Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
11. Cho biết hàm doanh thu TR=200Q-4Q^2 . Tìm doanh thu cận biên và hàm cầu.
Câu 38: Theo Luật ngân sách nhà nướC.nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước? A. Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước phải theo Luật Ngân sách nhà nước B. Nhà nước là chủ thể duy nhất có quyền quyết định các khoản thu ngân sách C. Ngân sách nhà nước hướng tới mục tiêu giải quyết các quan hệ lợi ích chung D. Nhá nước sẽ hoàn trả cho người dân những khoản mà họ đóng góp vào ngân sách Câu 39: Nhận định nào dưới đây nói về vai trò của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước do Chính phủ tổ chức thực hiện. B. Ngân sách nhà nước là các khoản thu, chi được dự toán C. Ngân sách nhà nước được thực thi vì lợi ích quốc gia. D. Ngân sách nhà nước là công cụ huy động nguồn lực tài chính Câu 40: Nội dung nào dưới đây không phản ảnh quyền của người dân về ngân sách nhà nước? A. Quyền giám sát hiệu quả sự dụng ngân sách. sách. B. Quyền được nhận tiền trực tiếp từ ngân C. Quyền kiến nghị kiểm toán ngân sách nhà nướC. D. Quyền được biết về thông tin ngân sách. Câu 41: Nguồn nào dưới đây không được tính vào thu ngân sách nhà nước? A. Lợi tức góp vốn từ tổ chức kinh tế, thu hồi vốn từ tổ chức kinh tế, bán và cho thuê tài sàn nhà nước, đóng góp tự nguyện. B. Thuế, phí, lệphí có tính chất thuế (như thuế giá trị gia tǎng, thuế thu nhập doanh nghiệp.thuếthu nhập cá nhân,...). C. Hoạt động sự nghiệp công có nguồn thu ví dụ như trường học công, bệnh viện công, trung tâm thể thao. __ D. Khoản vay, viện trợ không hoàn lại từ nước ngoài cho các doanh nghiệp Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai vé vai trò của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước đảm bảo nền kinh tế phát triển ổn định, bền vùng B. Ngân sách nhà nước cung cắp tài chính duy trì hoạt động của nhà nước C. Ngân sách nhà nước điều tiết thị trường.bình ôn giá cả hàng hóa D. Ngân sách nhà nước trả lương cho lao động trong doanh nghiệp tư nhân. Dọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới Ngân sách nhà nước là một kế hoạch tài chính cần được Quốc bội biểu quyết thông qua trước khi thi hành. Ngân sách nhà nước còn là kế hoạch tài chính của toàn thể quốc gia được trao cho Chính phù tổ chức thực hiện được Quốc hội thông qua và giám sát trực tiếp. Ngân sách nhà nước được xem là nguồn tài chính lớn của quốc gia, là một quỹ tiền tệ tập trung của Nhà nước, phù hợp cho các hoạt động chi đầu tư phát triển xây dựng cơ sở hạ tầng, đảm bảo vì lợi ích chung của toàn xã hội như trợ cấp cho nhân dân các vùng bị thiên tai,dịch bệnh, tài trợ cho các doanh nghiệp trong nước bằng biện pháp trợ giá nhằm phục hồi một số ngành sản xuất quan trọng nào đó của đất nướC. Bên cạnh đó. ngân sách nhà nước cũng phân ánh mỗi tương quan giữa quyền lập pháp và quyền hành pháp trong quá trình xây dựng và thực hiện ngân sách. Câu 43: Việc triển khai thu và chi ngân sách nhà nước do co quan nào dưới đây chịu trách nhiệm thực hiện? A. Quốc hội. B. Chinh phù. D. Chu tich Quốc hội. Câu 44: Vai trò của ngân sách nhà nước không thể hiện ở việc thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây? A. Chi đầu tư phát triển. B. Chi phục hồi sản xuất C. Chi hoạt động bộ máy nhà nướC. D. Chi phát triến doanh nghiệp tư nhân. Câu 45: Chù thể có thẩm quyền quyết định các vấn đề liên quan đến thu và chi ngân sách là A. Quốc hội. B. Chính phú C. Hội đồng nhân dân. D. Uy ban nhân dân.
