Trang chủ
/
Kinh doanh
/
1. Cong nghiep-xây dung dịch vu va khu câu 141 Cơ câu thành phần kinh tế gdm A. Ahu vure hinh tế trong nước, conu nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. Khu vực có vốn đầu tư mười ngoài, nông - làm - ngu nihtep. C. hhu vực kinh to trong nước, khu vực có vốn đầu tư D. khu vire co vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây Ciu 15: Trong giai đoạn hiện nay, co câu ngành kinh to của các nước dạng phải triên trong do eo Viet Nam dang chuyen dich theo hướng A. giàm khu vực 1, tǎng khu vực II va III. B. Ham khu vue I và II, tǎng khu vue III C. tang khu vure 1. giam khu vực II va III. D. Lang khu vực Vi II, glam khu vực III. Câu 16: Dầu tư từ nước ngoài vào nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài so có A. GDP lớn hơn GNI. II. GNI lớn hon GDP. C. GNl/nguvi nho hon GDP/nguracute (o)i D. Toe do tang GDP lớn hơn ONI. BÀI 20: VAI TRO DẠC DIEM, CÁC NHÀN TO ANH HUÓNG DEN SU'PHATTRIEN VÀ PHÂN BO NÔNG NGHIỆM LÀM NGHIỆP, THỦY SAN Câu 17 Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng.gồm A. trồng trọt, chǎn nuôi, thuỳ sàn. B. Hồng, lâm nghiệp, ngư nghiệp. C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sàn. D. chàn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. Câu 18: Trong sàn xuất nông nghiệp, đất trồng được coi li) A. cơ sở vật chất. (B. Lộng cụ lao động. C. yu liệu sản xuất. D. đối tượng lao động. Câu-19: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cúng cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.D. vận chuyển người và hàng hóa. Câu 20: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp.có tính bắp bệnh là A. đất dai. B. nguồn nướC. C. khí hậu. D. sinh vật. BÀI 21: ĐỊA Lí CÁC NGÀNII NÔNG NGHIỆP, LÀM NGHIỆP, THỦY SẢN Câu 21: Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm A. cây cận nhiệt, cây nhiệt đới. B. cây ôn đới cây cận nhiệt. C. cây lương thực cây công nghiệp. D. cây ôn đới, cây nhiệt đới. Câu 22: Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là A. châu Á gió mùa. B. quần đảo Caribê. Cphía đông Nam Mĩ. D. khu vực Tây Phi. Câu 23: Vai trò quan trọng của rừng đôi với sản xuât và đời sông là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. Jà phổi xanh cân bằng sinh thái. C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. D. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. Câu 24: Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để A. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ. B. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. đảm bảo lương thực cho người dân. D. chế biến thức ǎn cho ngành chǎn nuôi. Câu 25: Hình thức chǎn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?

Câu hỏi

1. Cong nghiep-xây dung dịch vu va khu
câu 141 Cơ câu thành phần kinh tế gdm
A. Ahu vure hinh tế trong nước, conu nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
B. Khu vực có vốn đầu tư mười ngoài, nông - làm - ngu nihtep.
C. hhu vực kinh to trong nước, khu vực có vốn đầu tư
D. khu vire co vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây
Ciu 15: Trong giai đoạn hiện nay, co câu ngành kinh to của các nước dạng phải triên trong do eo Viet
Nam dang chuyen dich theo hướng
A. giàm khu vực 1, tǎng khu vực II va III.
B. Ham khu vue I và II, tǎng khu vue III
C. tang khu vure 1. giam khu vực II va III.
D. Lang khu vực Vi II, glam khu vực III.
Câu 16: Dầu tư từ nước ngoài vào nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài so có
A. GDP lớn hơn GNI.
II. GNI lớn hon GDP.
C. GNl/nguvi nho hon GDP/nguracute (o)i
D. Toe do tang GDP lớn hơn ONI.
BÀI 20: VAI TRO DẠC DIEM, CÁC NHÀN TO ANH HUÓNG DEN SU'PHATTRIEN
VÀ PHÂN BO NÔNG NGHIỆM LÀM NGHIỆP, THỦY SAN
Câu 17 Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng.gồm
A. trồng trọt, chǎn nuôi, thuỳ sàn.
B. Hồng, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sàn.
D. chàn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Câu 18: Trong sàn xuất nông nghiệp, đất trồng được coi li)
A. cơ sở vật chất.
(B. Lộng cụ lao động.
