Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
ĐỀ THI TỰ LUYỆN TIẾNG ANH CHUY CÁP LÊN LỚP 6 (CHUYÊN) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. books B. pencils C. rulers D. bags 2. A. read B. teacher C. eat D. ahead 3. A. tenth B. math C. brother D. theater 4. A. has B. name C. family D. lamp 5. A. does B. watches C. finishes D. brushes 6. A. city B. fine C. kind D. like 7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate 8. A. son B. come C. home D. mother II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại 1. A. never B. usually C. always D. after 2. A. orange B. yellow C. apple D. blue 3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot 4. A. apple B. orange C. milk D. pear 5. A. face B. eye C. month D. leg 6. A. you B. their C. his D. my 7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy 8. A. in B. but C. of D. under III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B,C hoặc D) để hoàn thành các câu sau 1. She __ to the radio in the morning. A. listen B. watches C. listens D. sees 2. My friend __ English on Monday and Friday. B. isn't have C. don't have D. doesn't have 3. I am __ so I don't want to eat any more. A. hungry B. thirsty C. full D. small 4. Last Sunday we __ in the sun, we enjoyed a lot. A. had great fun B. have great fun C. have funs D had great funs 5. I'm going to the __ now. I want to buy some bread.
DAY 57 A. LISTENING Exercise 1: Questions 1-3: Complete the table below Write NO MORE THAN THREE WORDS for each answer Parks and open spaces Name of places & Of particular interest & Open Halland Common & Source of River House & 24 Hours Holt Island & Many different (Q1) & Between (Q2) }(l) Long field Country Park & Reconstruction of a 2000 years old (Q3)................. with activities for children & Daylight hours Exercise 2: Questions 4-6: Choose the correct letter A, B or C. Long field Park Q4. As part of Mondays activity, visitors will A. prepare food with herbs. B. meet a well-known herbalist C. dye cloth with herbs. Q5. For the activity on Wednesday,
Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences. 41 What time/we /at/Saturday? / the park/meeting/are/this//by __ 42 worried/her children's/Mrs Grand/behaviour./ sounds about __ Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. Use the words in brackets.
Exercise 2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. compliment B. leadership C. politics D. proposal 2. A participant B. beneficial C. activity D. traditional 3. A. strengthen B. equal C. exchange D. offer 4. A. confident B. practical C. successful D. excellent 5. A understand B. volunteer C. represent D. qualify 6. A. surprise B. promote C. apply D. manage 7. A member B. select C. payment D. process 8. A. pollution B. develop C. experience D. volunteer 9. A. program B. promote C. prepare D. suggest 10. A. issue B. aware C. welcome D. gender 11.A. responsible B. conservation C. reliable D. renewable 12.A. impact B. release C. methane D. fossil 13.A. substance B. solid C. suffer D. discuss 14. A. remove 16 A alohal B. climate C. emit D. reduce B. remind C. release D. produce
Xét trên phương diện chính trị giai cấp công nhân có vi trí: a. Là giai cấp lạc hậu nhất. b. Tất cả đều đúng c. Là giai cấp nghèo khổ nhất d. Là giai cấp bi tri