Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
8. The mobile phone's screen __ blue lights that can prevent you from sleeping well. D. turns off A. gives up B. gives off C. takes off 9. I don't cook well, so I just whip up some easy Vietnamese __ , such as: spring rolls or fried rice. D. ingredients A. minerals B. nutritions C. recipes nguyen diai 10. I usually cook some simple Vietnamese dishes , whose __ are meat, onion, pepper, salt and sugar. D. ingredients A. minerals B. nutritions C. recipes 11. If you have time , you should choose a sport that is __ for you to stay healthy. D. suitable A. enthusiastic B. harmful C. explainable 12. While smoking and fast food consumption can increase the risk of obesity, doing regular __ activity can help people have a good shape. D. extracurricular A. mental B. physical C. daily 13. We need to __ down on fast food if we do not want to have heat diseases in the future. D. get A. move B. reduce C. cut 14. __ has generally increased over the past few decades, and some people enjoy a longer and healthier life than others. D. Lifestyle A. Life expectancy B. Life expectation C. Life requirements 15. The coronavirus is so __ that all citizens in this city contract it. D. infect A. infection B. infected C. infectious 16. We had better add more fresh fruits and vegetables to our __ D. form A. diet B. recipe C. ingredient
II. NGUYÊN ÂM VÀ PHUANI C. smiles uestion 1 .A. head uestion 2 A. note B. please C. heavy D. measure uestion 3 A. now B. gloves C. some D. other B. how C. blow D. amount uestion 4 A. dear B. year C. wear D. disappear uestion 5 A. hate B. pan C. carrot D. matter uestion 6 A. imoroved B. returned C. arrived D. stopped uestion 7 A. nervous B. scout C. household D. mouse uestion 8 A. favorite B. find C. outside D. library uestion 9 .A last B. taste C. fast D. task uestion 10 A. future B. summel C. number D. drummer D. reallis
) Tìm câu chủ đề của mỗi đoạn vǎn dưới đây và cho biết vị trí của nó. a Mùa đông, giữa ngày mùa, làng quê toàn màu vàng - những màu vàng rất khác nhau. Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại. Nồng nhạt ngở màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bổ để treo lơ lừng. Từng chiếc ló mít vàng sắm. Tàu đu đủ, chiếc lá sẵn héo lại mở nǎm cánh vàng tươi. Dưới sân rơm và thóc vàng giòn. Quanh đó, con gà , con chó cũng vàng mượt. (Tô Hoài) __ Vi tri: __ b. Hàng trǎm con voi đang tiến về bãi. Người các buôn làng kéo về nườm nượp . Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng. Các bà đeo những vòng bạc, vòng vàng. Các chị mặc những chiếc váy thêu rực rỡ:Hôm nay, Tây Nguyên thật tưng bừng. (Theo Lê Tấn) Câu __ Vi trí: __ disappointed
white coat. 3. They never drink/drinks beer. square 4. Lucy go/goes window-shopping seven times a month. 5. She have/has a pen. square 6. Mary and Marcus eat out/ eats out everyday. 7. Mark usually watch/watches TV before going to bed. 8. Maria is a teacher. She teach teaches students. 3. I usually (have) breakfast at 6.30. square 4. Peter (not/ study) square very hard. He ne high scores. 5. My mother often (teach) square me Engli Saturday evenings. 6. I like Math and she (like) square ...Literat 7. My sister (wash) square .the dishes every di 8. They (not/have) square ..breakfast every m Bài 12: Lựa chọn đại từ nhân xưng chủ ngữ/ târ phù hợp 1. (We/us) all went with (them/they) 2. They know all about my friends and (I/me) 3. His mother and (he/him) came last night. 4. There are some letters for you and (me/P) 5. What would you do if you were (he/him)
5. A. work B. make C. use D. take (TH) II. Read the following passage and answer the questions that follow. SOME ANIMALS CAN PREDICT FUTURE EARTHQUAKES A recent investigation by scientists at the U.S Geological Survey shows that strange animal behavior might help predict future carthquakes. Investigators found such occurrences in a ten-kilometer radius of the epicenter of a fairly recent quake. Some birds screeched and flew about wildly: dogs yelped and ran around uncontrollably. Scientists believe that animals can perecive these environmental changes as early as several days before the mishap. In 1976, after observing animal behavior, the Chinese were able to predict a devastating quake. Although hundreds of thousands of people were killed.the government was able to evacuate millions of other people and thus keep the death toll at a lower level. 1. What prediction may be made by observing animal behavior? A. An impending carthquake B. The number of people who will die C. The ten-kilometer radius of the epicenter D. Environmental changes 2. Why can animals perceive these changes when humans cannot? A. Animals are smarter than humans. B. Animals have certain instincts that humans don't possess. C. By running around the house, they can feel the vibrations. D. Humans don't know where to look 3. Which of the following is NOT true? A. Some animals may be able to sense an approaching earthquake B. By observing animal behavior scientists perhaps can predict earthquakes. C. The Chinese have successfully predicted an earthquake and saved many lives D. All birds and dogs in a ten-kilometer radius of the epicenter went wild before the earthquake. 4. In this passage the word "evacuates" most nearly means A. remove B. destroy C. exile D. emaciate 5. If scientists can accurately predict earthquakes, there will be A. fewer animals going crazy B. a lower death rate C. fewer people evacuated D. fewer environmental changes SECTION D: WRITING I. Mark the letter A B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 1. He said the film will begin at seven o'clock. A B C D 2. We plan having a picnic this Sunday?Would you like to join us? A B C D I. Rewrite the sentences keeping the same meaning (0.5p) 1. Acid rain is dangerous. Trees' leaves are damaged. (Because of) -> Because of __ 2. All my suits were made in London. __