Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
Câu 1: Đọc các tình huống sau, cm hãy lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi đáp án a, b, c, d. triển Việt Nam và tham gia vào cuộc họp của Đảng để bàn về các chính sách phát triển kinh tế. Anh Minh biết rằng Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo toàn bộ hệ thống chính trị và định hướng các hoạt động của Nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội. b. Ông Nam là một cán bộ nhà nước và cho rằng hệ thống chính trị Việt Nam hoạt động theo nguyên tắc phân chia quyền lực rõ ràng giữa các cơ quan nhà nước mà không cần phối hợp hay kiểm soát lẫn nhau. c. Bà Linh là một đại biểu Quốc hội và nghĩ rằng Đảng Cộng sản Việt Nam không có quyền lãnh đạo các tổ chức chính trị - xã hội, vì theo bà các tổ chức này hoạt động độc lập và tự quần. d. Chị Hoa là một thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và được yêu cầu phối hợp với các tổ chức chính trị - xã hội khác để tổ chức các hoạt động tuyên truyền chính sách của Đảng. Chị Hoa hiểu rằng Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội phải hoạt động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Thần II: Bài tập trắc nghiệm đúng sai: aroung. Câu 2: Đâu là những hành vi đúng đắn thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ công dân trong xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính trị? Em hãy lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi đáp án a,b, c, d. a. Anh Hloi dụng mạng xã hội để lan truyền thông tin bia đặt. b. Tổ chức A lợi dụng những sơ hở,thiếu sót trong quản lý kinh tế, vǎn hóa, xã hội, khai thác thông tin trên báo chí chính thống về những vụ việc tiêu cực xảy ra trong đời sống xã hội để hư cấu,xuyên tạc, thổi phồng. c. Chị M tố cáo hành vi chống phá Đảng và Nhà nước. d. Khi được cấp dưới tặng quả nhằm hối lộ, ông D đã nhất quyết từ chối. Câu 3: Em hãy lựa chọn đúng, sai cho các tinh huống ở các ý a, b, c,d. a. Tại một địa phương.người dân kiến nghị xây dựng một công viên mới. Chính quyền địa phương đã tổ chức họp dân để lắng nghe ý kiến, sau đó đưa ra quyết định và tiến hành xây dựng công viên. b. Quốc hội Việt Nam vừa thông qua một đạo luật mới về bảo vệ môi trường.Đạo luật này quy định các biện pháp cụ thể để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. c. Một cán bộ công chức cấp cao lợi dụng chức vụ để tham nhũng, gây thất thoát tài sản nhà nước. Tuy nhiên, người này không bị xử lý vì có quan hệ thân thiết với lãnh đạo cấp trên. d. Một tổ chức xã hội tự phát tổ chức biểu tỉnh phản đối một quyết định của chính quyền địa phương mà không xin phép.
Câu 57 Theo quy định của pháp luật,quyền bình đẳng giữa các dân tộc tronguyền vực giáo dục không thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền A. được : học thường xuyên, học suốt đời . B.có quyền học tập không han chế. C. được nhà nước hỗ trợ chi phí học tập . D. bình đẳng về cơ hội tron g học tập. Câu 58.Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực chính trị? A. Về chính trị các dân tộc đều có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. B. Về chính tri các dân tộc đều có quyên tham gia vào bộ máy nhà nướC. C. Về chính trị các dân tộc đều có quyền thực hiện quyền tự do kinh doanh. D. Về chính tri các dân tộc đều có quyên thảo luận góp ý các vấn đề chung. Câu 59.Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực kinh tế? A . Về kinh tế.các dân tộc đều không bị phân biệt đối xử giữa các dân tộC. B. Về kinh tế, các dân tộc đều được tạo moi điều kiên đề có cơ hội phát triển kinh tế. C. Về kinh tế, các dân tộc đều được nhà nước quan tâm đầu tư ở tất cả các vùng miền. D. Về kinh tế, các dân tộc đều được tham góp ý vào các đề án quy hoạch vùng kinh tế. Câu 60.Phát biểu nào dưới đây là sai về ý nghĩa quyền bình đǎng giữ a các dân tộc? A. Thưc hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc làm sâu sắc khoảng cách về phát triển giữa các dân tộC. B. Thưc hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc là cơ sở để củng cố khối đoàn kết toàn dân tộC. C. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc tạo điều kiện để mỗi dân tộc đều có cơ hội phát triển. D. Thực hiên quyền bình đẳng giữa các dân tộc giúp các dân tộc nêu cao ý thức trách nhiệm với đất nướC. II. TRÁC NGHIỆM ĐOC T iNH HUÓNG TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu 61 Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới Với mục tiêu thu hep khoảng cách về phát triển giữa các nhóm đồng bào dân tộc thiểu số. phần lớn các chương , trình của Nhà nước tập trung vào hỗ trợ sinh kế và tạo cơ hôi xóa đói, giảm nghèo,như:Chương trình 143;Chương trình 135;Chương trình 134:Chương trình phân bổ đất rừng và trồng rừng;các chính sách về giáo dục,y tế .... Trong giai đoạn 2011-2018 . có 205 chín h sách hỗ trơ phát triển kinh tế - xã hôi vùng dân tốc thiểu số và miền núi được ban hành. Nội dung các chính sách tập trung ; chủ yếu vào lĩnh vực giảm nghèo;phát triển sản xuất trong nông, lâm nghiệp,thủy sản;phát triển giáo duc - đào tạo,vǎn hóa.như:Chính sách hỗ trợ đất ở. đất sản xuất.nước sinh hoat.phát triển sản xuất và ổn đinh đời sống cho người dân tốc thiểu số nghèo, hộ nghèo vùng đặc : biêt khó khǎn: Ôn định cuộc : sông cho người dân tộc thiểu số di cư tự phát 1. Các chính sách mà nhà nước ban hành nhằm phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số được đề cập trong thông tin trên thuộc lĩnh vực nào dưới đây? A. Kinh tế. 2. Những chính sách nhằm phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số được đề cập trong thông B. Chính tri. C. Vǎn hóa. D. Xã hôi. tin trên sẽ có tác đông như thể nào đối với các dân tộc? A. Giúp các dân tộc giải quyết nạn đói giáp hạt. B. Thể hiên tinh thần tương thân.tương ái.
D. Car tạo nhân cacn. Câu 40: Tại sao nội. dung của đường lối đối ngoại được quy định trong Hiến pháp nǎm 2013? A. Phát triển tình hữu nghị với các nước trên thế giới. B. Chủ động và tích cực hội nhập., hợp tác quốc tế vì lợi ích quốc gia, dân tộC. C. Góp phần vào sự nghiệp hoà bình,độc lập dân tộc,dân chủ và tiến bộ xã hội trên thế giới. D. Cả A, B, C đều đúng.
bình đẳng về cơ hội học tập Trên cơ sở nhu cầu, đặc : điểm và khả nǎn,g khác nhau của người học, người học có thể tham gia vào các cấp họC.trình độ đào tạo khác nhau tùy thuộc vào độ tuổi mà không có sự phân biệt về giới tính. A.Thông tin trên thể hiện nội dung mội công dân bình đẳng trong viêc tiếp cận và hường thụ các chính sách về giáo dục,đào tao. B. Quan điểm công dân không phân biệt giới tính đều bình đẳng về cơ hội học tập xuất phát từ quan điểm công dân bình đẳng trước pháp luật. C. Thông tin trên thể hiệr nguyên tắc: nam.nữ bình đẳng trong việc lựa chọn ngành , nghề học tập,đào tạo. D. Quan điểm nam nữ được học tập.đào tạo và bồi dưỡng ; là biện pháp cơ bản để thúc đầy bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dụC. I. TRẮC NGHIỆM 4 PH ƯƠNG ÁN LUA CHON Bài 11 : Quyền bình đẳng giữa các dân tộc Câu 49. Ở nước ta hiện nay thực hiện tốt việc đoàn kết giữa các dân tộc sẽ góp phần đấu tranh làm thất bai âm mưu của các thể lực thù đich nhằm phá hoại A. các nền kinh tế mới nổi. B. đoàn kết giữa các dân tộC. C. tình đoàn kết quốc tế. D. chính sách độc quyền. Câu 50.. Nhà nước ban hành các chương trình , chính sách phát triển kinh tế ở các xã đặc biệt khó khǎn,vùng đồng bào dân tộc và miền núi thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. xã hội. B. Vǎn hóa. C. chính trị. D. kinh tế. Câu 51 . Các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ thống các cơ quan quy ền lực nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực A. lao động. B. kinh tế. C.kinh doanh. D. chính trị. Câu 52.Bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực giác duc không thể hiện ở việc các dân tộc đều đươc A. tham gia học bán trú. B. nhân hỗ trợ học tập D. dư ngày hội đoàn kết. C. đǎng ký học cử tuyến . Câu 53 Theo quy định của pháp luật,quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên trong lĩnh vực giáo dục : thể hiện ở chỗ. các dân tộc : khác nhau đều bình đǎng về A. phát triển vǎn hóa. B. đời sống xã hội. D. cơ hội học tập. C. phát triển chính trị. Câu 54.Theo quy định của pháp luật,nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực vǎn hóa? Câu 55.Theo quy định của pháp luật,nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền các dân tộc A. Phát triển vǎn hóa truyề n thống. B. Khô i phục ngôn ngữ và chữ v viết. D. Bảo tồn trang phục của dân tộc minh. C. Phát triển kinh tế gia đình. bình đẳng trong lĩnh vực giáo dục? B. Hỗ trợ kinh phí học tập. D. Xây dựng trường dâr tộc nội trú. A. Tuyên truyền từ bỏ hủ tụC. C. Thực hiện chế độ cử tuyển . Câu 56 . Các dân tộc đều được bình đẳng trong việc hưởng thụ một nền giáo dục,được tạo điều kiện để mọi dân tộc đều được bình đẳng về cơ hội học tập là thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. kinh tế. B. chín h trị. C. giáo dụC. D. vǎn hóa.
