Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
1. People grow rice in many countries in the world. - Rice __ 2 Graham Bell invented the telephone many years ago. ->The telephone __ 3. They have used this car for many years. ->This car __ 4. Lan practices English every day. c)English __ . They will take the garbage out of the city ->The garbage __ 6. Mary sent me this letter two days ago, __ 7. People make compost from vegetables. Compost __ 8. You must finish this work before Sunday. >This work __ 9. She hasn't used this bicycle for a long time. -> This bicycle __ 10.I saw a strange man in my garden yesterday. -> A strange man __ 11. They clean the floor every morning. ->The floor __ 12. They will solve the problem soon. ->The problem __ 13. They break the glass into small pieces. -> The glass __ 15. They made these cars in the USA. __ 16 . People have used the Internet all over the world. ->The Internet __ 17.We planted many trees in the school garden. -> Many trees __ 18 . Someone has taken my book away. ->My book __ 19.He didn't help me with my homework. -> I __ 20. We have learnt English for three years. -> English __ 21. The Chinese discovered acupuncture thousands of years s ago. 22.Has he given you back the book yet? 23. The police locked up the criminals. 24.They must have left the keys behind. 25. The robbers made up the story. 26. The boy is eating the cake. 27. Dad promised by a box of chocolates. 29. The guide will show us the Natural History Museum in the afternoon.
Ex 4: the correct answer __ 1. I always enjoy __ to my grandfather. He always tells me great stories. A. to talk B. to talking C. talking D. talk 2. Could you help me __ the kitchen? It's a real mess! A. tidy B. tidied C. tidying D. with tidying 3. Your child needs __ some weight. Tell him __ less junk food and more exercise. A. to lose eat B. to lose -to eat C. losing - to eat D. losing - eat 4. Marlene can't wait __ to the beach again. A. to go B. going C. for going D. go 5. Steven dislikes __ , so he usually takes a bus to work. D. driving A. to drive B. to be driven C. be driven Ex 5. Complete the sentences with phrases in the box. 1. My younger sister __ dolls 2. My friend Peter and I ........ board games. __ 3. I don't __ at the weekend end. I like spending time with my family instead. 4. My dad __ in the kitchen and preparing food for my family. 5. Nancy __ housework such as washing the dishes. 6. My sister doesn't __ 7. Joey enjoys __ but he detests playing football. 8. My sister __ voluntary activities. She has travelled to 15countries to do voluntary work. 9. I don't __ onion. I hate onion. 10. Minh hates me . He even .........at me. __ Ex 6. Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs. 1. We enjoy __ for a walk around the lake every evening. 2. My friend Jenifer loves __ unique things. 3. Most of my friends don't like __ homework at the weekend. 4. Do you like __ flowers in the balcony? 5. I hate __ outdoors in the summer.It's so hot. 6. I don't like __ challenging sports like ice skating or surfing. 7. My cousin David adores __ photos. He has got an expensivecamera. 8. Who dislikes __ films on TV? 9. Does Laura hate __ noodles? 10. My mother detests __ by bus because she can be carsick.
Lời dạy của Bác Hồ: "Các cháu phải ra sức thi đua: Luyện tập thân thể cho mạnh mẽ. Nghiên cứu kỹ thuật cho thông thạo . Trau dồi tinh thần cho vững chắc" là dành cho đối tượng nào? A Lực lượng thanh niên xung phong B Các chiến sĩ công an Vận động viên thể dục, thể thao D D Các chiến sĩ quân đội
Complete the words with the vowels. __ t __ n __ n __ 1 __ __ ax 2 p __ t __ nn __ s 3 __ __ __ d __ sc __ 4 m __ k __ m __ d __ Is 5 g __ __ th __ c __ n __ m __ 6 pl __ __ an __ nstr __ m __ nt 7 g __ __ __ t __ r __ m __ __ 2 Match 1-6 with a-f. 1 go to a) computer games 2 do b) cartoons 3 learn c) the gym 4 draw d) a youth group 5 play e) a language 6 go to f) voluntary work 3 Match phrases from Activity 1 and 2 the pictures. __ __ __ 4 __
- Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. information B. foreign 2. A. subtitle B. decision D . Singapore 3. A. essential B. necessary: #sstnhat D. skill 4. A. content B. internet 1 to 5. A. overseas B. reach D. future 6. A. notebook B. good 1 (D.) hearing 9. A. combined B. improved C. importance C. worldwide C. sure (C.) article C. teaching C. choose C. actors C. languages C. happened C. connected D. website/ai 7. A. methods B. books D. looking 8. A. mistakes B. phrases D. jobs D. chances D. practiced 10. A. checked B. helped D. expressed