uất và tiêu dùng bền vững. Tǎng trường kinh tế giai đoan 2016-2020 3.200-3.500USD với Về kinh tế, từng bước thực hiện tǎng trường xanh, phát triển nǎng lượng sạch; thực hiện sản lức thu nhập bình quân đầu người hằng nǎm tính theo GDP tǎng lên đạt trung bình 7% /nim (so nǎng nức 2.100 USD nǎm 2015). Lạm phát giữ ở mức dưới 5% . Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội lực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội; nǎm 2014 đã có 1 ,4 triệu người tham gia bào hiếm xã ọi, trên 8,5 triệu người tham gia bảo hiểm thất nghiệp, trên 72% dân số tham gia bảo hiểm y tế. Đời ông nhân dân được cải thiện. Thu nhập bình quân đầu người đat 2.052USD/nguroi(2014) . Tuổi tho rung bình đạt 73,5 tuổi (2015). Hoàn thành nhiều mục tiêu Thiên niên kỷ. ge thong tin và trá lời các câu hồi 20,21 Câu 20: Nguyên nhân cơ bản giúp Việt Nam có tiềm lực để thực hiện tốt các chính sách an sinh xã lội được để cập trong thông tin trên bắt nguồn từ A. thực hiện tǎng trường xanh. B. tiêu dùng dùng bền vững. C. thu nhập đầu người tǎng. (D) kính tế có sự tǎng trường Câu 21: Nội dung nào dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa phát triển kinh tế với việc phát triển bêr vững? (A.) Sản xuất và tiêu dùng bền vững. B. Đẩy nhanh tốc độ tǎng GDP. C. Tǎng thu nhập trên đầu người. D. Cắt giảm chính sách an sinh. Đọc thông tin và trá lời các câu hỏi 2,23,24 Đầu nǎm 2023, chị T ký hợp đồng lao động với công ty X và được công ty tiến hành các th tục đóng bảo hiểm với cơ quan chức nǎng. Mức phí bảo hiểm do chị T và công ty cùng đóng gó theo quy định. Đến giữa nǎm 2023, chị T không may bị bệnh nghề nghiệp và nhận được trợ câp t quỹ tai nạn lao động, bệnh nghê nghiệp của bảo hiểm xã hội. Nhờ đó, chị có kinh phí để điều bệnh và trang trải cuộc sống. Ngoài ra, chị T còn được hưởng các chế độ bảo hiểm khác bao gỗ ốm đau, thai sản , hưu trí và từ tuâi. Câu 22: Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của bảo hiểm đối với chị T? A. Bị mắc bệnh nghề nghiệp. B. Ký kết hợp đồng làm việC. (C) Nhận trợ cấp khi tai nạn, ốm đau. D. Được hỗ trợ đóng phí bảo hiểm Câu 23: Loại hình bảo hiểm mà chị T tham gia là loại hình A. bảo hiểm xã hội bắt buộC. B. bảo hiếm xã hội tự nguyện. C. bào hiểm dân sự bắt buộC. D. bảo hiếm phi thương mại. Câu 24: Theo quy định của pháp luật, công ty X và chị T không bắt buộc phải tham gia loại h bảo hiểm nào dưới đây? B. Bảo hiểm thất nghiệp. A. Bảo hiểm xã hội bắt buộC. D. Bảo hiếm nhân thọ. C. Báo hiểm y tế. teả lới từ cấu 1 đến câu 4. Trong mỗi
Phương án nào tối ưu nhất khi xếp d Select one: A. Chuyến thẳng B. Giao/ nhận hàng tại kho bãi C. Lưu kho D. Đáp án khác Clear my choice
Câu 27: Việc làm nào dưới đây của công dân không góp phần tham gia đóng góp vào ngân sách nhà nước? A. Thành lập doanh nghiệp B. Phá hoại tài sản công cộng. C. Nộp thuế, phí và lệ phí D. Tham gia lao động công ích Câu 28: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản chi nào dưới đây A. Cải cách tiền lương B. Cân đối từ hoạt động xuất khẩu C. Cân đối từ hoạt động nhập khẩu D. Thu viện trợ, thu từ dầu thô. Câu 29: Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước được tiến hành trên cơ sở nào? A. Luật Bảo vệ bí mật nhà nước B. Luật Quản lý , sử dụng vốn nhà nước C. Luật Bồi thường nhà nướC. D. Luật Ngân sách nhà nướC. Câu 30: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước được hiểu là A. quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất cùa nhà nước góp. B. nhà nước bắt buộc người kinh doanh đóng C. sự quyên góp tự nguyện của người dân D. lợi nhuận của doanh nghiệp nhà nước Câu 31: Ngân sách nhà nước không thực hiện vai trò nào dưới đây A. Kiềm chế lạm phát.B. Nâng cao tỷ lệ thất nghiệp. C. Bình ổn giá cà D. điều tiết thị trường. Câu 32: Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản tiền nào dưới đây của Nhà nước A. Thu và chi B. Chi ngân sách. C. Thuế và ủng hộ. D. Thu ngân sách Câu 33: Theo quy đinh của Luật ngân sách, chủ thể duy nhất có quyền sở hữu và quyết định các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước là A. Nhà nước B. Thủ tướng C. Tổng bí thư D. Chu tịch nước Câu 34: Theo Luật ngân sách nhà nướC.nội dung nào dưới đây không đúng về vai trò của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước là công cụ đề điều tiết thị trường. B. Ngân sách nhà nước để đảm bảo nhu cầu chi tiêu của mọi người dân trong xã hội. C. Ngân sách nhà nước duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước D. Ngân sách nhà nước điều tiết thu nhập qua thuế và quỹ phúc lợi xã hội. Câu 35: Ý kiến nào dưới đây của ông T không đúng khi nói về đặc điểm của ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước là các khoản thu chi không được dự toán B. Ngân sách nhà nước phải do Quốc hội thông qua và quyết đinh C. Ngân sách nhà nước do Chính phù tổ chức thực hiện D. Ngân sách nhà nước được thiết lập và thực thi vì lợi ích chung Câu 36: Ngân sách nhà nước là A. bản dự trù thu chi tài chính của Nhà nước trong một khoảng thời gian nhất định B. quỹ tiền tệ tập trung chi cho cơ sở hạ tầng và an sinh xã hội. C. khoản thu của những quan hệ kinh tế phát sinh trong thị trường kinh tế D. khoảng dự trù thu chi từ dân và cho dân. Câu 37: Nhóm chi nào sau đây không được tính vào nhóm chi của ngân sách nhà nước? A. Nhóm chi dự trữ quốc gia phục vụ việc dự trữ cho các biến động bất ngờ như dịch bệnh,thiên tai. B. Nhóm chi thường xuyên nhằm duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước như lương công tác, hội họp, công tác phí. C. Nhóm chi trả nợ và viện trợ để Nhà nước trả các khoản vay và thanh toán làm nghĩa vụ quốc tế D. Nhóm chi đầu tư phát triển nhằm tǎng cường cơ sở vật chất và thúc đẩy tǎng trưởng kinh tế cho doanh nghiệp.