Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
oth alls cl sh is n o IV. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others. (3 points) 16 A close B says C music (D) sland 17 idea 18 A cook Brepeat (B) rood C please C noodle D cream D cool V. Choose the word whose the main stress pattern is not the same as that of the others. (2 points) 19. A restaurant B delicious C hamburger D customer 20. A performance B celebrate C decorate D festival VII. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences. (15 points) 31 She has to __ the laundry everyday. V1. Supply the correc form of the verbs in the blankets to complete the following sentences (10 points) 21 Our math lesson (start)Start at 7:15 tomorrow morning. __ 22 Hien doesn't like (live) __ in the city because it is noisy. 23 Why do you buy a lot of food? -1 (have na party tonight. 24 Ten dollars (be) __ enough for that shirt. 25 In my opinion people (use)w __ e more electric cars in 2025 26 She had better (stop)sto watching too much TV. __ 27 Can you help me (close) __ the window, please? 28 They (bring) __ us many books last Sunday. 29 I tried (make) __ an omelet this morning but it was horrible. 30 You (not believe) __ all the advertisments on YouTube. Many of them are not true. A make B take C.do D give 32 The country is famous __ green cities. A for B with Cof D to
So 1. Một mặt người bằng mười mặt của (1) 2. Cái rǎng, cái tóc là góc con người. 3. Đói cho sạch,rách cho thơm. 4. Học ǎn, học nói, học gói, học mỏ. 5. Không thầy đố mày làm nên. 6. Học thầy không tày(2) học bạn. 7. Thương người như thể thương thân. 8. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 9. Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
29. A. National B. Regional C. International D. Local 30.A. set B. fight C. protectD.keep 31. A. in B.to C. withD. Of 32. A. meets B. holds C. organises D. discusses 33. A. safety B. security C. certainty D. protection 34. A. specific B. special C. particular D. Detailed 1. A. women B. follow C. concentrate D. project 2. A. address B. allow C. traffic D. rural 3. A. minimum B. influence C. eliminate D. bias 4. A. prevent B. education C. dependent D. climinate 5. A. encourage B. contribute C. delicious D. college Exercise 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. 6. A. career B. gender C. equal D. bias 7. A. enrol B. rural C. allow D. prefer 8. A. abandon B. dependent C. preference D. exhausted 9. A. unequal B. enrolment C. encourage D. minimum 10. A. physically (lt 11gt ) B. equality Women and men must have equal C. remarkably D. discriminate __ so that they make the most of their lives and talents.A.choices B. ways C. behaviours D. rights (lt 12gt ) Deforestation destroys the __ of nature. A.similarity B. balance C. source D. resource (lt 13gt ) Women should __ the same salaries as men for doing the same jobs. A have given B. be given C. to give D. give (lt 14gt ) People could __ from having representatives of both genders in every job. A be benefited C. benefit D. have benefited B. have been benefited (lt 15gt ) Statistics that fewer girls than boys go to school or stay long at school. D. show A. are shown B. should show C. should be shown The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organisation (UNESCO)was __ in 1945. It is an expert (2) __ Of the United Nations It aims (3) __ world peace and security through international cooperation in education. the sciences and culture. UNESCO supports projects that (4)education quality. develop both natural and (5)sciences, protect independent media and freedom of press In addition, it helps (6) regional and cultural history. UNESCO aims to help countries promote their history, traditions,buildings and places of (7) __ and natural importance. 8. A formed B. found C. joined D. promoted 9. A company B. organisation C. group D. branch 10. A to commit B. to promise C to promote D. to respect 11. A approve B. aim C. achieve D. Improve
Các nhận định sau đây là TRUE hay FALSE. Nếu là FALSE , giải thích rõ lý do Bài tập 1 Mục đích: Kiểm tra lại độ hiểu về cấu trúc bài thi Speaking/ Speaking Part 1/ Speaking Part 3 và các tiêu chí chấm điểm Ví dụ 0. Bài thi IELTS Speaking gồm tổng cộng 3 phần, bao gồm interview, debate và discussion. -> False vì IELTS Speaking không có phần debate. Thêm nữa, thực ra các phần không có tên gọi chính thức như Interview hay Discussion (đây chỉ là những tên gọi nhằm chỉ đến tính chất của từng phần thi) mà chỉ có Speaking Part 1 , 2, và 3 1. Trong phần thi IELTS Speaking Part 1 , thí sinh sẽ được đặt ra các câu hỏi về giám khảo. 2. 4 yếu tố chấm điểm của Speaking bao gồm: Task Response , Fluency and Coherence, Pronunciation và Grammatical Range and Accuracy. 3. Trong bài thi của thí sinh A,bạn ấy có sử dụng các cấu trúc như câu Đảo Ngữ & Câu điều kiện loại 3 __ (các hiện tượng Ngữ pháp Advanced); Bạn ấy sẽ đạt điểm cao phần Grammatical range and accuracy 4. Để đạt điểm cao yếu tố Fluency and Coherence, thí sinh cần phải nói liên tục xuyên suốt phần thi và không được ngưng (pause) 5. Để đạt điểm cao yếu tố Pronunciation , thí sinh cần phải có giọng chuẩn Anh - Anh hoặc Anh - Mỹ 6. Trong phần thi IELTS Speaking Part 3,, các câu hỏi vẫn là các chủ đề xoay quanh bản thân thí sinh đã được hỏi ở Part 1, nhưng chi tiết hơn.
Complete the sentences with the words and phrases from the box. Intemet access offine home-grown bargain on sale Look! These sports shoes are __ They are 30% off 2. This item has a price tag, so you cannot __ 3. Do you have __ here? I want to check my email 4. When you visit a farmers market. you will find a lot of __ fruit and vegetables 5. My mother always shops __ She never shops online