Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
Câu 11: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là các tôn giáo 6 Viet Nam đều có quyền tự do động tôn giáo theo quy định của A. giáo luật. B. giáo li. C. pháp luật D. hor thinh Câu 12: Nam, nữ được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc về tiền công tiền thường, bảo hiểm xã hội __ bình đẳng giới trong lĩnh vực A. lao động. B. kinh tế. C. giáo dụC. D. vǎn hóa Câu 13: Đâu không phải là nghĩa vụ của công dân trong tham gia quân lý nhà nước và xa hoi? A. Trung thành với tổ quốC. B. Tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức C. Chấp hành quy tắc sinh hoạt công cộng. D. Phải cho ý kiến khi nhà nước tổ chức trung cau din y Câu 14: Công dân tham gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân ? A. Quyền tự do của công dân. B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội C. Quyền tự do ngôn luân. D. Quyền tham gia vào hoạt động đời sống xã hội Câu 15: Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền? A. bầu cử B. ứng cử C. kết hôn D. thành lập doanh nghiệp Câu 16: Bất kì công dân nào nếu có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều được hướng các quyền công dân là công dân binh đẳng về A. kinh tế B. trách nhiệm pháp li. C. quyền và nghĩa vụ. D. chinh tri. Câu 17: Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, bạn B học tiếp lên Đại học, bạn C học tiếp lên Cao đẳng và bạn D đi làm công nhân và ba bạn vẫn giữ tình bạn thân thiết với nhau và chia sẻ với nhau trong cuộc sống. Đó là sự bình đẳng về A. giới B. trách nhiệm xã hội C. cơ hội học tập D. quyền và nghĩa vụ Câu 18: Việc làm nào sau đây thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân trước pháp luật? A. Kinh doanh hàng cấm. B. Buôn bán hàng giả chất lượng thấp. C. Kinh doanh nhung không nộp thuế đầy đủ. D. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia Câu 19: Bình đẳng giới có ý nghĩa quan trọng đối với đời sống con người và xã hội ngoại trừ việc A. tạo điều kiện để nam nữ phát huy nǎng lực của mình B. cùng có quan hệ hợp tác, hỗ trợ nhau trong đời sống gia đình và xã hội C. là nhân tố duy nhất đề đảm bảo sự phát triển bền vững của đất nước D. góp phần cái thiện và đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội. Câu 20: Theo quy định của pháp luật.quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không thể hiện ở việc vợ chồng cùng A. đinh đoạt khối tài sản chung. B. thống nhất địa điểm cư trú C. tôn trong danh dự của nhau D. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo Câu 21: Theo quy định của pháp luật,nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền các dân tộc bình đing trong lĩnh vực vǎn hóa? A. Phát triển kinh tế gia đinh. B. Bảo tồn trang phục của dân tộc minh C. Gill gin bán sắc vǎn hoá dân tộC. D. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết Câu 22: Thực hiện quyền binh đẳng giữa các dân tộc là tôn trọng sự khác biệt của mỗi dân tộc, tạo điêu kiện để các dân tộc đoàn kết, cùng phát triển, cùng tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, cùng thực hiện mục như chung: Dân giàu, mước manh, dân chủ, công bằng, vǎn minh" là quan điểm thống nhất của A. Toa in nhân dân tối cno. B. Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. sát nhân dân tối cao D. Đảng Cộng sán Việt Nam và nhà nước ta. Khi công đần vị phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải nhiệm pháp li
Xong Kiểm tra 15 phút.docx D. Giám sát vân vê an sinh xã hội tại địa bàn. Câu 9: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân là A. Hội đồng nhân dân. B. Ủy ban nhân dân. C. Hội nông dân. D. Mặt trận tô quốC. Câu 10: Hội đồng nhân dân các cấp là cơ quan A. công tác nhà nước ở địa phương. ở địa phương B. quyền lực nhà nước C. điều hành sản xuất ở địa phương. địa phương. D. quản lí nhà . nước ở Câu 11: Cơ quan nào sau đây do nhân dân địa phương trực tiếp bầu ra? A. Uy ban nhân dân B. Viện kiểm sát nhân dân C. Hội đồng nhân dân D. Toà án nhân dân Câu 12: Hội đồng nhân dân có chức nǎng: A. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương. B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân. C. Quyết định các vấn đề của địa phương do pháp luật quy định. D. Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao. Câu 13: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động của Hội đồng nhân dân? A. Hoạt động được đảm bảo bằng các kì họp. B. Hoạt động thông qua việc tổ chức sản xuất kinh doanh. C. Ban hành các nghị quyết về phát triển kinh tế -xã hội ở địa phương. D. Hoạt động của các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân. Câu 14: Hội đồng nhân dân không có chức nǎng nào dưới đây? A. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế của địa phương. B. Đề nghị làm hoặc sửa đổi Hiến pháp. C. Quyết định các biện pháp hỗ trợ an sinh xã hội của địa phương. D. Giám sát việc giải quyết khiếu nại tố cáo tại địa phương.
