Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
1. Nhang on the thing lot cas cheh mang Vige Nam dule Tinh 16. che thank che do phons kiến hiện dất thanh chế nai ten hinh there C. Van done sinh hoe hệ hiện chứng giữa chất và lượng thể hiện như thế như? lirong phai dat den mot giới hạn nhất chhi B. Moi su they đối về lương đều thi yếu dân đến chất mol phu thube ve lương, chất không đến lương. về lượng đều không tác đồng gi đến chất, vi chất biểu hiện tính bn Cau 38: Nhan th nào đàm bảo mọi thẳng lợi của cách mang Viet Nam? A. Hieu quh hoat động của Nhà nước qube th Dang D. Dai duan ket toin dan toe lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác?Chọn câu trả lời dang A. Kinh te hoe con Anh. Cho nghin xa hội không tương Pháp Triet hoe cb dien Dire B. Triet hoc ch dien Dire Kinh tế chinh tri có dien Anh. Chu nghla kh hội không tương Phap C. Triet hoc bien ching cia Heghen, Kinh te chinh tri có dien hoi khon hoe Kinh tế chinh tri Mae Lenin. Changhia xi hội không tướng. Câu 40: Em khong đồng ý với quan điểm nào trong các quan diem sau : De too ra sy biến đôi về chất trong học tập.ren luyen thi hoe sinh cần phàit A. Hoe to de đến khó, tứ đơn gian den phire top B. Cai de thi không cần phải học tập vị ta đã biết và có thể làm durere C. Kien tri, nhân lai không chún tước trước những vǎn đề khó khân D. Tich lug din dân Cau 41: Qua trinh hình thành tư tương Hồ Chi Minh bào gồm mấy giai đoạn? D. 4 A. 5 B. 6 C. Câu 42i Nền tâng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc la gi? B. Doan ket trong Dang A. Liên minh công-nông - tri D. Doan ket trong bo máy Nhà nước C. Doan ket gith Dàng và nhân dân Câu 43: To chire nào được Nguyên Ai Quốc thành lập tại Quảng Châu (Trung Quốc)vào thàng 6/1925? A. Hoi liên hiệp thuộc dia. 11. Tâm tâm xâ. C. Hoi Việt Nam cách mạng Thanh niên. D. Hội Việt Nam cách mang đồng minh Câu 44: Trong quan hệ sản xuất thì moi quan hệ nào giữ vai trò quyết định? A. Quan he phin phoi sàn phầm B. Quan hệ tô chức quân ly C. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất. D. The cácacquan hệ có vị trí ngang nhau. Câu 45: Dâu là nguồn gốc lý luận của Chủ nghĩa Mác? A. Kinh tế chinh tri tư sân có điển Anh B. Triét học cô điến Dire C. Chu nghia xã hội không tường Pháp và Anh D. Tất cà đều đüng Câu 46: Quy luật nào của phép biện chứng duy vật vạch ra nguồn gốc, lực của sự vận động, phát trién? A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sàn xuất với tinh chất và trình độ của lực lượng sản xuất. hạt nhà định của phủ định;
Câu 23: Trong nền kinh tế thị trường định hưởng XHCN thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế tập thể Câu 24: Chủ nghĩa Mác - Lênin được sáng lập và phát triển bởi những đại biểu nào? A. Các Mác và V.I Lênin C. Các Mác: Ph . : Angghen và V.I . Lênin B. Ph. Ăngghen D. V.I. Lênin và Ph. Angghen Câu 25: Trong đọt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Phúp ở nước ta đã để lại hệ quả gì? A. Giai cấp tư sản ra đời. B. Giai cấp tiểu tư sản ra đời. C. Giai cấp tư sản và công nhân ra đời. D. Giai cấp công nhân ra đời Câu 26: Nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào? A. Lao động và ngôn ngữ. B. Bộ óc con người C. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người. D. Sự hình thành các bộ tộc người. Câu 27: Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào? A. Đối tượng lao động và công cụ lao động. B. Công cụ lao động và tư liệu lao động. C. Con người và công cụ lao động. D. Con người, công cụ lao động và đối tượng lao động. Câu 28: Đầu là thẳng lợi của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Dảng cộng sản Việt Nam ? A. Phong trào Cần Vương B. Khởi nghĩa Yên Thể C. Cách mạng Tháng 8 nǎm 1945 D. