Trợ giúp bài tập về nhà môn Tiếng Anh
Trường trung học là thời điểm quan trọng để học tiếng Anh. Ở giai đoạn này, chúng ta không chỉ cần xử lý một lượng lớn kiến thức từ vựng, ngữ pháp mà còn cần trau dồi thêm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngày nay, với sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, việc giúp đỡ bài tập tiếng Anh đã trở thành trợ thủ đắc lực của chúng ta. Họ không chỉ cung cấp các bài dạy kèm và đáp án tiếng Anh phong phú mà còn giúp việc học tiếng Anh trở nên thú vị và thuận tiện hơn.
Ex4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from theothers. 1. a.sound b. out c. found d. enough 2. a.bracelet b.favourite c.craft d. game 3. a.leisure b. sure c. shopping d. socialise 4. a.trick b. kit c.addicted d.virtual 5. a.satisfied b.hooked c.bored d.socialised hộ vs ạ e cảm ơn
: Hoàn thành câu với những danh từ cho sẵn , sử dụng dạng số ít hoặc số nhiều của chúng. My mother used to be a famous __________. ( cook ) My friend and I are best ________. ( friend) There are more than two hundred ______ in the local library. ( book) There must be several _____ in my kitchen. ( mouse) You shoudn’t eat more than two _____ of cake. ( piece) I will spend one ____ đay doing nothing ( day) Two ____ have entered this apartment. ( man) Jane was the only ____ in the room. ( person) You need two ____ of sugar to make this cake. ( teasspoon) Apple and strawberry are my favorite _____. ( fruit) My brother promised to buy me a new _____. ( ball) They are my _____. ( classmate) Would you like a ____ of tea ? ( cup) Tim wants to be a ____ in the future. ( librarian) My father and I caught two big ___ in the lake behind our house. ( fish)
1-Reescreve a frase na ordem correta: (help- she- often- does- her mother?)
Câu hỏi: 17/07/2022 391 Put the words in correct orders: and /I /think /school /Mai/ I /be /at/ will/.
2. When you go outside / wet hair, it / make you get / cold / flu. _________________________________________________________________. 3. You / eat / fresh fish, it / make you smarter. _________________________________________________________________. 4. You / eat / carrots, it / help you see at night / clearly. _________________________________________________________________. 7. Elena / should / sleep more / she / try to relax more. _________________________________________________________________. Giúp cần gấp để tuần sau thi