Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Chương 1: G I, ỞI THIÊ U VỀ SỰ KIEN __ MÀ EM L UA CH OND 1.1. Muc đích, lý do tổ chức sự kiện 1.2. Địa điêm, thời gian tô chức sự kiện 1.3. Tông quát về sự kiện 1.4. Đối tượng khách của sự kiện 1.5. Sơ đồ tô chức nhóm thực hiện sự kiện 1.6. Chức nǎng nhiệm vụ các nhóm 1.7. Hoạt động kiêm soát rủi ro
Tuân thủ các quy định về quan hệ cạnh tranh lành mạnh quan hệ lao động công bằng, bình đǎng __ thể hiện hình thức trách nhiệm xã hội nào của doanh nghiệp? A. Nhân vǎn. B. Đạo đứC. (C.)Pháp lý. D. Kinh tế. Câu 2. A được sở hữu ngôi nhà nằm mặt đường quốc lộ của thành phố H., rất thuận lợi cho việc kinh doanh. A có ý tường kinh doanh cà phê và dịch vụ giải khát. Khi mở quán cà phê, anh A đặt mục tiêu là phục vụ ít nhất 100 lượt khách/ngày; doanh thu đạt khoảng 180 triệu đồng/tháng, sau 3 tháng hoạt động quán thu hồi đủ vốn và bắt đầu có lợi nhuận . Anh A đã đặt mục tiêu kinh doanh ở nội dung nào dưới đây? A.)Tài chính. B. Đối táC. (8. Thị trường. D. Sản phẩm. Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, các doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiệm pháp lý khi chủ động (A.) tham gia xây nhà tình nghĩa. B.)kinh doanh đúng ngành nghề đǎng ký. C. tuyển dụng chuyên gia cao cấp. D. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên. Câu 4. Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, các doanh nghiệp phải thực hiện tốt trách nhiệm xã hội thông qua việc làm nào dưới đây? (A.)Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. B. Tham gia bảo hiểm nhân thọ. C. Tổ chức hội nghị khách hàng. D. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo. Câu 5. Tạo việc làm, thu nhập và cơ hội phát triển cho người lao động , cung ứng nhiều sản phẩm có chất lượng cho người tiêu dùng __ thể hiện hình thức trách nhiệm xã hội nào của doanh nghiệp? A. Đạo đứC. (B.)Kinh tế. C. Nhân vǎn. D. Pháp lý. Câu 6. Để nâng cao chỉ số phát triển con người,nước ta đầy mạnh sự phát triển của con người thông qua các chỉ sô A. giới tính, thông minh và hạnh phúC. B. sức khoè, giáo dục và thu nhập. C. sức khoẻ, thông minh và dân sô. D. thông minh, dân số và giới tính. Câu 7. Bản tóm tắt kế hoạch kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Thuận lợi và khó khǎn. B. Ý tưởng kinh doanh. (C)Thời điểm thành công. V D. Tên kế hoạch kinh doanh. Câu 8. Chủ thể nào có quyền được hưởng trợ cấp thất nghiệp khi bị mất việc làm? A. Thân nhân người lao động. gười lao động. Q.Người sử dụng lao động. D. Tổ chức bảo hiểm. Câu.9. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đối với doanh nghiệp? A.)Nâng cao thương hiệu và uy tín doanh nghiệp. A. Góp phần bảo vệ môi trường sông. C. Hỗ trợ giải quyết những khó khǎn của cộng đồng. D. Giúp ổn định cuộc sống cộng đồng. Câu 10. Gia đình H có nghề bán tạp hoá đã hơn chục nǎm nay. Gần đây. nhận thấy nhu cầu của người dân địa phương nâng cao, bố mẹ H có ý tưởng đầu tư, phát triển thành chuỗi 4 cửa hàng hoạt động dưới dạng siêu thị mini, kinh doanh nhiều mặt hàng khác nhau. Bố mẹ H đã lên kế hoạch đầu tư cơ
Bài 4.1 (ĐVT: triệu đồng) Ông An thành lập Công ty ABC vào ngày 1/1/20X1. Ông An góp vôn 150.000 bǎng tiền gửi ngân hàng , Trong tháng 1/20X1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1. Mua hàng trị giá 140.000 đã thanh toán bằng chuyển khoản 86.000 và còn lại 54.000 nợ người bán (sẽ thanh toán trong tháng Li util 2. Thanh toán tiên thuê vǎn phòng trong hai tháng (tháng 1 và tháng 2): 14.000 3. Bán hàng với giá bán 140.000 trong đó khách hàng đã thanh toán 114.000 và cam kêt trả sô còn lại 26.00 ) trong tháng 2 và tháng 3. Giả vốn của số hàng bán ra là 42.00 O 4/ Trả lương trong tháng cho nhân viên:25.000 Yêu câu: a. Xác định lợi nhuận tháng 1 nǎm 20X1 theo cơ sở kế toán tiền và cơ sở kế toán dôn tích. b. Cho biết lợi nhuận tính theo cơ sở kế toán nào cung cấp thông tin hữu ích hơn? Vì sao?
