Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
Câu 35: Nhà nước đầu tư tài chính để xây dựng hệ thống trường lớp ở vùng sâu, vùng xa là thê hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực A. vǎn hóa. B. truyền thông. C. dân vận. D. giáo dụC. Câu 36: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc vào học các trường Đại học, điều này thể hiện sự bình đẳng về A. tự do tín ngưỡng. B. vǎn hóa C. chính trị. D. giáo dụC. Câu 37: Thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc sẽ tạo điều kiện để mỗi dân tộc đều có cơ hội A. phát triển. B. lũng đoạn. C. bá quyền. D. diệt vong. Câu 38: Theo quy định của pháp luật,nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị? A. Ứng cử hội đồng nhân dân xã. B. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội. C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật. D. Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng. Câu 39: Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ điều kiện mà pháp luật quy định đều có quyền bầu cử và ứng cử,quyền này thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về A. chính trị. B. vǎn hóa. C. xã hội. D. kinh tế. Câu 40: Theo quy định của pháp luật,nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực vǎn hóa? A. Phát triển vǎn hóa truyền thống. B. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết. C. Phát triển kinh tế gia đình. D. Bảo tôn trang , phục của dân tộc mình .
arquan d ch đẳng sur sai ang a de 1-19 quyền bình dẳng giữa các dân tộc trong hình vực chính trị? B. Tuyen truyền hướng dần công tác bầu cứ. A. Tir choi guli quyet khiếu nại chính đúng D. Giri gify moi tham dự cuộc họp thôn. AN LUA CHON đơn tố cao nộc danh. Ciu 2: Theo quy định của pháp luật.quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính trị không thể hiện ở việc các Cân tộc trong cọng đồng dân tộc Việt Nam đều được A. bdu curdai biểu quốc họi. B. bào tồn chữ viết của dân tộc minh. C. ứng cứ đại biểu Quốc hội. D. tố cao hành vi vi phạm pháp luật. Câu 3: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền A. tham gia phát triển du lịch cộng đồng. B. hổ trợ chi phí học tập đại họC. C. khám chữa bệnh theo quy định . D. tham gia quàn lý nhà nước và xã hội. Câu 4: Theo quy định của pháp luật,nội dung nào dưới đây không vi phạm quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực giáo dục? A. Gian lận hướng chế độ ưu tiên học sinh dân tộC. B. Làm sai chế độ học bông cho học sinh dân tộc . C. Tài trợ kinh phí xây dựng trường dân tộc nội trú. D. Từ chối tiếp nhận sinh viên rường dân tộc nộ
Câu 12:Phát biểu nào dưới đây là sai về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục và đào tao? A. Nam nữ bình đẳng về lựa chọn ngành nghề học tập. B. Nam nữ bình đẳng trong tiếp cận nguôi n vốn. C.Nam nữ bình đǎng về độ tuổi đi họC. D. Nam nữ bình đẳng khi tiếp cận chính sách giáo dụC. Câu 13:Câu trắc nghiệm đúng sai.Trong mỗi ý a),b), c), d)ở mỗi câu, thi sinh chon đúng hoǎc sai: Các chi tiêu về sự tham gia của phụ nữ đươc đǎt ra khá chi tiết ở các cấp khác nhau trong Đảng.trong các tổ chức : chính trị - xã hội,đơn vị hành chính.Nghị quyết số 11-NQ/TW của Bô Chính trị nêu rõ:, trong hiện nguyên tắc bình đẳng giữa nam và nữ về đô Nghị trong quy hoạch,đào tạo,đề bat và bố nhiệm; phấn đấu đến nǎm 2020.cán bộ nữ tham gia cấp ủy đảng các cấp đạt từ 25% trở lên;nữ đại biểu Quốc hồi và Hôi đồng nhân dân các cấp từ 35% đến 40% . Các cơ quan,đơn vị có tỷ lệ nữ từ 30% trở lên,nhất thiết có cán bộ lãnh đao chủ chốt là nddot (u)''' A. Nghị quyết số 11-NQ/TW của Bộ Chính tri là vǎn bản quy phạm pháp luật của nhà nước liên quan đến bình đẳng giới. B.Nguyên tắc bình đẳng giữa nam và nữ về độ tuổi trong quy hoạch,đào tạo.đề bạt và bổ nhiệm là biên pháp thúc đẩy bình đẳng giới trong lĩnh vực chính tri. C.Quan điểm phấn đấu 1 đến nǎm 2020 , cán bộ nữ tham gia cấp ủy đảng các cấp đạt từ 25% trở lên là mục tiêu của bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị. D. Việc quy định tỷ lê nữ giới trong các cơ quan Đảng.nhà nước là mục tiêu tiêu cơ bản của bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị. TU'LUÂN __ ........ ...................................................................... ... ...................................................................... ............................................................................................................................................ ............... ...................... ...................................................................... ...................................................................... ........................ ...................................................................... ......... .............. ... ...................................................................... ...............................................................................-...................... -........... ............................................................................ .............................. ...................................................................... .........................................................................................
