Trợ giúp bài tập về nhà môn Tiếng Anh
Trường trung học là thời điểm quan trọng để học tiếng Anh. Ở giai đoạn này, chúng ta không chỉ cần xử lý một lượng lớn kiến thức từ vựng, ngữ pháp mà còn cần trau dồi thêm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngày nay, với sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, việc giúp đỡ bài tập tiếng Anh đã trở thành trợ thủ đắc lực của chúng ta. Họ không chỉ cung cấp các bài dạy kèm và đáp án tiếng Anh phong phú mà còn giúp việc học tiếng Anh trở nên thú vị và thuận tiện hơn.
3. My foot was injured. I managed to walk to the nearest village. (although) ...................................
giúp mình nhanh nha mình đang cần gấp IV. Tìm từ có trọng âm khác so với các từ còn lại (0.4m) 1. A. friendly B. talkative C. creative D. boring 2. A. finger B. apartment C. behind D. activity C. VOCABULARY & GRAMMAR V. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu sau (1.0m) 1. Students live and study in a ______________ school. They only go home at weekends. A. international B. national C. boarding D. secondary 2. At Vinabrita School, students learn English with English ______________ teachers. A. speaking B. speaks C. speak D. A & B are correct 3. How many ______________ are there in the classroom? A. pictures B. chair C. table D. student 4. She is ______________. She always helps her friends at any time when they need. A. friendly B. sensitive C. reliable D. kind 5. John is ______________ his father and his mother. A. between B. behind C. opposite D. in front of 6. The baby next to me is very __________. He talks all the time, which really annoys me. A. talkative B. silent C. lovely D. kind 7. Listen! Someone ______________ at the door. A. knocks B. knock C. is knocking D. are knocking 8. I'm buying another ______________ for my house because it is getting hotter and hotter. A. computer B. air-conditioner C. cupboard D. television 9. You should do more exercise to live a healthy life. You are not ______________ at all. A. boring B. active C. generous D. creative 10. Mary, someone is waiting for you ________the meeting room. He _________ brown eyes and blond hair. Is that your boyfriend? A. in – have B. on – is having C. in – has D. on - have VI. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau (1.0m) 1. She usually (walk) ______________ to school with her friends. 2. I (do) ______________ my homework after school every day. 3. It (rain) ______________ very hard. I can’t go out at the moment. 4. What ___________ she (do) __________ now? - She is listening to music in her room. 5. We (visit) ______________ a milk farm tomorrow morning.
Câu hỏi: 15/12/2022 29,069 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. You should put yourself on the back for having achieved such a high score in the graduation exam. A. wear a backpack B. check up your back C. criticize yourself D. praise yourself
Câu hỏi: 10/12/2022 13,120 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions “It’s about time you ______ your homework, Mary.” A. must do B. do C. did D. will do
Give the correct form of the verbs in bracket: 1.An island......................by water.(cover) 2.A new dormintory......................in the university campus now.(build) 3.Thanks goodness! My jewelry..................in the robbery last night.(steal/not) 4.If I didn't do my job properly,I..................(sack)