Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
C. Cơ cấu hàng bán không thay đổi (Trường hợp công t sản phẩm) D. Phân tích này chỉ áp dụng được cho trường hợp công sản phẩm. 27. Điều nào sau đây sẽ làm tǎng điểm hòa vốn của một công ty A. Giảm chi phí cố định B. Tǎng chi phí biến đổi đơn vị C. Tǎng giá bán đơn vị D. Tǎng số dư đảm phí đơn vị 28. Điều nào sau đây sẽ làm giảm điểm hòa vốn của một công 1 A. Tǎng giá bán B. Tǎng chi phí biến đổi đơn vị C. Tǎng chi phí cố định D. Giảm số dư đảm phí đơn vị 29. Nếu sản lượng hòa vốn là 1.000 đơn vị sản phẩm,chi phí bi phẩm và giá bán đơn vị là 15/sgrave (a)nphgrave (hat (a))m , thì tổng chi phí cố địr A. Đúng B. Sai 30. Số liệu về doanh thu tiêu thụ trong quá khứ, xu hướng kinh của ngành công nghiệp., động thái của đối thủ cạnh tranh, và các pháp sẽ được sử dụng để: A. Phân bổ nguồn lực B. Huy động nguồn lực C. Dự toán tài chính D. Dự báo doanh thu 31. Trong tháng 01/20times 5 , Công ty ABC sử dụng 15.000 kg ngu sản xuất 3.000 đơn vị sản phẩm Giá mua nguyên vật liệu thực đó giá nguyên vật liệu chuẩn cho phép là 0,6/kg Biến động giá nguyên vật liệu trực tiếp trong tháng 01/2 A. - 250 (thuận lợi)
âu 1: Xúc tiến thương mại là hoạt động __ A. Tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ B. Thúc đẩy hoạt động thương mại C. Giới thiệu hàng hóa, dịch vụ D. Thúc đầy hoạt động thương mại;Giới thiệu hàng hóa,dịch vụ; Tìm kiếm cơ hội mua bán hà hóa, cung ứng dịch vụ __ Mang bản chất của cơ chế tự giải quyết A. Tòa án B. Hòa giải C. Thương lượng D. Trọng tài âu 3: __ không làm ảnh hưởng đến việc các bên sử dụng các phương thức GQTC khác A. Tòa án B. Thương lượng,Hòa giải C. Hòa giải D. Trọng tài âu 4: Kết quả của thương lượng __ A. Phụ thuộc vào sự tự nguyện của các bên B. Được đảm bảo thi hành C. Được đảm bảo thi hành nhưng phải làm thủ tục yêu cầu D. Cả 3 đều sai __ là vǎn bản quy định chung về hợp đồng trong kinh doanh thương mại A. Bộ luật Dân sự B. Luật Thương mại C. Bộ luật Dân sự; Luật Thương mại; Các luật chuyên ngành về hoạt động TM đó D. Các luật chuyên ngành về hoạt động TM đó âu 6: Trong hợp đồng mua bán hàng hóa theo hình thức trả góp, hàng hóa thuộc sở hữu của A. Bên mua B. Bên bán C. Bên Ngân hàng D. Bên mua hoặc bên bán theo thỏa thuận Chủ thể tham gia hoạt động xúc tiến thương mại gồm: __ A. Thương nhân kinh doanh dịch vụ và thương nhân có nhu cầu B. Chính phủ C. Thương nhân kinh doanh dịch vụ và thương nhân có nhu cầu; Chính phủ;Các tổ chức thương mại D. Các tổ chức hỗ trợ thương mại Đối tượng của quan hệ trung gian thương mại là __ A. Hoạt động thương mại B. Hàng hóa được phép lưu thông C. Cả 3 đều sai Trang 1/5
B. Trung tâm đầu tư C. Trung tâm doanh thu D. Trung tâm chi phí 22. Các chi phí sau đây là thông tin thích hợp cho việc ra quyết địn A. Chi phí chênh lệch B. Chi phí tương lai C. Chi phí cơ hội D. Chi phí chìm 23. Các chi phí sau đây là không thích hợp cho việc ra quyết định, A. Chi phí cơ hội B. Chi phí chìm C. Chi phí mua tài sản trong quá khứ D. Chi phí không chênh lệch 24. Cách phân loại chi phí nào sau đây là thích hợp nhất cho việc ( A. Phân loại chi phí thành chi phí trực tiếp và chi phí gián B. Phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và chi được C. Phân loại chi phí thành chi phí biến đổi và chi phí cố đị D. Phân loại chi phí thành chi phí sản xuất và chi phí ngoài 25. Câu phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Chi phí chìm là không thích hợp cho việc ra quyết định B. Chi phí chênh lệch là thích hợp cho việc ra quyết định C. Chi phí không chênh lệch là không thích hợp cho việc r D. Chi phí cố định là chi phí không thay đổi được 26. Phân tích mối quan hệ "chi phí - sản lượng - lợi nhuận" (pH trên các giả định sau đây, ngoại trừ: A. Hàm chi phí của công ty là tuyến tính trong phạm vi ho B. Sản lượng tiêu thụ bằng với sản lượng sản xuất trong k
D. Tập hợp chi phí 16. Tất cả những cái sau đây đều là đối tượng chi phí, ngoại A. Đơn hàng B. Bộ phận sản xuất C. Việc tập hợp và phân bổ chi phí D. Qui trình sản xuất 17. Khoản mục nào sau đây là chi phí thời kỳ của một doan A. NVL trực tiếp B. Sản xuất chung C. Chi phí bán hàng D. Lao động trực tiếp 18. Đặc điểm nào sau đây là của kế toán quản trị A. Tuân thủ nguyên tắc kế toán (GAAPs) B. Báo cáo thông tin ra bên ngoài C. Báo cáo cả thông tin tài chính và thông tin phi t D. Báo cáo thông tin quá khứ 19. Các loại trung tâm trách nhiệm chính trong một tổ chi A. Lợi nhuận, Kinh doanh, Chi phí, Doanh thu B. Lợi nhuận, Chi phí, Bán hàng, Doanh thu C. Chi phí, Doanh thu, Lợi nhuận, Đầu tư D. Chi phí, Lợi nhuận, Kinh doanh, Đầu tư 20. Câu phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Một biến động thuận lợi luôn có lợi cho tổ chi B. Các nhà quản lý cố gắng duy trì các biến động C. Các biến động thuận lợi không được ura thích D. Một biến động thuận lợi không phải luôn có 1 21. Nhà quản lý trung tâm trách nhiệm nào có thẩm qu nhiệm về cả doanh thu và chi phí phát sinh của trung tâ A. Trung tâm bán hàng
9. Một chì phí giản tiếp đối với một đối tượng chì phí có thể là một chị với một đối tượng chì phi kháC. A. Đúng B. Sai 10. Chi phi sản xuất chung dự toán nǎm 20XX là 500 triệu đồng và số toán nǎm 20XX là 10.000gigrave (o) Một đơn hàng sản xuất trong nǎm 20XX máy để hoàn thành,chi phí sàn xuất chung phân bổ cho đơn hàng là 1 A. Đúng B. Sai 11. Tiêu thức được sử dụng để phân bồ một chì phí gián tiếp là một đã mức hoạt động có mối quan hệ nhân - quả với chi phí được phân bố. B. Sai A. Đúng 12. Trong một doanh nghiệp sản xuất, chi phí nguyên vật liệu trực t công trực tiếp và chi phí sản xuất chung là các chi phí sản phẩm. A. Đúng B. Sai 13. Tất cà các khoản mục sau đây là chi phí biến đồi, ngoại trừ: A. Chi phí NVL trực tiếp B. Chi phí hoa hồng bán hàng C. Chi phí nhiên liệu D. Chi phí công cụ dụng cụ 14. Tất cả những phát biểu sau đều đúng, ngoại trừ: A. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó tổng doanh thu cân bằng v B. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó tổng số dư đảm phí cân bằn cố định C. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu trừ chi phí biế dư đảm phí D. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó lợi nhuận bằng không 15. Việc thu thập thông tin chi phí một cách có hệ thống trong hệ t toán được gọi là: A. Qui nap/phân phối chi phí B. Phân bổ chi phí C. Đối tượng chi phí