Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
nr PHÀN 1:Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn . (Ở mỗi câu thí sinh chọn một trong bốn phương án) Câu 1. Hệ thống chính tri Việt Nam Thốnh iều cơ quan.tổ chức cấu thành và đươc liên kết chặt ch với nhau thành m t chinh the thống nhất n nằm thực thi B.chí của một bộ phân giai cấp A. quyền làm chủ của nhân dân D. các gi trị đạo đó phạn dân tốC. C. cùng cố địa vị giai cấp. địa vị giai .hòa xã hồi chủ nghĩa Việt Nam thay mặ t nhân dâr . chịu trách nhiệm trước nhân dân để quàn lí A. toàn b hoat động của đời sống xã hội. B. cán bộ qu lản lý trong từng cơ quan. D việc khai in và bảo về tài nguyên. C.ho at động của các thành phần kinh tế. Câu 3. He thống chính trị Việt Nam chỉ tồn tại một đải ng chính tr i duy nhấ t là Đảng C ông sản Việt Nam.Điều này thể hiện đặc điểm cơ bản nào của hệ thốn x chính trị Viết Nam? B. Tính đa nguyên chính trị. A Tính nhá t nguyên chính trị. D. Tính phân cấp về quản lý. C. Tinh thôn g nhật trong quản lý. Câu 4.Một trong những nguyên tắc tổ chức và hoa t động của hệ thống chính trị Việt Nam là A. tập trun g dân chủ. B. lấy dân làm gốC. D. mở rộ ng đôi ngoại. C. đoàn kết dân tôC. Câu 5.Những vân để quan trọng của đất nước được quyết địnl 1 bởi tập thể. thiểu số phục tùng đa số, cấp dưới phụ c tùng cấp trên là thể hiện nguy ên tắc nà ) dưới đây trong tổ chức và hoat động của hệ thống chính tri nước ta? A. Ngu yên tắc tập trung dân chủ. nghĩa. B.Nguyên tắc pháp chế xã hôi chủ C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. D . Nguyên tắc tối ưu lợi ích. Câu 6.Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị gắn bó mật thiết với nhân dân, chịu sư kiểm tra.giám sát của nhân dân là thể hiện đặc điểm cơ bản nào sau đây của hệ thống chính trị Việt Nam? A. Tính nhân dân. B. Tính tập thể. C. Tính quản lý. D. Tính thống nhất. Câu 7.Mǎt trân tổ quốc Viêt Nam và các tô chức chính trị - xã hội là các co quan.tổ chức đai diện,bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp,. chính đáng của nhân dân,chǎm lo lơi ích chính đáng của A. các đoàn viên và hôi viên. B. đôi ngũ cán bộ công chứC. C. những , người dân tộc thiểu số. D. cán bô quản lý nhà nướC. Câu 8.. Nhiều cơ quan, tố chức cấu thành và được liên kết chǎt chẽ vó i nhau thành một chỉnh thể thống nhất nhằm thực thi quyền làm chủ của nhân dân là biểu hiện của khái niệm nào sau đây? A. Hê thống chính trị. B.Cơ quan nhà nướC. D. Tổ chức quản lý. C.U y ban dân tộC. Câu 9.Nguyên tắc quy lên lực nhà nước thuộc về nhân dân đòi hỏi các cơ quan . cán bộ.công chức viên chức : trong bộ máy nhà nước phải đặt dưới sự A. chỉ h uy của nhân dân. B. giám sát của nhân dân. C. ủy quyên của nhân dân. D . chỉ định của nhân dân. Câu 10.Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiêm của công dân trong xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính tri ở Việt Nam? A . Tham gia bầu cứ. B. Duy trì mọi tập quán.
Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Đảng ta xác định mục tiêu cụ thể đến nǎm 2030, tỉ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế đạt: A. Trên 100% (B. Trên 90% C. Trên 85% D. Trên 95% Câu 2: Khử nhiễm là cách: A. Tiêu diệt hết các vi sinh vật,kể cả nha bào. (B. Xử lý bằng hoá chất đối với các dịch, các mô của cơ thể tại các dụng cụ sản khoa vừa dùng. C. Tầy bỏ các tính chất vật lý các vết máu, vết dịch hoặc các mô tại các dụng cụ sản khoa. D. Tiêu diệt hầu hết các vi sinh vật, trừ nha bào. Câu 3: Giải pháp xây dựng vǎn hóa an toàn người bệnh là: B. Cải thiện môi trường làm việc A. Nâng cao đời sống tinh thần. C. Nghiêm túc D. Công bằng Câu 4: 12 tiêu chuẩn đạo đức của người làm công tác y tế được ban hành tại: A. Quyết định số 29/2008/QD-BYT ngày 18 tháng 8 nǎm 2008. B. Luật số 40/2009/QH12 Luật Khám bệnh chữa bệnh. C. Quyết định số 4031/QĐ-BYT ngày 27 tháng 9 nǎm 2001. D. Quyết định số 2088/QE. BYT ngày 06 tháng 11 nǎm 1996. Câu 5: Bí mật thông tin và tính riêng tư vẫn có thể được tiết lộ khi: A. Do lỗi khách quan của nhân viên y tế B. Do sai sót của khâu quản lý C. Bệnh nhân cho phép nhân viên y tế công bố thông tin cá nhân của họ cho một số người nhất định D. Phục vụ lợi ích của một cá nhân Câu 6: Thử nghiệm ngẫu nhiên có kiểm soát thường áp dụng cho nghiên cứu nào sau đây: A. Phân tích tương quan B. Thử nghiệm lâm sàng D. Hồi quy tuyên tính C. Mô tả cắt ngang Câu 7: Một trong những nguyên tắc đạo đức là: B. Công bằng A. Trung thực D. Làm những việc có ích C. Ham học hỏi,trau dồi đạo đức Câu 8: Hệ thống dịch vụ y tê chịu sự quản lý của hệ thống tài chính và tài chính y tế dựa vào thuế là mô hình tài chính y tê: B. Bismarck A. Semashko D. Semashko và Beveridge C. Beveridge Câu 9: Đạo đức là gì? A. Là hệ thống các quy tắc chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng của xã hội. B. Là hệ thống các quy tắc, chuận mực xã hội mà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng. C. Là hệ thống quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp.
cách day khoong (12 nǎm chi con thương niven thay mor so cân bo di kiếm trave sinh an toan tối, những cán bó nay không hiểu vi sao canse ngay cang liden, tham chi, có th am tin __ De tim hien ro hơn về tinh trong mát ve sinh an toàn thực phẩm, phóng viên tiếp tuc tim đến cho Dong Hin Khi vira do chân đến đầu phố Vụ Chi Thang (doon glao cái với dương tràn Nguyên Hàn), phóng viên da thấy mọi tấm biến màu xanh hen trên có dong chữ "Cảm họn chữ 4 được đỉnh trên tương nhỏ dân. Nhưng chi cách tấm biển nay khoảng chira day 20m la het hang quan bay ban tran lan hal ben le đường và trân ca xuống lòng đường. Mù di khong trung tâm như chu Có Dao nhưng tương hàng hóa bay bán và so cho Dong Bún thi không he thua kém Tai chu có khoang han 20 "cira hàng" bán thị gia xúc, gia cảm nǎm dài rác, tháp tho trong ngo, dưới long during, trên via he của các nha dân __ Những con sai, vịt đã giết, mỏ được các đối nǎm chóng cho, true tiếp trên via he. dưới lòng đường de bán cho người tiêu dùng. Kinh kháng nhất la tai nga ba doon gian cat gira đường Vũ Chí Tháng và đường Nguyên Tương,Loan (trung tâm cho)Theo nghi nhan, o đáy có mol "Ga" rác với 3 xe chở rác đáy áp dang tap ket cho chuyên di, nhưng (r rung quanh no có "Cira hang" bán rau qua, tom.cả dang có ra đồng người dân nhọn nhịp mua bán...Di yau vào trong, phóng vien thấy kinh hoàng vi thấy một phản bán thịt ngay canh đồng rác thái, gắn đó là hàng bán ga dang cát tiết, vải lông và xa ran gay tai chó. Cách đó không xa là khu vực bán tóm, cá, cua bc, ách, cha cá được bày la lie dưới lòng đường, nǎm xen kẽ những vũng nước bán thíu con động lai sau những can mira Một tiến thương chuyên kinh doanh mặt hàng đồ khó tại chợ Dòng Bán cho biết.Hàng hóa bày bán lón xón, mắt vệ sinh như vậy nhưng chẳng được kiểm dịch ra hon. Hàng ngày,vắn tháy có một nữ cán bộ đi kiem tra ve sinh an toàn thực phẩm ở cho nhưng vị cán bộ nay chiluron quanh các hàng bán thịt gia xúc, gia cảm trao đói gì đó rồi đi chữ không kiếm tra Theo quan sát, vị cán bộ này là một phụ nữ, khoảng ngoài 30 tuổi. Hàng ngày, vi cán bộ này đều bắt đầu làm việc tir lúc 8h00 đến 9h00.Cóng việc rát đơn giản, ngồi trên xe máy, di đến khắp các "cira hàng" bán thịt gia xúc, gia cảm trong chợ "làm luật" thu tiên đứt vào chiếc túi đen đeo trước ngực. Do biết quy luật.nên môi sáng các chủ "Cửa hàng," này đều chuán bị trước vải ba từ tiền le (khoảng từ 3 đến 6 nghìn đồng;để đưa cho cán bộ này, sau đó lại tiếp tục bán hàng...Ngoài việc thu tien, cán hầu như không để ý gì đến việc bảy bán, hay chất lượng thực phám của các "cửa hàng" này như thế nào __ biết, hiện tại trên địa bàn Tp Hải Phòng vẫn tổn tại hàng chục cho cóc kiểu như trên. Vì sức khỏe của nhán dân.vi quyền lợi của người liệu dùng, các cơ quan chức nǎng Tp Hải Phòng cǎn vào cuộc xác minh, xử lý để chám dứt tình trạng trên.. 1. Nguyên nhân của hiện tượng trên . Dự đoán ảnh hướng tới sức khỏa người sống trong khu vực __ ...................................................................... ...................................................................... ............ ......................................................................
