tế hộ gia đình. D. Mô hinh kinh tế kháC. C. Mô hình kinh tế hợp tác xã. D. Mô hình kinh tế doanh nghiệp. Câu 8: Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần A. giải quyết việc làm B. tàn phá môi trường. C. duy trì thất nghiệp. D. thúc đẩy khủng hoảng. Câu 9: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính D. hợp pháp. A. phi hợp pháp. B. phi lợi nhuận. C. từ thiện Câu 10: Quy mô của mô hình của sản xuất kinh doanh hộ gia đình là A. có quy mô đầu tư vốn lớn. B. có quy mô nhỏ lẻ. Trang 1/8 - Mã đề thi
1. Cong nghiep-xây dung dịch vu va khu câu 141 Cơ câu thành phần kinh tế gdm A. Ahu vure hinh tế trong nước, conu nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. Khu vực có vốn đầu tư mười ngoài, nông - làm - ngu nihtep. C. hhu vực kinh to trong nước, khu vực có vốn đầu tư D. khu vire co vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây Ciu 15: Trong giai đoạn hiện nay, co câu ngành kinh to của các nước dạng phải triên trong do eo Viet Nam dang chuyen dich theo hướng A. giàm khu vực 1, tǎng khu vực II va III. B. Ham khu vue I và II, tǎng khu vue III C. tang khu vure 1. giam khu vực II va III. D. Lang khu vực Vi II, glam khu vực III. Câu 16: Dầu tư từ nước ngoài vào nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài so có A. GDP lớn hơn GNI. II. GNI lớn hon GDP. C. GNl/nguvi nho hon GDP/nguracute (o)i D. Toe do tang GDP lớn hơn ONI. BÀI 20: VAI TRO DẠC DIEM, CÁC NHÀN TO ANH HUÓNG DEN SU'PHATTRIEN VÀ PHÂN BO NÔNG NGHIỆM LÀM NGHIỆP, THỦY SAN Câu 17 Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng.gồm A. trồng trọt, chǎn nuôi, thuỳ sàn. B. Hồng, lâm nghiệp, ngư nghiệp. C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sàn. D. chàn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. Câu 18: Trong sàn xuất nông nghiệp, đất trồng được coi li) A. cơ sở vật chất. (B. Lộng cụ lao động. C. yu liệu sản xuất. D. đối tượng lao động. Câu-19: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cúng cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.D. vận chuyển người và hàng hóa. Câu 20: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp.có tính bắp bệnh là A. đất dai. B. nguồn nướC. C. khí hậu. D. sinh vật. BÀI 21: ĐỊA Lí CÁC NGÀNII NÔNG NGHIỆP, LÀM NGHIỆP, THỦY SẢN Câu 21: Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm A. cây cận nhiệt, cây nhiệt đới. B. cây ôn đới cây cận nhiệt. C. cây lương thực cây công nghiệp. D. cây ôn đới, cây nhiệt đới. Câu 22: Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là A. châu Á gió mùa. B. quần đảo Caribê. Cphía đông Nam Mĩ. D. khu vực Tây Phi. Câu 23: Vai trò quan trọng của rừng đôi với sản xuât và đời sông là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. Jà phổi xanh cân bằng sinh thái. C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. D. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. Câu 24: Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để A. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ. B. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. đảm bảo lương thực cho người dân. D. chế biến thức ǎn cho ngành chǎn nuôi. Câu 25: Hình thức chǎn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?