Câu 3: Tại sao bộ oc con người - mới chức sống vật chất cao lài có thể sinh ra thức? Máy móc có ý thức không? Vì sau?
Câu 1: Bình đẳn g giớ i trong lĩnh vưc chính tri thể hiện ở việc, cả nam và nữ đều bìn h đẳng trong việc tham gia A. phát triển kin h tế gia dình. C. hưới 1g trợ cấp bảo hiểm xã hội. B. chǎm sóc nuôi dưỡn g con cái. D. tự ứng cử vào cơ qu an nhà nướC. Câu 2 : Một tron:g những quy định của pháp luậ t về bìn h đẳng giới trong lĩnh vực giá 0 dục và đào tạo là đối với cả nam và nữ đều bi qua địn trong việc lựa chọn A. biện pháp cl nǎm sẻ c con cái. B. hình thức sản xuất kinh doanh. C. biến pháp kế hoạch hóa gia đình. D. ngàn h nghề học tập và đào tạo. Câu 3:Theo ou định của pháp luật t, việc cả nam và nữ đều bình đẳng trong việc tự ứng ; cử và được giới thiệu ứng g cử vào các cơ qua n quyền lư cnl là nước là thể hiện quyền bình đẳng giới giới trong lĩnh vực A. lao tông. B. vǎn hóa. C. kinh tế. D. chín]trị. Câ 14:Ne m. nữ bình đǎn g trong tham gia xây dựng và thực hiện quy định , quy chê của cơ quan, tô chức là quy định của pháp luật về bình đǎng giới trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Vǎn hoá. . B. Chính trị C.I ao động. D. Kinh tế. Câu 5:Theo quy định của pháp luật , quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc các dân tộc trong ; cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được A. đóng góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp. B. phát triển kinh tế du lịch công đồng. C. bảo tồn trang phục dân tộc . D.tố chức lễ hội tru yền thống. Câu 6:Nhà nước quan tâm hỗ trơ vốn đối với vùng sâu,vùng xa,vùng đặc : biệt khó khǎn là thể hiện nội dung quyê n bình đẳng giữa các dân tộc về . A. kinh tế. B. tín ngưỡng. C. truyề thông. D. tôn giáo. Câu 7:Theo guy định của pháp luật , quyền bình đẳn giữa các dân tộc trong ; lĩnh vực kinh tế thể hiện < việc các dân tộc trong công đồng , dân tộc Việt Nam đều có quyên ? A. Va vốn ưu đãi để sản xuất. B. Ứng cử hộ i đồng nhân dâi n xã. C. Đóng gop ý kiến vào dự thảo luât. D. Tham gia bầu cử đại biểu quốc chôi. Câu 8:Nôi dung nào dưới đây thể hiện các dân tộc bình đẳng tr ong lĩnh vư chính tri? A.Tìm hiểu dịch vụ công trực - tuyến B. Ung cử hội đôn g nhâ n dân. C. Phát triển vǎn hóa truyền thống. D. Mở rộng dịch H omstay. Câu 9:Nhà nước có chính sách ho = bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc vào hoc các trường Đại h điều nà y thể hiện sư bình đǎng về A. tự do tín ngưỡng . B. vǎn hóa C. chính trị. . D. giá duC. Câu 10:Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền các dân tộc bình đ: trong lĩnh vực giáo duc? A. Tu lên truyền từ bỏ hủ tụC. B. Hỗ trợ kinh phí học tập. C. Thu rc hiện chế độ cử tuyến . tụC. D. Xây dựng ; trường dân tộc nội trú. Câu 11:Phát biểu nà o dưới đây là sai về ý nghĩa quyền bình đẳng gi ữa các dân tộc? A. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc làm sâu sắc : khoảng cách 1 về ph át triên giữa các : dân t B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc là cơ sở để củng : cố khối đoàn kết toàn dân tôC. C. Thưc hiện quy lên bình đẳng giữa các dân tộc tạo điều kiện để mỗi dân tộc đều có cơ hội ph hát triển D. Th ưc hiện quyền bình đắn g giữa các dân tộc giúp các dân tộc nêu cao ý thức trách nhiệm với đất ướC.