và ten Cau 29 Nghi binh đánh lừa, phòng chồng trinh sát của dịch? A. La hanh ding như thật để dịch đánh dung mue tieu. B. La hanh ding tao hiện tượng như thât để dịch dinh dùng mue tiêu. C. La hanh dong tạo hiện tượng giá phurong. D. La hanh dong tao hiện tượng như thật để dịch dành đùng trân địa. Cân 30: Thời gian làm việc theo mùa nông của quân nhân được tính từ ngày tháng đến nghy tháng? 30/11. A. 7it01/4 đến 31/10. 31/12 B. Từ 01/4 đến D. Từ 01/3 đến 30/12 C. Tir01/3 đến Câu 31: Khẩu lệnh của tiểu đội tường khi tập hợp đội hình một hàng ngang? A. "Tiếu đội X hàng ngang -TAPHQP''. B. "Tiểu đội một hàng ngang - TẬP HỢP". C. "Tiếu đội X một hàng ngang -TAPHQP'' D. "Tiếu đội X thành một hàng ngang - TẬP HOP". Câu 32: Điểm yếu cơ bản của vũ khí công nghệ cao? A. Tác chiến bằng vũ khi công nghệ cao không thể kéo dài vi quá tốn kém. B. Tác chiến bằng vũ khi công nghệ cao kết thúc nhanh, ít tốn kém. C. Tác chiến bằng vũ khí công nghệ cao hiệu quả mà không tổn kém. D. Nhận biết địa hình ở khu vực rừng núi còn hạn ché. Câu 33: Cách sắp đặt bên ngoài nhà ở? A. Dây phoi quần áo, dây phơi tǎng.võng, giá phơi giày. B. Dây phơi quần áo, dây phơi khǎn mặt.giá phơi giày. C. Dây phơi quần áo, dây phơi khǎn mặt, giá phơi trang bị. D. Dây phơi chǎn, chiếu,dây phơi khǎn mặt, giá phơi giày. Câu 34: Binh chủng nào thuộc Lục quân của quân đội nhân dân Việt Nam? A. Binh chủng Tên lửa. B. Binh chủng Hải quân đánh bộ. C. Binh chùng Công binh. D. Binh chủng Nhảy dù. Câu 35: Quân nhân nghe thông báo chính trị vào thời gian? A. Sáng thứ 6. B. Tối thứ 2. C. Sáng thứ 2. D. Tối thứ 6. Câu 36: Cách sắp xếp bố trí trật tự nội vụ trong nhà ở? A. Giá súng, giá ba lô. B. Dây phơi khǎn mặt. C. Tem tên; giá đặt mũ; giá giày, dép;móc treo quần áo. D. Cả 3 phương án trên. Câu 37: Trực nhật của đơn vị được tổ chức ở cấp nào? A. Cấp Trung đội hoặc Đại đội và tương đương. B. Cấp Trung đội hoặc Tiểu đội và tương đương. C. Cấp Đại đội hoặc Tiểu đoàn và tương đương. D. Cấp Tiểu đoàn hoặc Trung đoàn và tương đương. Câu 38: Ý nghĩa bản đồ quân sự trong đời sống xã hội? A. Giải quyết các vấn đề thực tiễn trong đời sống xã hội. B. Giải quyết các vấn đề khoa học và thực tiễn. C. Trong hoạt động chính trị, vǎn hóa,xã hội. D. Giải quyết các vấn đề trong đời sống.xã hội. Câu 39: Dáng đất trên bản đồ địa hình được thể hiện kí hiệu? A. Màu sắc, chữ số,chữ viết. B. Đường bình độ khoảng cao đều C. Số hóa, màu sắC. D. Đường bình độ , khoảng trung bình. Câu 40: Báo động luyện tập có những hình thức nào? A. Báo động luyện tập tại chỗ theo phương án tác chiên đơn vị xác định. B. Báo động luyện tập chiến đấu tại chỗ theo phương án tác chiến đơn vị xác định. C. Báo động để phòng chống thiên tai, dịch bệnh, theo phương án A2. ). Báo động chiến đầu tại chỗ theo phương án tác chiến đơn vị xác định. __ HÊT __