ug Câu 15: Xác định muc tiêu chính của DN khi DN chọn định vị sp' của mình so với đôi thủ? A. Đạt đc lòng trung thành của KH B. Tǎng cường quãng bá thương hiêu C. Giảm thiêu chi phí sx D. Tạo ra sự khác biệt rõ ràng
Câu 42: Nếu doanh nghiệp độc quyền định mức sản lượng tại đó có doanh thu biên bằng chi phi cận biên bằng chi phi trung bình, thi lợi nhuận kinh tế sẽ: A Bằng không B Nhó hơn không C Lon hơn không D Tất cả đều sai Câu 43: Doanh nghiệp tǎng giả sản phẩm X lên 20% Kết quá làm doanh thu tǎng lên 8% Vậy Ep của mặt hàng này bǎng A -1,5 B Tất cả đều sai C -5 D -0,5 Câu 44: Khi doanh nghiệp tǎng sản lượng mà làm lợi nhuân giảm,điêu này có the là do A Doanh thu bièn nhỏ hơn chi phi cân biên B Doanh thu biên bằng chi phí cận biên C Doanh thu biên lớn hơn chi phí cân biên D Tất cá đều sai Câu 45: Đường cung đối với ngành lao động phổ thông sẽ A. Thoai B. Dóc C. Thàng đứng song song với trục tung D. Nǎm ngang song song với trục hoành Câu 46: Khi cung và cầu của cùng một sản phẩm tǎng lên thi: A Lương cân bằng chắc chân tǎng, giá cân bằng không biết chắc B Lương cân bằng chắc chǎn giảm, giá cân bǎng không biết chắc C Giá cân bằng chặc chân tǎng, lượng cân bằng thi không biết chắc D Giácân bǎng và lượng cân bằng đêu tǎng Câu 47: Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sản phẩm thi có tổng thỏa dụng bằng 20, tiêu dùng nǎm sản phẩm thì tổng thỏa dụng bằng 23 Vậy thỏa dụng biên của sản phẩm thứ 5 bằng A. 43 B Tất cả đều sai C. I D 3 Câu 48: Đối với đường cầu tuyển tính khi trượt dọc xuống dưới theo đường cầu thi: A Tất cả đều sai B Đô co giân của câu theo giá không đổi, nhưng độ dốc của đường cầu thay đổi C Độ co giân của cầu theo giá và độ dốc đều thay đồi D Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, nhưng độ đốc của đường cầu không đồi Câu 49: Doanh nghiệp hòa vốn khi A Tồng doanh thu bằng tổng chi phi B Giá bán bằng chi phí trung bình C Cả ba câu đêu đúng D Lợi nhuận bǎng không Câu 50: Một người cho vay với mức lãi suất i=10% Sau 5 nǎm người đó nhận một khoản tiền cả vốn lẫn lãi là 322.102 Số tiền mà người đó cho vay là: A. 200 B. 150 C. 120 D. 100