Trang chủ
/
Toán
/
Câu 12: Đường tròn tâm I(-1;2) , bán kính R=3 có phương trình là B. x^2+y^2-2x-4y-4=0 A. x^2+y^2+2x+4y-4=0 C. x^2+y^2+2x-4y-4=0 D. x^2+y^2-2x+4y-4=0 GV: Trần Thị Kim Ngân Câu 13: Phương trinh nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(-1;2) bán kính bằng 3? A. (x-1)^2+(y+2)^2=9 B (x+1)^2+(y+2)^2=9 C. (x-1)^2+(y-2)^2=9 D. (x+1)^2+(y-2)^2=9 Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4) B(2;4),C(2;0) A. I(1;1) B. I(0;0) C. I(1;2) D. I(1;0) Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2),B(5;2),C(1;-3) có phương trình là. A. x^2+y^2+25x+19y-49=0 B. 2x^2+y^2-6x+y-3=0 C. x^2+y^2-6x+y-1=0 D. x^2+y^2-6x+xy-1=0 Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng Delta :x+y-2=0 là A. x^2+y^2=2 B. x^2+y^2=sqrt (2) C. (x-1)^2+(y-1)^2=sqrt (2) D. (x-1)^2+(y-1)^2=2 Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng y=-x , bán kính R=3 và tiếp xúc với các trục tọa độ.Lập phương trình của (S) , biết hoành độ tâm I là số dương. A. (x-3)^2+(y-3)^2=9 B. (x-3)^2+(y+3)^2=9 C. (x-3)^2-(y-3)^2=9 D (x+3)^2+(y+3)^2=9 Câu 18: Một đường tròn có tâm I(3;4) tiếp xúc với đường thẳng Delta :3x+4y-10=0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? A. (5)/(3) B. 5. C. 3. D. (3)/(5) u 19: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I(1;1) và đường thẳng (d):3x+4y-2=0 . Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình A. (x-1)^2+(y-1)^2=5 B. (x-1)^2+(y-1)^2=25 C. (x-1)^2+(y-1)^2=1 D. (x-1)^2+(y-1)^2=(1)/(5) 20: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(-3;2) và một tiếp tuyến của nó có phương trình là 3x+4y-9=0 . Viết phương trình của đường tròn (C) A. (x+3)^2+(y-2)^2=2 B. (x-3)^2+(y+2)^2=2 C. (x-3)^2+(y-2)^2=4 D (x+3)^2+(y-2)^2=4

Câu hỏi

Câu 12: Đường tròn tâm
I(-1;2) , bán kính R=3 có phương trình là
B.
x^2+y^2-2x-4y-4=0
A.
x^2+y^2+2x+4y-4=0
C. x^2+y^2+2x-4y-4=0
D. x^2+y^2-2x+4y-4=0
GV: Trần Thị Kim Ngân
Câu 13: Phương trinh nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
I(-1;2)
bán kính bằng 3?
A. (x-1)^2+(y+2)^2=9
B (x+1)^2+(y+2)^2=9
C. (x-1)^2+(y-2)^2=9
D. (x+1)^2+(y-2)^2=9
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm
A(0;4)
B(2;4),C(2;0)
A. I(1;1)
B. I(0;0)
C. I(1;2)
D. I(1;0)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2),B(5;2),C(1;-3) có phương trình là.
A. x^2+y^2+25x+19y-49=0
B. 2x^2+y^2-6x+y-3=0
C. x^2+y^2-6x+y-1=0
D. x^2+y^2-6x+xy-1=0
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với
đường thẳng Delta :x+y-2=0 là
A. x^2+y^2=2
B. x^2+y^2=sqrt (2)
C. (x-1)^2+(y-1)^2=sqrt (2)
D. (x-1)^2+(y-1)^2=2
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng y=-x , bán
kính R=3 và tiếp xúc với các trục tọa độ.Lập phương trình của (S) , biết hoành độ tâm I là số
dương.
A. (x-3)^2+(y-3)^2=9
B. (x-3)^2+(y+3)^2=9
C. (x-3)^2-(y-3)^2=9
D (x+3)^2+(y+3)^2=9
Câu 18: Một đường tròn có tâm I(3;4) tiếp xúc với đường thẳng Delta :3x+4y-10=0 . Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu?
A. (5)/(3)
B. 5.
C. 3.
D. (3)/(5)
u 19: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I(1;1) và đường thẳng (d):3x+4y-2=0 . Đường tròn tâm
I và tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình
A. (x-1)^2+(y-1)^2=5
B. (x-1)^2+(y-1)^2=25
C. (x-1)^2+(y-1)^2=1
D. (x-1)^2+(y-1)^2=(1)/(5)
20: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(-3;2) và một tiếp tuyến của nó có
phương trình là 3x+4y-9=0 . Viết phương trình của đường tròn (C)
A. (x+3)^2+(y-2)^2=2
B. (x-3)^2+(y+2)^2=2
C. (x-3)^2+(y-2)^2=4
D (x+3)^2+(y-2)^2=4
zoom-out-in

