Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
Bài tập 3: Đọc kĩ đoạn thơ sau và thực hiện yêu cầu ở dưới: "Chú bé loắt choắt Cái xác xinh xinh Cái chân thoǎn thoắt Cái đầu nghênh nghênh Ca lô đội lệch Móm huýt sáo vang Như con chim chích Nhảy trên đường vàng __ a) Phân loại các từ trong đoạn thơ theo các nhóm; từ đơn, từ láy, từ ghép. b) Nêu hiệu quả của việc sử dụng tử láy trong đoạn thơ. c) Trong những tử láy vừa tìm, từ láy nào gợi tả hình dáng con người? d) Tìm thêm những tử láy khác miêu tả hinh dáng của con người.
1. A lot of old songs __ on the radio last week. (PLAY) 2. The President __ about the coup in Central America. (JUST, INFORM) 3. If I __ you I wouldn't go to the meeting. (BE) 4. The bank manager told me that the house __ for. (NOT PAY) 5.I __ the guitar since I was in nursery school (PLAY) 6. Margie is very happy because she __ an engagement ring from her boyfriend. (JUST RECEIVE) 7.I __ after the children while the garage __ (LOOK, REPAIR) 8. When Jane came to the office, she found out that her boss __ (ALREADY LEAVE) 9. Please don't interrupt us . We __ an important conversation. (HAVE) 10.I reported to the police that my stamp collection __ the week before. (STEAL) 11.A short time after the pedestrian __ by the car the ambulance __ (HIT, ARRIVE) 12.When Mr Kennel entered the room, emails __ by his assistants. (TYPE) 13.Dad __ for over three weeks . (NOT SMOKE)
(Dùng từ cho sản đề viết câu hoàn chinh. Chon đáp án đúng nhất) QUESTION 1 1. The fax machine use/send/ documents A. The fax machine use to send documents. B. The fax machine is using to send documents. C. The fax machine uses to send documents. D. The fax machine is used to send documents. QUESTION? 2 Customer services deal with / questions /problems / customers. Customer services deal with questions and problems from customers. Customer services deals with questions and problems to customers. Customer services deals with questions and problems comes from customers. Customer services deals with questions and problems from customers. QUESTION 3 3. He/ need/key board/ type/ documents! A. He needs the keyboard to type documents.
Quan sat tam biên trong hinh sau: a) Tấm biển trên cho em thông tin gì? Trả lời: __ b) Nếu gặp tấm biển như vậy , em sẽ có quyết định gì? Trả lời: __ c) Thông tin trên tấm biển là thông tin dạng nào? Trả lời: __
Part 4: Fill in the blanks with the correct forms of the verbs given. 1. She (not study) __ on Saturday. 2. He (have) __ a new haircut today. 3. I usually (have) __ breakfast at 6.30. 4. Peter (not study) __ very hard. He never gets high scores. 5. Sam and Alex (not like) __ vegetables. 6. __ she (like) __ Literature? 7. My sister (wash) __ the dishes every day. 8. __ they (have) __ breakfast every morning? 9. My father (be) __ a doctor. 10. She (not go) __ to school on Sunday. 11. We (not be) __ friends. 12. __ (be) Simon a student?