C. yu liệu sản xuất.
D. đối tượng lao động.
Câu-19: Ngành nông nghiệp có vai trò
A. cúng cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người.
C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.D. vận chuyển người và hàng hóa.
Câu 20: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp.có tính bắp bệnh là
A. đất dai.
B. nguồn nướC.
C. khí hậu.
D. sinh vật.
BÀI 21: ĐỊA Lí CÁC NGÀNII NÔNG NGHIỆP, LÀM NGHIỆP, THỦY SẢN
Câu 21: Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm
A. cây cận nhiệt, cây nhiệt đới.
B. cây ôn đới cây cận nhiệt.
C. cây lương thực cây công nghiệp.
D. cây ôn đới, cây nhiệt đới.
Câu 22: Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là
A. châu Á gió mùa.
B. quần đảo Caribê.
Cphía đông Nam Mĩ.
D. khu vực Tây Phi.
Câu 23: Vai trò quan trọng của rừng đôi với sản xuât và đời sông là
A. điều hòa lượng nước trên mặt đất.
B. Jà phổi xanh cân bằng sinh thái.
C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu.
D. bảo vệ đất đai, chống xói mòn.
Câu 24: Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để
A. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. đảm bảo lương thực cho người dân.
D. chế biến thức ǎn cho ngành chǎn nuôi.
Câu 25: Hình thức chǎn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?
zoom-out-in

1. Cong nghiep-xây dung dịch vu va khu câu 141 Cơ câu thành phần kinh tế gdm A. Ahu vure hinh tế trong nước, conu nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. Khu vực có vốn đầu tư mười ngoài, nông - làm - ngu nihtep. C. hhu vực kinh to trong nước, khu vực có vốn đầu tư D. khu vire co vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây Ciu 15: Trong giai đoạn hiện nay, co câu ngành kinh to của các nước dạng phải triên trong do eo Viet Nam dang chuyen dich theo hướng A. giàm khu vực 1, tǎng khu vực II va III. B. Ham khu vue I và II, tǎng khu vue III C. tang khu vure 1. giam khu vực II va III. D. Lang khu vực Vi II, glam khu vực III. Câu 16: Dầu tư từ nước ngoài vào nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài so có A. GDP lớn hơn GNI. II. GNI lớn hon GDP. C. GNl/nguvi nho hon GDP/nguracute (o)i D. Toe do tang GDP lớn hơn ONI. BÀI 20: VAI TRO DẠC DIEM, CÁC NHÀN TO ANH HUÓNG DEN SU'PHATTRIEN VÀ PHÂN BO NÔNG NGHIỆM LÀM NGHIỆP, THỦY SAN Câu 17 Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng.gồm A. trồng trọt, chǎn nuôi, thuỳ sàn. B. Hồng, lâm nghiệp, ngư nghiệp. C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sàn. D. chàn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. Câu 18: Trong sàn xuất nông nghiệp, đất trồng được coi li) A. cơ sở vật chất. (B. Lộng cụ lao động. C. yu liệu sản xuất. D. đối tượng lao động. Câu-19: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cúng cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.D. vận chuyển người và hàng hóa. Câu 20: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp.có tính bắp bệnh là A. đất dai. B. nguồn nướC. C. khí hậu. D. sinh vật. BÀI 21: ĐỊA Lí CÁC NGÀNII NÔNG NGHIỆP, LÀM NGHIỆP, THỦY SẢN Câu 21: Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm A. cây cận nhiệt, cây nhiệt đới. B. cây ôn đới cây cận nhiệt. C. cây lương thực cây công nghiệp. D. cây ôn đới, cây nhiệt đới. Câu 22: Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là A. châu Á gió mùa. B. quần đảo Caribê. Cphía đông Nam Mĩ. D. khu vực Tây Phi. Câu 23: Vai trò quan trọng của rừng đôi với sản xuât và đời sông là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. Jà phổi xanh cân bằng sinh thái. C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. D. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. Câu 24: Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để A. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ. B. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. đảm bảo lương thực cho người dân. D. chế biến thức ǎn cho ngành chǎn nuôi. Câu 25: Hình thức chǎn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.5(262 phiếu bầu)
