Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
x tieng th ác Bờ âm vang như Câu 6: T ac g là có suy nghĩ gì kh A. Cần khai thác sông Đ à để phụ B. Sô ng Đà ma n dại và bí mật để C. Sôn g Đà n g Hạ Lon D. Khách d u lich n ooor
9sm Fun With English Center 6. The weather forecast suggested that we (have taken/took/should take / are taking)a raincoat before heading out because it might rain the next day. 7. Could you tell me how (getting/ to get / get / got) to the nearest restaurant? 8. 1 bought snacks at the (convenient store / craft fair / art gallery / convenience store) near my hou after work yesterday evening. 9. Foreign visitor: Can you recommend a good restaurant? Local guide: Certainly! There's a great place nearby.(By the way, / I don 't know / Excuse me./ pleasure.) have you tried our local cuisine? It's a must-try experience! 10. I need to (use up / consume / top up / buy) my phone before the trip to ensure I stay connected. 11. Yesterday, I enjoyed eating (noodles / dumplings / pastries / pizzas) at the local Chinese restaur with my friends. Steamed ones are the best-selling dish at this restaurant. 12. She asked me (why/what / how / which) to use the washing machine.
Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others: Câu hỏi gồm 4 đáp án, HS chọn một đáp án duy nhất theo đề bài. A ) elevator B . ) ) generate C sensor
2. While we (paint) __ the house, it started to rain heavily. 3. She enjoys (dance) __ in her free time. 4. He promised (help) __ me with my homework. Bài 9: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. She (help) __ her mother prepare breakfast every morning. 2. When I (walk) __ in the park yesterday I met my old teacher. 3. We need (focus) __ on our studies to get better results. 4. She dislikes (do) __ housework in her spare time. Bài 10: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. He (not eat) __ breakfast regularly. 2. While the children (play) __ in the yard, it started to snow. 3. He recommended (read) __ more English books. 4. I decided (take) __ an intensive English course. Bài 11: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. I (not like) __ to watch horror movies. 2. While she (do) __ her homework, her mother was cooking dinner. 3. He enjoys (go) __ hiking in the mountains. 4. They decided (organize) __ a surprise party for their friend. Bài 12: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. My parents (visit) __ me every summer. 2. When I (play) __ basketball yesterday I twisted my ankle. 3. She suggested (practice) __ speaking English daily. 4. He wants (improve) __ his pronunciation before the exam. Bài 13: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. We (have) __ a meeting every Monday morning. 2. While the children (swim) __ in the lake, it started to rain heavily. 3. They avoid (eat) __ unhealthy food to stay fit. 4. I plan (travel) __ to Japan next year. Bài 14: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. She (enjoy) __ reading novels in her free time. 2. While he (drive) __ home last night, he saw a deer on the road. 3. He keeps (remind) __ me about the deadline. 4. We decided (stay) __ at home during the holiday. Bài 15: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. He (go) __ to the gym every weekend. 2. While the workers (repair) __ the roof, a strong wind blew. 3. She suggested (visit) __ the museum during our trip. 4. They need (prepare) __ for their presentation tomorrow. Bài 16: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. I (not enjoy) __ drinking coffee every day. 2. While we (wait) __ for the train, we talked about our plans. 3. He dislikes (spend) __ too much time on social media. 4. She plans (take) __ a gap year to travel the world.
9. Allan would like to know something about the __ groups of Viet Nam when the Museum of Ethnology. A. culture B. cultural C. cultured D. culturology 10. Gathering and hunting still play an important role in the __ of the Laha. A. economic B. economy C. economical D. economize 11. The crops __ on the weather. A. depend heavy B. depend heavily C affect heavy D. affect heavily 12. We are going to prepare __ sticky rice served with grilled chicken for the celebration. A. five colours B. five-colours C. five colour D. five-coloured 13. According to the __ in England, we have to use a knife and fork at dinner A. table ways B. table manners C. behaviours D. differences 14. In Australia, you shouldn't __ on a person's accent. A. comment B. criticize C. hate D. dislike 15. It's Vietnamese tradition to __ with families at Tet. A. back B. reunite C. relate D. bow 16. Language, religion, food and art are just some __ of the various aspects of culture. D. products A features B. faces C. ways 17. A custom is something that has become an __ way of doing things. A. to be accept B. to accept C. accepting D. accepted 18. The Viet (or Kinh) have __ largest number of people, accounting for about 86% of the population. A. x B. an C. the D. a 19. The terraced fields of Sa Pa have entered __ the Top 11 most beautiful terraces in the world according to Touropia. A. in B. on C. at D. of 20. Ethnic peoples in the mountains have a simple way of farming They use basic tools to __ the farm work. A. check B. work C. make D. do 21. People __ some far-away mountainous regions still keep their traditional way of life A. on 22. The B. in C. of D. at __ of Quan Ho singing has been recognised as a world heritage. A. preservation B. procession C. performance D. song 23. Tet is an occasion for family __ in Viet Nam. C. reunions A. visitings B. meetings D. seeings 24. The Le Mat Festival __ the founding of the village. A. worships B. commemorates C. performs D. preserves 25. People burn incense to show respect to their __ during Tet A. relatives 26. Young students are B. ancestors C. friends D. neighbors __ of using tablets when studying online. C. hooked A. fond B. interested D. into 27.He __ try to be a bit more punctual. It's rude to be late here. A. shouldn't B. should C. couldn't D. was able to 28. In Viet Nam you __ take a deep bow as you do in Japan. A. mustn't B. don't have to C. should D. shouldn't 29. Do you mind if I __ your torch for a minute? A. borrow B. will borrow C. am going to borrow D. borrowed 30. The Christian Festival of Easter celebrates the return of Christ from the dead. __ the festival is actually named after the goddess of the Sun. A. if B. but C. however D. moreover 31. was promised a luxury weekend by my friends: __ , I was not satisfied. A. despite B. because C. although D. however 32. A. Unless __ you study harder, you won't pass the examination. B. Because C. If D. Without 33. Always take your shoes off before you enter a temple in India. __ you will be