Quân khu là tổ chức quân sự theo lãnh thổ tổ chức quân sự theo tỉnh tổ chức quân sự theo vùng tổ chức quân sư theo thành phố
I. TRÁC NGHIỆM (7,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Mỗi cử tri đều tự bỏ phiếu vào hòm phiếu kín là thực hiện nguyên tắc bầu cứ nào dưới đây? A. Bỏ phiếu kín. B. Phổ thông. C. Gián tiếp. D. Tự nguyện. Câu 2: Hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong tham gia quân lí nhà nước và xã hội: A. đảm bảo và thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân. B. thúc đẩy đầu tư phát triển kinh tế xã hội các vùng miền. C. phát huy được vai trò tích cực và sáng tạo của công dân. D. làm giảm lòng tin của công dân vào sự quản lí nhà nướC. Câu 3: B và T chơi thân với nhau nhưng bố của B kịch liệt phản đối và ngǎn càn mối quan hệ này vi cho rằng gia đinh của T có theo tôn giáo. Hành vi của bố B đã xâm phạm quyền bình đẳng giữa A. các địa phương. B. các tôn giáo. C. các giáo hội. D. các gia đình Câu 4: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và phải chịu trách nhiệm pháp lý là A. thoá mãn tất cả nhu cầu. B. ngang bằng về lợi ich. C. đáp ứng mọi sở thich. D. bình đẳng trước pháp luật. Câu 5: Nam, nữ bình đẳng trong tham gia quản lí nhà nước, hoạt động xã hội, ứng cử đại biểu Quốc hộ Hội đồng nhân dân là bình đẳng giới trong lĩnh vực A. chinh tri. B. kinh tế. C. giáo dụC. D. vǎn hóa. Câu 6: Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được nhà nước đảm bảo, các cơ sở tế giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ là nội dung quyền bình đẳng giữa các A. cơ sở tôn giáo. B. tín ngưỡng. C. tôn giáo. D. hoạt động tôn giáo. Câu 7: Trong giáo dục và đào tạo nam, nữ bình đẳng: A. trong tham gia quản lí nhà nướC. B. trong việc thành lập doanh nghiệp. C. về tiêu chuẩn, độ tuổi tuyển dụng. D. khi tiếp cận chính sách về giáo duC. Câu 8: Nội dung cơ bản của bình đẳng giới trong lao động là A. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động, trong giao kết hợp đồng lao động . B. bình đǎng trong giao kết hợp đồng lao động, giữa người lao động và người sử dụng lao động. C. binh đǎng giữa lao động nam và lao động nữ, trong giao kết hợp đồng lao động. D. bình đǎng trong việc thực hiện quyền lao động, trong giao kết hợp đồng lao động giữa lao động và lao động nữ Câu 9: Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau có quyền làm chủ đất nước; tham gia thào l góp ý các vấn đề chung của đất nước;tham gia quản lý nhà nước và xã hội; tham gia vào bộ máy nhà là bình đǎng trong lĩnh vực A. chinh tri. B. xã hôi. C. vǎn hóa, giáo dụC. D. kinh tế. Câu 10: Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau có quyền tham gia vào các thành phần ki được tạo cơ hội:điều kiện đề phát triển kinh tế là bình đǎng trong lĩnh vực A. chinh tri. B. kinh tế. C. vǎn hóa, giáo dụC. D. xã hội.
PHÀN I: TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Hội đồng nhân dân là A. cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. B. cơ quan lãnh đạo ở địa phương. C. cơ quan hành chính ở địa phương. D. cơ quan giám sát ở địa phương. Câu 2: Hội đồng nhân dân được thành lập thông qua A. bầu cử, ứng cử. B. mệnh lệnh cập trên. C. phân bố quyển lựC. D. đặc trưng vùng miền. Câu 3: Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương chịu trách nhiệm trước nhân dân địa phương và A. lãnh đạo địa phương. B. cơ quan cập trên. C. người đứng đầu địa phương. D. đoàn thể ở địa phương Câu 4: Hội đồng nhân dân địa phương không quyết định vấn đề nào dưới đây của địa phương? A. Phát triển kinh tế - xã hội. B. Đảm bảo an ninh - trật tự. C. Chia tách địa giới hành chính. D. Công tác an sinh xã hội. Câu 5: Hội đồng nhân dân địa phương không quyết định vấn đề nào dưới đây của địa phương? A. Giải quyêt ô nhiễm môi trường. trường. B. Biện pháp bảo vệ môi C. Thay đổi thuế bảo vệ môi trường. trường. D. Thu phí bảo vệ môi Câu 6: Hội đồng nhân dân địa phương không có thẩm quyền quyết định vẫn đề nào dưới đây của địa phương? A. Quản lý địa giới hành chính. chính. B. Hướng dẫn thủ tục hành C. Điều chỉnh địa giới hành chính. hành chính. D. Giám sát xử phạt Câu 7: HĐND gồm các đại biểu HĐND do ai bầu ra? A. Cử tri ở địa phương bầu ra. B. Quốc hội bầu ra. C. Chính phủ bầu ra. D. Viện kiểm sát bầu ra. Câu 8: Hội đồng nhân dân địa phương không có thẩm quyền quyết định vấn đề nào dưới đây của địa phương? A. Giám sát tối cao hoạt động của Quốc hội. B. Giám sát hoạt động của Uy ban nhân dân. C. Giám sát hoạt động của cơ quan hành chính. D. Giám sát vấn vê an sinh xã hội tại địa bàn. Câu 9: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân là A. Hội đồng nhân dân __ B. Uv ban nhân dân