Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
II. Complete the sentences below with these phrasal verbs __ .........your shoes. (remove) 2 Somebody has to __ the truth? (discover) 3 Does she want to __ 4. Where can I __ the sweater? (see if it fits) 5 __ (be quick) 6. Why don't you __ ? (take a seat) 7. I will __ the train now. (enter) 8 __ the word in a dictionary. (consult a dictionary) 9. I want to __ the form. (complete) 10. The firemen __ the fire. (extinguish) III. Complete the sentences below with these phrasal verbs keep up with, close down, come back, deal with. look through, pass down set off, turn down, live on get up, 1. My sister is an early bird. She __ at 6 am every day. 2.We'll __ for Bat Trang village at 8 am and arrive at 9 am. 3. When I was a college student, I __ a small amount of allowances from my parents. 4. We can't just push these problems aside -we have to __ them. 5. The banks have __ a lot of branches in cities over the last few years. 6. Many foreign tourists decided to __ to Vietnam for another holiday. 7. Her parents gifted her a trip to France but she __ it __ 8. He has __ the report but nothing caught his eye. 9. It's really hard to __ Phong. He walks too fast. 10. It's a family recipe __ from my great-grandmother.
Câu 3: Gạch chân dưới các đại từ xưng hô trong đoạn vǎn sau. Cái Lan chạy sang nhà Hoa, đứng ở ngoài cửa nói vọng vào: - Sao giờ này cậu vẫn còn ngồi đây?Vào thay áo quân nhanh lên để đi sinh nhật Mi. - Ở, tớ tưởng 7 giờ tối mới bắt đầu mà? - Lan nghi ngờ: - Trời a, thế cậu không định đi mua quà cho nó hả?- Lan hỏi lại. Nghe nói vậy, Hoa vội bật dậy, lao vào nhà, vừa đi vừa nói vọng ra: - Cậu chờ tớ chút , rồi chúng mình cùng đi! Câu 4: Gạch chân dưới các đại từ có trong các câu sau, cho biết đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào? a. Buổi sáng Hùng sang nhà bà nội chơi, đến tối bạn ấy sẽ về nhà để làm bài tập. b. Con Vện đang hì hục tìm cục xương mà nó đã giấu trong góc vườn ngày hôm qua. c. Cô Tư hì hục nấu nồi canh chua vì đã hứa với các con của mình là sẽ nấu cho chúng vào hôm nay. d. Hùng, Dũng, Nam cùng nhau đi mua một món quả, rồi họ đi đến tiệc sinh nhật của bạn Hoa
21. Sharks are not as (dangerous /dangerously) __ people think. 22. (Sudden/Suddenly) __ , the mummy got up and smiled at the viewers. 23. My grandfather is 80 years old. He walks very (slow/slowly) __ 24. The food of the restaurant smells (deliciously / delicious) __ 25. I tried on the shoes and they fitted me (perfect /perfectly) __ 26. Uyen looks very (lovely /lovelily) __ 27. You should follow (strict /strictly) __ the traffic rules. 28. If you work too (hard / harly) __ , you'll get tired. 29. We should do morning exercises (regular / regularly) __ 30. He has an accident because he is driving too (fastly / fast) __ 31. I can't see (clear / clearly) __ because it's too dark. 32. (Lucky/Luckily) __ , we arrived home late in the evening. 33. My grandparents garden has many (beautiful /beautifully) __ flowers. 34. The food tastes (good /deliciously / well) __ 35. John's boys seem (naughty /naughtily) __ 36. I always feel (nervous /nervously) __ before every exam. 37. She speaks (good / well) __ English. She can make herself understood. 38. My children are playing (happy / happily) __ in the front yard. 39. They become (sick / sickly) __ after eating the poisonous vegetables. 40. The girl looked at me (angry / angrily) __ when I walked past her. 41. Tim seemed to go so (slow / slowly) __ . When would you arrive? 42. If you have a (fast / fastly) __ car,why don't you drive (fast / fastly) __ 43. She looked very (happy /happily) __ at the test results and smiled (cheerful / cheerfully) __ 45. We saw an (exciting /excitingly) __ action movie two months ago. 44. She dressed (quick / quickly) __ to save time. 46. The teacher explains the lesson (clear /clearly) __ to the students.
Chin đáp án đúng để điền vào chỗ trống 1. They are looking for __ place to spend __ night. A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a 2. Please turn off __ fan when you come __ room. A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the 3. They are looking for some groups of people with __ experience. A. the B. a C. an D.x 4. Would you pass me __ sugar, please? A. a B the 5. Could you show me __ way to __ airport? A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the Fill in the blanks with suitable articles.
13. Turn left __ the traffic lights! A. in B. on C. at D. To 14. We'll meet Henry __ the entrance of the palace. A. in B. on C. at D. to 15. There's a notice __ the door. It says "Do not disturb!". A. in B. on C. at D. to 16. I've been __ Australia 3 times. A. in B. on C. at D. To