Trợ giúp bài tập về nhà môn Tiếng Anh
Trường trung học là thời điểm quan trọng để học tiếng Anh. Ở giai đoạn này, chúng ta không chỉ cần xử lý một lượng lớn kiến thức từ vựng, ngữ pháp mà còn cần trau dồi thêm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngày nay, với sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, việc giúp đỡ bài tập tiếng Anh đã trở thành trợ thủ đắc lực của chúng ta. Họ không chỉ cung cấp các bài dạy kèm và đáp án tiếng Anh phong phú mà còn giúp việc học tiếng Anh trở nên thú vị và thuận tiện hơn.
Câu hỏi: 23/12/2022 278 It’s no wonder the children felt disappointed because first their parents promised to take them to Disneyland and then they______ on their word. A. played down B. went back C. come off D. drew out
A. Give the correct form of verbs. 1. My volunteer team____ books to an orphanage last week (eat) 2. Did the children____ how to recycle the plastic bottles? (get) 3. Last summer, my school____ an event which the students volunteered to help old people in nursing home. (hold) 4. We didnt____ those clothes so we donated them to the homeless camp (use) 5. Minh____ the plants yesterday, so did I (water) 6. My class____ poor peoples houses this Tet holiday. (decorate) 7. Our teacher____ us to practise dancing for the schools social activity on last Friday (remind) 8. Students of my school have to____ the playground every morning. (clean) 9. Did every one____ for the volunteer team on last weekend? (register) 10. I____ part in a charity organization which gave free meals to poor people. (take)
7. My friends/ smoke/ in their rooms. => ………………………………………………………………………………… 8. I/ play/ video games. . => ……………………………………………………………………………….. 9. You/ watch/ movies? 10. What/ you/ think?
What do you do on sunday morning?
1. You/ not/ play/ more/ computer games/ free time. ............................................................................... 2. Doctor/ asking/ Mai/ qustions/ about/ health problems. ....................................................................... 3. Vitamins/ play/ important/ role/ our diet. ............................................................................................. 4. We/ keep/ our bodies/ warm/ avoid/ flu/ a cold. .................................................................................. 5. Getting/ enough/ rest/ help/ you/ concentrate/ school. ......................................................................................................................................