Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Toán Về Nhà
Toán học là một môn thú vị để học. Chúng ta nên làm gì khi gặp những vấn đề phức tạp mà chúng ta khó hiểu trong quá trình học tập thường ngày? Giờ đây, với công cụ trợ giúp bài tập toán về nhà, bạn có thể bắt đầu tìm kiếm câu hỏi và nhận được giải đáp nhanh chóng.
Đây là một nền tảng giáo dục giải bài tập bằng hình ảnh. Bạn chỉ cần 10 giây để tìm kiếm câu trả lời mình mong muốn, không chỉ có kết quả mà còn có lời giải rất thông minh. Đây là công cụ giải bài tập bằng ảnh nhanh nhất và chính xác nhất hiện có! Đồng thời, Bộ giải toán AI này chứa 90% các câu hỏi của tất cả các loại sách giáo khoa ở trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, giải quyết tất cả các loại bài tập toán về nhà!
Đưa phương trình y+4=-6(x+6) về dạng chuẩn của phương trình bậc nhất hai ẩn. Hãy chọn 1 đáp án: A ) y=-6x+2 B 6x+y=-40 C ) y=-6x-40 D 6x+y=2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Đường thǎng SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SO=(asqrt (3))/(2) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) Trá lời: __ ...................................................................... Câu 15. Cho hình lǎng trụ đứng ABC . A'BC' đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a,hat (BAC)=120^circ ,BB'=a,I trung điểm của CC . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I) Trả lời: __ ...................................................................... Câu 16. Cho hình lập phương ABCDcdot A'BC'D' có cạnh bằng a . Tính số đo của góc giữa (BA'C) và (DA'C) Trả lời: ... __ Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có đáy tâm O cạnh a , cạnh bên 2a Tính góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy. Trả lời: __ Câu 18. Cho lǎng trụ đứng ABCcdot A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại B với AB=a,A'B=asqrt (7) . Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB'C),(ABC) Trả lời: __ Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều cạnh 2a, hai mặt phǎng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=3a Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAB) Trả lời: __ Câu 20. Cho hình chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy nhỏ là a, cạnh đáy lớn là 2a và chiều cao là 3a. Tính độ dài cạnh bên. Trả lời: ... __ Câu 21. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=1 Tính cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) Trả lời: __ Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A, AB=BC=a;AD=2AB và hai mặt bên (SAB),(SAD) cùng vuông góc với mặt đáy và SA=asqrt (2) Tính tang của góc (p giữa (SBC) và (ABCD) Trả lời: __ Câu 23. Cho hình lǎng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng (3a)/(2) . Tính góc giữa I mặt phẳng (A'BC) và (ABC) Trả lời: __ ................. Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. A'BC'D' có cạnh bằng a . Tính số đo của góc giữa (BA'C) và (DA'C)
Câu 36. Tính giới hạn lim _(xarrow 0)(cosx-e^x)/(3x) A. I B. -1/3 C. 1/3 D. -1/6
b) Trong dãy số 1, 3, 4, 7, 11 , 18. __ bắt đầu từ số hạng thứ ba thì mỗi số hạng bằng tổng của 2 số hạng trước nó. Hỏi có bao nhiêu số lẻ trong 100 số hạng đầu tiên của dãy?
Câu 12: Đường tròn tâm I(-1;2) , bán kính R=3 có phương trình là B. x^2+y^2-2x-4y-4=0 A. x^2+y^2+2x+4y-4=0 C. x^2+y^2+2x-4y-4=0 D. x^2+y^2-2x+4y-4=0 GV: Trần Thị Kim Ngân Câu 13: Phương trinh nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(-1;2) bán kính bằng 3? A. (x-1)^2+(y+2)^2=9 B (x+1)^2+(y+2)^2=9 C. (x-1)^2+(y-2)^2=9 D. (x+1)^2+(y-2)^2=9 Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4) B(2;4),C(2;0) A. I(1;1) B. I(0;0) C. I(1;2) D. I(1;0) Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2),B(5;2),C(1;-3) có phương trình là. A. x^2+y^2+25x+19y-49=0 B. 2x^2+y^2-6x+y-3=0 C. x^2+y^2-6x+y-1=0 D. x^2+y^2-6x+xy-1=0 Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng Delta :x+y-2=0 là A. x^2+y^2=2 B. x^2+y^2=sqrt (2) C. (x-1)^2+(y-1)^2=sqrt (2) D. (x-1)^2+(y-1)^2=2 Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng y=-x , bán kính R=3 và tiếp xúc với các trục tọa độ.Lập phương trình của (S) , biết hoành độ tâm I là số dương. A. (x-3)^2+(y-3)^2=9 B. (x-3)^2+(y+3)^2=9 C. (x-3)^2-(y-3)^2=9 D (x+3)^2+(y+3)^2=9 Câu 18: Một đường tròn có tâm I(3;4) tiếp xúc với đường thẳng Delta :3x+4y-10=0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? A. (5)/(3) B. 5. C. 3. D. (3)/(5) u 19: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I(1;1) và đường thẳng (d):3x+4y-2=0 . Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình A. (x-1)^2+(y-1)^2=5 B. (x-1)^2+(y-1)^2=25 C. (x-1)^2+(y-1)^2=1 D. (x-1)^2+(y-1)^2=(1)/(5) 20: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(-3;2) và một tiếp tuyến của nó có phương trình là 3x+4y-9=0 . Viết phương trình của đường tròn (C) A. (x+3)^2+(y-2)^2=2 B. (x-3)^2+(y+2)^2=2 C. (x-3)^2+(y-2)^2=4 D (x+3)^2+(y-2)^2=4