Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 7. Theo em, chi tiêu trong giá đình là gì? A. Thit cà những chi phí nhằm thỏa mân nhu cầu về vật chất và tinh thân của các thành viên trong gia đinh từ các nguồn thu nhập. B. Tht cà những chi phi nhằm thỏa mãn nhu cầu vé vật chất và tinh thần của các thành viên trong gia đinh từ việc phân bổ thu nhập hợp lí sao cho không ánh hướng đến các khoàn chi thiết yếu của các nguồn thu nhập. C. Tất cà những chi phí nhằm thỏa mãn nhu cầu về vật chất hoặc tinh thần của các thành viên trong gia đỉnh từ các nguồn thu nhập. D. Tất cả những chi phí nhằm thỏa mãn nhu cầu về vật chất và tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập chinh. Câu 8. Theo em mâu thuẫn, xung đột trong gia đình là gi? A. Sự bất đồng về quan điểm, cách thực hiện trong các vấn đề khác nhau giữa hai thành viên trong gia đinh. B. Sự bất đồng về quan điểm, cách thực hiện trong các vấn đề khác nhau giữa hai hay nhiều thành viên trong gia đình. C. Sự bất đồng về quan điểm, suy nghĩ trong các vấn đề khác nhau giữa hai thành viên trong gia đình. D. Sự bất đồng về quan điểm, suy nghĩ trong các vấn đề khác nhau giữa hai hay nhiều thành viên trong gia đình. Câu 9. Ý kiến nào sau đây không phải cách để thực hiện tiết kiệm trong chi tiêu gia đình? A. Chi cân mua những thứ thật cần thiết, tránh mua những thứ chi do ý thich. B. Không mua những đồ hạ giá và hàng hóa do quảng cáo hấp dẫn. C. Cô gắng thực hiện những công việc gia đình. D. Mua sǎm trong các chương trình khuyến mãi để tiết kiệm hơn. Câu 10. Ý kiên nào sau đây không đúng khi nói về sự tự giác và trách nhiệm ham gia các hoạt động lao động trong gia đinh? A. Nhờ sự giúp đỡ của người thân để cùng hoàn thành công việc cá nhân. B. Tự giác sắp xếp thời gian để tham gia các hoạt động trong gia đình. C. Chủ động hồ trợ các thành viên trong gia đình hoàn thành công việC. D. Phụ thêm công việc có thu nhập cho gia đình.
"âu 45: " __ " là cân cứ đề ghi vào "SO kế toàn chỉ nói goy them A. So Nhat ky chung 11. Phidu thu, phidu chi C. Phidu thu, phidu chi, giấy bảo Nợ.giấy bảo Có Câu 40: "Số chi tiết bản hàng". Chi tiết bản sản phẩm A. dùng để theo dõi sản phẩm A đã bản hoặc đa cung cấp và được khách hàng __ A. chấp nhận thanh toán B. đã thanh toàn C. đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán Câu 47 __ " là cǎn cứ để ghi "Sô chi tiết phài thu của khách hàng" A. Hoà đơn giá tri gia tǎng B. Phiếu nhập kho C. Số Nhật kỳ chung Câu 48: Số liệu trên "Số nhật kỳ chung" được dùng làm cǎn cứ để ghi vào __ A. số chi tiết B. số cái C. số chi tiết và số cái Câu 49 __ ......" là cǎn cứ để kể toán lấy số liệu ghi vào "Số cái TK 5 Doanh thu bản hàng A. Số nhật kỳ chung B. Số chi tiết bản hàng C. Số nhật kỳ chung và số cái TK S11-doanh thu bán hàng kỳ trước Câu 50: " __ " phản ảnh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doat nghiệp. A. Bảo cáo lưu chuyển tiền tệ B. Báo cáo tình hình tài chính C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 34: "Số chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh" được mớ cho từng đối tượng tập hợp chi phí (theo sản phẩm, nhóm sản phẩm.theo phân xướng, bộ phận sản xuất). A. Đúng Câu 35: "Thè tài sản cố định" chi dùng để theo dõi chi tiết từng tải sản của DN theo B. Sai nguyên giá. A. Đúng Câu 36: Khoản mục "Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp" trên "Bảng tính giá thành"có B. Sai 200.000 triệu, phát sinh trong kỷ tập hợp được: 800.000 triệu, Dck: 100.000 triệu. Tồng chi phi giá thành của khoản mục này là: 1.000.000 triệu A. Đúng B. Sai Câu 37: Mỗi "Thẻ kho" mở cho một thứ vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá cùng nhãn hiệu, quy cách ở cùng 1 kho. A. Đúng B. Sai Câu 38: "Sổ chi tiết vật liệu" - VLC A, dùng để theo dõi chi tiết về