Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. Question 1 Chọn một đáp án đúng A elevator A B B generate C sensor D system D
37. Lonan Imports will work __ with any distributor to fulfill a customer request A. directly B. direct C. direction D. directness 38. After 10 years as a journalist, Mr. Ben will quit his job to pursue an __ career in marketing. A. excitement B. exciting C. excite D. excited 39. A 20 percent increase in revenue makes this the __ year for the company A. more profitable B. most profitable C. profiting D. profitably 40. Our goal is to develop __ furniture while maintaining comfort and funcitions A. innovation B. innovative C. innovate D. innovatively
2. The Volunteer Club has __ over one hundred million VND to help people in flooded area. A. brought up B. raised C. Both are correct 3. We are so __ after our volunteer trip to a remote village because the local people are so friendly and helpful. A. confused B. worried C. cheerful D. confider 4. Our club welcomes different types of donations: clothes , picture books, unused notebooks, and other unwanted __ A. litter B. energy C. items 5. People living in the central region of Vietnam often have to suffer from natural __ such as extreme floods and drought. A. green lifestyle B. resources C. disasters 6. The Volunteer Club offers other volunteering activities, such as helping at a food bank or __ free meals to poor families. A. participating B. raising C. delivering 7. Volunteering has helped me gain life __ and find my sense of purpose in life. A. generosity B. experiences C. hardships
Thái 4: Điền từ thích hợp (SOME hoặc ANY) Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống. 1. There are __ apples in the basket. 2. Do you have __ milk in the fridge? 3. She doesn't have __ friends in this town. 4. Would you like __ coffee? 5. We didn't buy __ bread yesterday. Bài 5: Điền từ thích hợp (MUCH , MANY, A LOT OF) Điền MUCH, MANY , A LOT OF vào chỗ trống. 1. There aren't __ chairs in the room. 2. How __ sugar do you need for the cake? 3. He has __ money in his bank account. 4. I don't know __ people at the party. __ homework to do tonight. Bài 6: Điền từ thích hợp (A FEW hoặc A LITTLE) Điền A FE W hoặc A LITTLE vào chỗ trống. 1. I have __ questions to ask you. 2. We only have __ time before the train leaves. 3. She added __ salt to the soup. 4. He brought __ books to read during the trip. 5. Could you give me __ advice on this matter?
Nhận định nào sau đây là sai? a. Đánh dấu chú thích cuối trang bằng số mũ ngay sau cáu hoặc đoạn được trích dẫn b. Khi trích dắn (trực tiếp, gián tiếp) đều phải có trích dẫn ở chú thích cuối trang theo quy ước c. Đánh dấu chú thích, trích dẫn bằng số thứ tự liên tiếp trong mỗi trang, lặp lại quy trình ở trang mới d. Có thế chú thích chính xác từ được dùng trong bài luận