te 303. Họ và tên: 19: Lực lượng nào thuộc Quân chúng Phòng không - Không quân? 4. Nhày dù, thông tin.phảo phòng không, không quân tiêm kích, cường kich, vận thi. B. Nhày dù, phảo bình, phảo phòng không không quân tiêm kieh.cường kich, vận tài. C. Nhày dù, ra đa, tên lửa, phảo phòng không, không quân tiêm kích, cường kích,vận thi. D. Nhày dù, đạc nhiệm, phảo phòng không không quân tiêm kich.cường kich, vận tài. Câu 20: Điểm mạnh cơ bản của vũ khí công nghệ cao? A. Độ chinh xie tương đối, uy lực sát thương xã. B. Uy lực sát thương lớn, tầm hoạt động hạn chế. C. Do chinh xik,uy lực sát thương lớn, tầm hoạt động xa.D. DO chinh xác cao, uy lực sát thương lớn, tìm hoạt động xa Câu 21: Cấp chiến thuật sử dụng bàn đồ có tỉ lệ? A. Có tỉ lệ từ 1:100.000-1:150.000 B. Có tỉ lệ từ 1:350.000-1:500.000 C. Có tỉ lệ từ 1:25.000-1:100.000 D. Có tỉ lệ từ 1:150.000-1:250.000 Câu 22: Bình chùng Tǎng - Thiết giáp được trang bị các loại xe chủ yếu? A. Được trang bị các loại xe tǎng, xe quân sự với hỏa lực mạnh. B. Được trang bị các loại xe tǎng.xe thiết giáp với hòa lực mạnh, sức cơ động linh hoạt. C. Được trang bị các loại xe tǎng, xe thiết giáp với hòa lực mạnh, sức cơ động cao. D. Được trang bị các loại xe tǎng, xe thiết giáp với hỏa lực mạnh, sức cơ động thấp. Câu 23: Vẽ ký hiệu địa vật trên bản đồ được thể hiện? B. Vẽ theo tỉ lệ;vẽ theo 1/2 tỉ lệ; vẽ theo địa lý. A. Vẽ theo tỉ lệ; vẽ theo 1/2 tỉ lệ; vẽ không theo tỉ lệ. C. Vẽ theo tỉ lệ; vẽ theo 1/2 tỉ lệ; vẽ theo thực tế. D. Vẽ theo tỉ lệ; vẽ theo 1/4 tỉ lệ; vẽ không theo tỉ lệ. Câu 24: Cơ quan chỉ huy tham mưu cấp nào sử dụng Bản đồ chiến dịch? A. Cấp Quân đoàn Quân khu. B. Cấp Trung đội Đại đội. C. Cấp Tiểu đoàn Sư đoàn. D. Cấp Trung đoàn Lữ đoàn. Câu 25: Trong canh gác phải thực hiện tốt các yêu cầu? A. Luôn tỉnh táo,tập trung tư tưởng , không ngủ gật, hút thuốc, đọc báo, hát.nói chuyện. cười đùa ǎn uô B. Luôn nǎm chắc quân số, tập trung tư tưởng, không ngủ gật,hút thuốc, đọc báo. C. Luôn tinh táo, tập trung nắm bắt mục tiêu, không hút thuốc hát, nói chuyện. D. Luôn tỉnh táo , tập trung tư tưởng,không nghe điện thoại , hút thuốc, đọc báo.hát. Câu 26: Bản đồ cấp chiến lược có tỉ lệ? B. Có tỉ lệ từ 1:300.000-1:500.000 A. Có tỉ lệ từ 1:10.000-1:100.000 C. Có tỉ lệ từ 1:150.000-1:250.000 D. Có tỉ lệ từ 1:500.000-1:1000.000 Câu 27: Nguyên tắc được sử dụng vũ khí trong nhiệm vụ canh phòng? A. Tính mạng của mình và người khác bị xâm hại nghiêm trọng. B. Tính mạng của mình và tài sản bị xâm hại nghiêm trọng. C. Tính mạng của mình và tài sản bị đe dọa. D. Tài liệu của mình và người khác bị chiếm đoạt. Câu 28: Biện pháp thụ động phòng chống địch trinh sát? A. Dụ địch đánh vào những mục tiêu có giá trị thấp làm chúng tiêu hao nhỏ. B. Dụ địch đánh vào những mục tiêu có giá trị thấp làm chúng ít tiêu hao. C. Dụ địch đánh vào những mục tiêu có giá trị thấp làm chúng tiêu hao lớn. D. Dụ địch đánh vào những mục tiêu có giá trị cao làm chúng tiêu hao lớn.