số lượng của VLCA và là cǎn cứ để đối chiếu ghi chép với thủ kho. A. Đúng B. Sai Câu 39: Trên "Biên bản thanh lý tài sản cố định" có thông tin về "Nguyên giá TSCĐ" là 50.000.000đ."Giá trị hao mòn tính đến thời điểm thanh lý": 45.000 .000, kế toán xác định số tiền để ghi vào dòng "Giá trị còn lại của TSCĐ" là __ đ A. 50.000 .000đ B 500.0000d C. 5.000 .000đ Câu 40: "Số chi tiết quỹ tiền mặt"dùng để phản ánh thu, chi, tồn quỹ tiền mặt bằng __ của đơn vị. A. ngoại tệ B. tiền Việt Nam C. cả ngoại tệ và tiền Việt Nam Câu 41: " __ " là bảng liệt kê các khoản tiền đã nhận tạm ứng, làm cǎn cứ thanh toán số tiền tạm ứng và ghi sổ kế toán A. Giấy thanh toán tạm ứng B. Giấy đề nghị tạm ứng Câu 42: Cǎn cứ đề ghi vào "Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng" là __ A. phiếu thu, phiếu chi B. giấy báo Nợ,báo Có C. giấy báo Nợ,, báo Có hoặc số phụ của ngân hàng Câu 43: Trên "Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh " dòng "Số dư cuối kỳ" được xác dinh=ldots ldots ldots A sacute (hat (o))durdgrave (a)ukgrave (y)+Tacute (hat (o))ngphacute (hat (o))tsinhNunderset (.)(hat (o)) B. số dư đâu kỳ + Tổng phát sinh Nợ - Tổng phát sinh Có C. tacute (hat (o))ngphacute (hat (o))tsinhNphi +Tacute (hat (o))ngphacute (hat (o))tsinhcacute (o) Câu 44: Cơ sở lập "Bảng cân đối tài khoản" là số dư đầu kỳ, tổng số phát sinh Nợ , tổng số phát sinh Có , số dư cuối kỳ được phản ánh trên __ A. các tài khoản chi tiết (Sổ chi tiết)
Câu 24: Cǎn cứ để ghi số liệu vào A. Các chứng từ liên quan đến Phiếu xuất kho B. Số Nhật ký chung (các nghiệp vụ liên quan đến TK 632- giá vốn hàng bàn) C. Số cái TK 632 kỳ trước và Số nhật ký chung Câu 25: Số liệu để ghi vào chi tiêu "Tiền" trên "Báo cáo tinh hình tài chính" của doanh nghiệp là: A. Tổng số dư Nợ của các TK111-Tiền mặt; TK112- Tiền gửi ngân hàng và TK113- Tiền đang chuyển B. Tổng số phát sinh Nợ của các TK111- Tiền mặt; TK112 . Tiền gửi ngân hàng và TK113-Tiền đang chuyển C. Tổng số phát sinh Có của các TK111- Tiền mặt; TK112 . Tiền gửi ngân hàng và TK113- Tiền đang chuyển Câu 26: "Sổ chi tiết bán hàng" mở theo từng sản phẩm,hàng hoá, dịch vụ đã bán hoặc đã cung cấp cho khách hàng và đã được khách hàng thanh toán tiền ngay. A. Đúng B. Sai Câu 27: Mục đích lập "Phiếu xuất kho " chỉ sử dụng để theo dõi số lượng vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá. A. Đúng B. Sai Câu 28: "Sổ Nhật ký chung" là sổ kế toán tổng hợp đề ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh theo trình tự thời gian và theo mối quan hệ đối ứng tài khoản. A. Đúng B. Sai Câu 29: Cột "Số hiệu tài khoản đối ứng" trên "Sổ Nhật ký chung" kế toán ghi số hiệ các tài khoản ghi Nợ, ghi Có theo định khoản kế toán của các nghiệp vụ kinh tế phá sinh, mỗi tài khoản được ghi 1 dòng riêng. A. Đúng B.Sai Câu 30: Cơ sở số liệu để lập "Báo cáo kết quả kinh doanh" của DN là Báo cáo kết q kinh doanh nǎm trước và các số kế toán tổng hợp, các số kế toán chi tiết trong kỳ dù cho các tài khoản từ loại 5 đến loai 9. A. Đúng B. Sai Câu 31: "Sổ Nhật ký chung" vừa là sổ kế toán tổng hợp vừa là sổ kế toán chi tiết. A. Đúng B. Sai Câu 33: Hình thức kế toán Nhât Câu 32: Để ghi số liệu vào Sổ cái TK 211- TSCĐHH kế toán chỉ cần cǎn cứ và liệu trên sổ Nhật ký chung (các nghiệp vụ liên quan đến TK 211- TSCĐHH) . Đúng B. Sai
Câu 4: Cho bàng số liệu: Quy mô GDP theo giá hiện hành của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000-2020 (Don vi: Ti USD) Năm & 2000 & 2005 & 2010 & 20215 & 2020 }(c) Tây Nam A & 1083,1 & 1613,4 & 3260,9 & 3417,9 & 3184,2 a) Quy mô GDP Tây Nam Á từ năm 2000 - 2020 tăng liên tục. b) Quy mô GDP Tây Nam Á từ năm 2000 - 2020 tăng gấp 2.9 lần c) Quy mô GDP Tây Nam Á từ năm 2000 - 2015 tăng liên tục. d) Quy mô GDP Tây Nam Á từ năm 2000 - 2015 tăng hơn 2334 tí usd