avatar
Thu Hằngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

## Bài làm:<br /><br />**Câu 14:** **C. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.**<br /><br />**Giải thích:** Cơ cấu thành phần kinh tế gồm các khu vực kinh tế, bao gồm khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.<br /><br />**Câu 15:** **A. Giảm khu vực 1, tăng khu vực II và III.**<br /><br />**Giải thích:** Các nước đang phát triển thường chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng khu vực 1 (nông nghiệp), tăng tỷ trọng khu vực II (công nghiệp - xây dựng) và khu vực III (dịch vụ). Điều này là do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ, nhu cầu về lao động trong các ngành này tăng lên, dẫn đến sự di chuyển lao động từ nông nghiệp sang các ngành khác.<br /><br />**Câu 16:** **B. GNI lớn hơn GDP.**<br /><br />**Giải thích:** GNI (Thu nhập quốc dân) là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ được tạo ra bởi các yếu tố sản xuất của một quốc gia trong một năm, bao gồm cả thu nhập từ đầu tư nước ngoài. GDP (Sản phẩm quốc nội) là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ được tạo ra trong lãnh thổ của một quốc gia trong một năm. Do đó, nếu đầu tư từ nước ngoài vào nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài, GNI sẽ lớn hơn GDP.<br /><br />**Câu 17:** **C. Trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.**<br /><br />**Giải thích:** Nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm các ngành sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.<br /><br />**Câu 18:** **D. Đối tượng lao động.**<br /><br />**Giải thích:** Đất trồng là đối tượng lao động trong sản xuất nông nghiệp, là nơi con người tác động để tạo ra sản phẩm nông nghiệp.<br /><br />**Câu 19:** **A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.**<br /><br />**Giải thích:** Vai trò chính của ngành nông nghiệp là cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.<br /><br />**Câu 20:** **C. Khí hậu.**<br /><br />**Giải thích:** Khí hậu là nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp. Khí hậu ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng, vật nuôi, cũng như khả năng phòng chống thiên tai.<br /><br />**Câu 21:** **C. Cây lương thực, cây công nghiệp.**<br /><br />**Giải thích:** Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm: cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu, cây cảnh, v.v.<br /><br />**Câu 22:** **A. Châu Á gió mùa.**<br /><br />**Giải thích:** Châu Á gió mùa là vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới, do khí hậu nhiệt đới gió mùa thuận lợi cho việc trồng lúa.<br /><br />**Câu 23:** **B. Là phổi xanh cân bằng sinh thái.**<br /><br />**Giải thích:** Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc cân bằng sinh thái, hấp thụ khí CO2, thải khí O2, điều hòa khí hậu, bảo vệ đất đai, chống xói mòn, v.v.<br /><br />**Câu 24:** **C. Đảm bảo lương thực cho người dân.**<br /><br />**Giải thích:** Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để đảm bảo lương thực cho người dân, do nhu cầu lương thực của người dân rất lớn.<br /><br />**Câu 25:** **Chưa có đủ thông tin để trả lời.**<br /><br />**Giải thích:** Câu hỏi thiếu thông tin về các hình thức chăn nuôi để lựa chọn hình thức chăn nuôi biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại. <br />