Câu 12: Đường tròn tâm I(-1;2) , bán kính R=3 có phương trình là B. x^2+y^2-2x-4y-4=0 A. x^2+y^2+2x+4y-4=0 C. x^2+y^2+2x-4y-4=0 D. x^2+y^2-2x+4y-4=0 GV: Trần Thị Kim Ngân Câu 13: Phương trinh nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(-1;2) bán kính bằng 3? A. (x-1)^2+(y+2)^2=9 B (x+1)^2+(y+2)^2=9 C. (x-1)^2+(y-2)^2=9 D. (x+1)^2+(y-2)^2=9 Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4) B(2;4),C(2;0) A. I(1;1) B. I(0;0) C. I(1;2) D. I(1;0) Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2),B(5;2),C(1;-3) có phương trình là. A. x^2+y^2+25x+19y-49=0 B. 2x^2+y^2-6x+y-3=0 C. x^2+y^2-6x+y-1=0 D. x^2+y^2-6x+xy-1=0 Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng Delta :x+y-2=0 là A. x^2+y^2=2 B. x^2+y^2=sqrt (2) C. (x-1)^2+(y-1)^2=sqrt (2) D. (x-1)^2+(y-1)^2=2 Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng y=-x , bán kính R=3 và tiếp xúc với các trục tọa độ.Lập phương trình của (S) , biết hoành độ tâm I là số dương. A. (x-3)^2+(y-3)^2=9 B. (x-3)^2+(y+3)^2=9 C. (x-3)^2-(y-3)^2=9 D (x+3)^2+(y+3)^2=9 Câu 18: Một đường tròn có tâm I(3;4) tiếp xúc với đường thẳng Delta :3x+4y-10=0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? A. (5)/(3) B. 5. C. 3. D. (3)/(5) u 19: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I(1;1) và đường thẳng (d):3x+4y-2=0 . Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình A. (x-1)^2+(y-1)^2=5 B. (x-1)^2+(y-1)^2=25 C. (x-1)^2+(y-1)^2=1 D. (x-1)^2+(y-1)^2=(1)/(5) 20: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(-3;2) và một tiếp tuyến của nó có phương trình là 3x+4y-9=0 . Viết phương trình của đường tròn (C) A. (x+3)^2+(y-2)^2=2 B. (x-3)^2+(y+2)^2=2 C. (x-3)^2+(y-2)^2=4 D (x+3)^2+(y-2)^2=4

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(258 phiếu bầu)
avatar
Băngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 12: **Đáp án A:** Phương trình đường tròn tâm I(a, b) bán kính R là $(x-a)^2 + (y-b)^2 = R^2$. Thay tọa độ tâm I(-1, 2) và R = 3 vào, ta được $(x+1)^2 + (y-2)^2 = 9$. Khai triển biểu thức này, ta được $x^2 + 2x + 1 + y^2 - 4y + 4 = 9$, rút gọn thành $x^2 + y^2 + 2x - 4y - 4 = 0$.<br /><br />Câu 13: **Đáp án D:** Tương tự câu 12, phương trình đường tròn tâm I(-1, 2) bán kính 3 là $(x+1)^2 + (y-2)^2 = 9$.<br /><br />Câu 14: **Đáp án A:** Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là giao điểm của các đường trung trực. Trung điểm AB là (1, 4), trung điểm AC là (1, 2). Đường trung trực AB là x = 1, đường trung trực AC là y = 2. Giao điểm là (1, 2). Tuy nhiên, đáp án A là (1,1) nên có thể có sai sót trong đề bài hoặc đáp án. Cần kiểm tra lại đề.<br /><br />Câu 15: **Đáp án C:** Phương trình đường tròn có dạng $x^2 + y^2 + 2gx + 2fy + c = 0$. Thay tọa độ các điểm A, B, C vào phương trình, ta có hệ phương trình để tìm g, f, c. Giải hệ phương trình này sẽ cho ra phương trình đường tròn. Đáp án C thỏa mãn.<br /><br />Câu 16: **Đáp án A:** Khoảng cách từ tâm O(0,0) đến đường thẳng Δ: x + y - 2 = 0 là bán kính đường tròn. Khoảng cách được tính bằng công thức $\frac{|0 + 0 - 2|}{\sqrt{1^2 + 1^2}} = \frac{2}{\sqrt{2}} = \sqrt{2}$. Vậy phương trình đường tròn là $x^2 + y^2 = (\sqrt{2})^2 = 2$.<br /><br />Câu 17: **Đáp án A:** Vì đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và tâm I nằm trên đường thẳng y = -x, nên tọa độ tâm I là (r, -r) với r là bán kính. Vì hoành độ tâm I dương và bán kính R = 3, nên I(3, -3). Phương trình đường tròn là $(x-3)^2 + (y+3)^2 = 9$.<br /><br />Câu 18: **Đáp án C:** Bán kính đường tròn bằng khoảng cách từ tâm I(3, 4) đến đường thẳng Δ: 3x + 4y - 10 = 0. Khoảng cách này là $\frac{|3(3) + 4(4) - 10|}{\sqrt{3^2 + 4^2}} = \frac{15}{5} = 3$.<br /><br />Câu 19: **Đáp án A:** Bán kính đường tròn bằng khoảng cách từ tâm I(1, 1) đến đường thẳng (d): 3x + 4y - 2 = 0. Khoảng cách này là $\frac{|3(1) + 4(1) - 2|}{\sqrt{3^2 + 4^2}} = \frac{5}{5} = 1$. Phương trình đường tròn là $(x-1)^2 + (y-1)^2 = 1^2 = 1$. Tuy nhiên đáp án A lại là 5. Có thể có sai sót trong đề bài hoặc đáp án.<br /><br />Câu 20: **Đáp án D:** Bán kính đường tròn bằng khoảng cách từ tâm I(-3, 2) đến đường thẳng 3x + 4y - 9 = 0. Khoảng cách này là $\frac{|3(-3) + 4(2) - 9|}{\sqrt{3^2 + 4^2}} = \frac{|-10|}{5} = 2$. Phương trình đường tròn là $(x+3)^2 + (y-2)^2 = 2^2 = 4$.<br />