ban nhân dân xâ (phường, thị trắn) bầu ra. Câu 16: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương đại diện cho chí, nguyện quyền làm chù của Nhin din là (A) Hội đồng nhân dín. D. Uy ban nhin din. C. Viện kiểm sát nhân dín. D. Hordons nhindin thống chính trị Việt Nam được tổ chức và hoạt động trên cơ sở kết hợp thống nhất và hài hoà giữa hai yếu tố (A) typ trung và din chủ. và dân chú. C. tộp trung và bắt buộC. D. đại diện và phục tùng. Câu 18: Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị Việt Nam hoạt động chú yếu thông qua các A. giáo lý, tôn thờ giáo luật. B. cuộc họp, giáo lý, lẻ nghi. họp, phiên họp, cuộc hop. D. lế nghi, cuộc họp, pháp luật. Câu 19: Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị Việt Nam hoạt động chú yếu thông qua các kì hợp, phiên hợp.cuộc họp với sự tham gia của nhiếu thành viên và quyết định những vẫn đề quan trọng của đất nước,của cơ quan, tố chức = bằng hình thức: theo yêu cầu sắp xếp có sản. B. biểu quyết theo lãnh đạo chủ chốt. (C) bầu cứ, ứng cứ theo quy định pháp luật. D. thảo luận, biểu quyết lấy ý kiến tập thể. Câu 20: Bộ máy nhà nước Cộng hoá xã hội chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức, hoạt động trong sự phối kết hợp giữa các yêu tố dân chủ và tập trung thọng qua các hình thức và chế độ nào dưới điy? (4) Lãnh đạo tập thể, có nhân phụ trách. B. Chuyên quyền theo lãnh đạo. C. Cấp dưới buộc theo cấp trên. D. Thào luận phi dân chủ. Câu 21: Hệ thống các cơ quan trong bộ máy nhà nước được sắp xếp, tổ chức thống nhất từ trung ương xuống địa phương và cbu chiu Ay lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam thế hiện địc điểm nào của bộ máy nhà nước Cộng h hoá xã bội chủ d nghĩa Việt Nam? (A)Tính thống nhất. B. Tính nhân dín. C. Tính quyền lựC. D. Tính pháp quyển. Câu 22: Chức nǎng của Viện kiểm sát nhín dân bao gồm (A) thực hiện quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp. B. làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp; làm luật và sửa đổi luật. C. đinh chi việc thi hành vǎn bản của Chính phủ, Thù tướng Chính phủ. D. thống nhất quán lý nền hành chính quốc gia. Câu 23: Viện Kiểm sát nhân dân do ai lãnh đạo? A. Viện trưởng. ban kiểm sát. C. Thủ trường. D. Tòa hinh sự. Câu 24: Cơ quan nào sau đây đo nhân dân địa phương trực tiếp bầu ra? (A) Uỷ ban nhân dân. B. Viện kiểm sát nhân dân. C. Hội đồng nhân dân. D. Toà án nhân dân. Câu 25: Hội đồng nhân dân có chức nǎng A. tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương. B. tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân. (C) quyết định các vấn đề của địa phương do pháp luật quy định. D. thực hiện các nhiệm vụ do Cơ quan nhà nước cấp trên giao. Câu 26: Hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay chỉ tồn tại một đáng chính trị duy nhất là (A) Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương cộng sản Đảng. Câu 27: Dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tự do lao động. B. Quyền tự do ngôn luận.