Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
1. Turn the sentences into negative and interrogative forms. (Chuyển những câu sau thành dạn định và nghi vấn của thì quá khứ đơn) 1. They were in Rio last summer (-) __ (") 2. We did our exercise this morning __ 3. My parents came to visit me last July. __ 4. The hotel was very expensive. __ 5. Ihad a bicycle when I was young __ 6. The children went to the zoo yesterday. __ 7. Emic ate the last doughnut. __ 8. They bought a new house last month. __ II. Fill in the sentences with the correct form (past simple) of the verbs in brackets.(Chia động ti quá khứ đơn) 1. I __ (see) the film last night but I __ (not like) it. 2. __ (Marco/ win) the golf competition? 3. They __ (not play) very well yesterday. They __ (lose) the match. 4. How many goals __ (your team/score) in the first halt? 5. I __ (be) very tired, so I __ (go) to bed carly last night. 6. __ (you/go) swimming this morning? 7. The children __ (not be) hungry, so they __ (not cat) anything 8. Susan and her friends __ (come) to Japan three months ago. 9. I __ (have) a wonderful holiday with my family last July, 10. Jane __ (not be) at the party last Sunday, so she __ (not know)what happened.
VI. Give the correct form or tense of the verbs in brackets.Write your answer in the number of (1)25 points) 1.In Scotland, the first person (enter) __ drink. Year should bring coal.a coin and a 2. In addition to (walk) __ to school, we can plant trees to save the earth. 3. Nga: He has cut my hair too short. Lan: Don't worry; it (grow) __ again very quickly. 4. John together with his friends (attend)as. attaching the three-month course at the moment. __ 5.Minh didn't visit the museum with his class because he (catch) __ a cold. Write your answers here: __ 2.watk __ 3.usee grow filling in each blank k with the correct form of the word in ca Write your answer in the numbered box (1.25 pts) 1. Nobody likes her. She is a __ woman. (BORE). 2. We couldn't see the airplane because it __ behind the cloud. (APPEAR) 3. Lance Armstrong is one of the most famous( __ (CYCLE). 4. When being a child.she received a good __ (EDUCATE) __ , the typhoon caused serious damage to the village Write your answers here: (LUCKY) __ ...................................................................... __ ...................................................................... 3 __ 5 __
5. The constant fighting made the home environment __ for everyone involved. A.intolerable B . approachable C. amicable D. marital 6. Their shared experiences created an unbreakable __ between the two cousins. A. norm B. drudgery C. grind D. bond
PHAN A: NGUAM (1,0 diem) phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. D. energy A. plenty B. only C. hydropower A children B. chimney C. exchange D. mechanic 3. A exhausted B bundred C. beat D. however II. Chọn từ có trọng tâm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. D. importance 4. A. dynamite B. minimize C. pesticide 5. A. pollution B. orphanage C. demonstrate D. character PHAN B: NGC PHÁP VÀ TỬ VỤNG (40 điểm) 1. Cho dạng đồng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 6. I try my best (pass) __ the final exam excellently. 7. A: I (not see __ your brother recently. B: No. He hasn't been out of his room since he e bought a new computer. 8.1 enjoy (allow __ to stay up late when there is something special on TV. 9. When I came to see my uncle last night, his two children (listen). __ to anEnglish song. __ on the way so he was late for work. 10. His car (break down) II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (behave) 11. The mother is very pleased with her son's good. __ (clearly) 12. I cannot read his letter because his writing is __ 13. She can speak English with __ (fluent)
3. They worked hard to __ the generation gap within their extended family. A. impose B. juggle C. bridge D. weigh 4. Parents should try to build a strong __ with their teenage children. A. drudgery B. norm C. rapport D. grind