Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
II. Complete the second sentences so that it means the same as the first one. 1. I find collecting birthday cards interesting. - I'm interested in __ 2. She likes socialising with friends more than watching TV. - She prefers socialising __ 3. Jane likes skateboarding although this has hurt her leg and arm some times. Jane fancies __ 4. Please help me with this exercise! ? - Would you mind __ ") 5. My aunt really loves surfing the Internet.She can even do it all day without being tired at all. - My aunt adores __ 6. Going fishing in the rural areas is really enjoyable. - I really enjoy __ 7. How about going window-shopping this afternoon? -> Shall we __ for a while? Why __
Translate these sentences into English, using the words in the brackets. 1. Tôi rất vui khi được ở cạnh bạn.(company) 2. Đừng bỏ lờ chương trình thú vị này . (out) 3. Mặt khác, gia đình có ảnh hưởng lớn lên trẻ con. (other,great) 4. Tôi rất trân trọng lời khuyên của bố mẹ tôi. (value) 5. Khi cô ấy cần giúp đỡ thì những người bạn của cô ấy biến mất.Họ thật tệ. Họ chỉ đến rồi đi.(come)
Heng him 19. The beach is full of all kinds of __ . (pollute) 18. A __ eruption occurred here last night. (disaster) 20. He used all his __ to force the door open. (strong) 21. The police are interested in the sudden __ of the valuable painting. (appear) 22. My teacher __ me to take this examination. (courage) 23. Recently health foods have increased in __ . (popular) 24. The old lady hid all her __ under the floor. (save) 25. Your money will be refunded if the goods are not to your __ . (satisfy) 26. The council has promised to deal with the problem of __ (employ) 27. Tung had eaten so much. He had to __ his belt. (lose) 28. The dictionaries are with the other __ books. (refer) 29. I had to check the wages in __ to my normal work (add) 30. He was very __ of the work he had done. (pride) 31. There is a __ of 10% for buying new books (reduce) 32. He is interested in the __ old buildings (preserve) 33. Saucepans are sold in the __ goods department (house) 34. 'Friends of the Earth' is concerned about the __ of our environment (conserve) 35. Thousands of people have been made __ by the war. (home) 36.He wouldn't listen to her repeated __ , so in the end she went. (refuse) 37. The teacher gave his students __ to leave the classroom.(permit) 38. He overcame all difficulties and __ to become the most successful actor. (hard) 39. They said 'goodbye' to each other just because of minor __ (understand) 40. He is old . His __ often makes a lot of trouble. (forget)
1. Circle the correct words. 1. Are/Am you wearing brown pants? 2. He are/is wearing green shorts. 3. They are/is wearing blue T-shirts. 4. Iam/are wears/wearing sneakers. 5. You am/are wearing glasses. 6.Are/ Is they wearing black caps? 7. What does/is she wearing? 8. Hey, Frank, what are you do/ doing on Saturday afternoon? 9. What's Hermione like/do? 10. Is/ Are she wearing glasses? 11. I'm not/don't having a party this Saturday It's next week. 12. What does/is Spiderman do? 13. Is she having have a barbeque tonight? II. Rewrite the sentences using the negative form. Example: We're reading a magazine. We are 't reading a magazine. 1. Marta is having a shower. __ 2. You're listening to me. __ 3. We're watching TV. __ 4. They're doing the washing-up. __ 5. I'm tidying the kitchen __ 6. He's spending a lot of money at the shops __
__ following tips and choose the correct option that best fits each of the blanks . 3 questions) Read the TIPS FOR A COMFORTABLE STAY IN FOREIGN I COUNTRIES - Before your trip , research hotels in the area you'll be visiting .Look for reviews ratings and amenities. (12) __ some common phrases in the local language such as simple greetings or asking for directions. -When (13) __ ,have your reservation details handy . Check-in times vary, so plan accordingly. - Keep your valuables secure . Use the hotel (14) __ for passports cash,and electronics. (12) A. Bring up B. Pick up C. Make up D.Get up (13) A arriving B. to arrive C. arrive D arrived A. closet B . itinerary C. spot D. safe Read the following note and choose the correct option that best fits each of the blanks . 3 questions) Instructions for Hotel Room Amenities - To access your room.(15) __ your card on the card reader located next to the door. - The (16) __ for the air conditioning (AC) can be found on the bedside table . Adjust the temperature to your comfort. - A(n) (17 ) __ is available in the closet for your convenience to keep your clothes looking flat and dry during stay. (15) A. have B. bring C. play D. swipe (16) A device B .remote control C . service D . password (17) A. iron B .laundry C. heater D. kettle