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh Câu 29: Phương thức sàn xuất là gì? A. Cách thức con người quan hệ với tự nhiên. B. Cách thức con người sản xuất ra của cải xã hội. C. Cách thức con người quan hệ với nhau trong lao động. D. Cách thức con người thực hiện quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người. Câu 30: Chủ nghĩa Mác - Lênin ra đòi vào thời gian nào? B. Những nǎm 50 của thế kỷ XIX A. Những nǎm 40 của thế kỳ XIX C. Những nǎm 30 của thế kỷ XIX D. Những nǎm 20 của thế kỷ XIX Câu 31: Tính chất của xã hội Việt Nam từ khi Pháp xâm lược là gì? A. Tư sản dân quyền. B. Dân tộc dân chủ C. Thuộc địa nửa phong kiến. D. Thuộc địa, phong kiến. Câu 32: Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin vào thời gian nào? A. 7/1920 B. 8/1920 C. 6/1920 D. 9/1920 Câu 33: Theo Hồ Chí Minh, yếu tố nào là gốc của người cách mạng? A. Đạo đứC. B. Tài nǎng. D. Thể chất. C. Phẩm chất chính trị. Câu 34: Quy luật nào của phép biện chứng duy vật vạch ra nguồn gốc, lực của sự vận động . phút triển? A. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại: B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập; C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất. D. Quy luật phù định của phủ định; Câu 35: Khái niệm vật chất thuộc về phạm trù nào sau đây? B. Phạm trù triết họC. A. Phạm trù khoa học tự nhiên. D. Phạm trù cái cụ thể cảm tính. C. Phạm trù khoa học xã hội. Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 1. Trong đạo đê Đức Phật đã dạy, bao gồm 37 phâm Trợ Đạo. trong đó cǎn bản nhất là: A. Bát Chánh Đạo . B. Tứ niệm xứ. C. Tứ Chánh cần. D. Bảy Bồ Đề phần. Câu 2. Sự tu tập thiền định mà thiếu đi yếu tố nào trong các yếu tố sau thì gọi là tà định? A. . Chánh Tinh tấn B. Chánh mạng. C . Chánh Tri kiến .D. Chánh ngữ Câu 3. Nhờ có yếu tố nào mà chúng ta có được lời nói chân chánh (Chánh ngữ)? A. Do có chánh mạng tư duy B. Do có chánh kiến, chánh C. Do có chánh nghiệp và chánh niệm Chánh Tư duy D. Do có Câu 4. Bát Chánh đạo là con đường chân chánh có tám nhánh theo thứ tự , gồm: A. Chánh Tri kiến , Chánh Tư duy , Chánh ngữ ,Chánh nghiệp. Chánh mạng Chánh Tinh tấn ; Chánh định, Chánh niệm . B. Chánh Tri kiến , Chánh Tư duy , Chánh ngữ , Chánh mạng ,Chánh nghiệp . Chánh Tinh tấn : Chánh niệm . Chánh định. C. Chánh Tri kiến , Chánh Tư duy ,Chánh nghiệp. Chánh mạng. Chánh ngữ,. Chánh Tinh tấn : Chánh niệm . Chánh định. D. Chánh Tri kiến , Chánh Tư duy , Chánh ngữ ,Chánh nghiệp. Chánh mạng Chánh Tinh tấn : Chánh niệm . Chánh định. Câu 5.Trong Bát Chánh đạo, các phần nào sau đây thuộc nhóm Huê? A. Chánh Tinh Tấn ,Chành Định, chánh niệm B. Chánh Nghiệp, Chánh mạng, Chánh tư duy C. Chánh Ngữ, Chánh Tri kiến. Chánh tư duy. D. Chánh tri kiến , Chánh tư duy Câu 6. Cứu xét một vấn đề mà ta chỉ cần nghe,, thấy, đọc để rồi dẫn đến tin tưởng một cách mù quáng, sai lầm. Để tránh tình trạng này ta cần thêm yếu tố nào trong các yêu tố sau? A. Vǎn B.Tư C. Tu D. Vǎn, Tư, Tu
Nếu một Hội P & I trong Nhóm quốc tế phá sản, các Hội khác sẽ xử lý như thế nào? a. Hội phá sản phải tự chịu trách nhiệm và hội viên bị mất bảo hiếm b. Chính phủ sẽ can thiệp và tiếp quản quyển quản lý Hội phá sản c. Hội viên của Hội phá sản phải tham gia vào Hội khác ngay lập tức d. Các Hội còn lại trong Nhóm sẽ chia sé rúi ro và đảm bảo quyền lợi cho hội viên của Hội phá sản
tổng quan đối với loại hình nghiên cứu cơ bản là: Những hạn chề của các nghiên cứu trước đây liên quan đến trường phái lý thuyết và ứng dụng thực tiễn đi kèm Chỉ rõ những han chế và khoảng trống của các nghiên cứu trước đây liên quan đến lý thuyết Những khoảng trống của các nghiên cứu trước đây liên quan đến trường phái lý thuyết và ứng dụng thực tiễn đi kèm Chỉ rõ những hạn chế và khoảng trống Yêu cầu về tính phê phán của phần * 1 điển