Trợ giúp giải đáp Pháp luật
Đây là công cụ trợ giúp pháp lý dựa trên công nghệ xử lý ngôn ngữ tự nhiên, giúp người dùng nhanh chóng tìm được các văn bản, giải thích pháp luật có liên quan bằng cách nhập câu hỏi hoặc từ khóa. Trợ giúp chuyển nhượng luật sử dụng các mô hình GPT của OpenAI để phân tích một cách thông minh những nghi ngờ của người dùng và đưa ra câu trả lời liên quan đến những câu hỏi pháp lý đó. Đồng thời, các hạng mục có thể liên tục học hỏi và tối ưu hóa dựa trên phản hồi của người dùng.
Trợ giúp giải đáp pháp luật là trợ lý pháp lý AI dựa trên cơ sở dữ liệu pgvector và OpenAI API có thể giúp người dùng nhanh chóng truy vấn và hiểu luật pháp cũng như quy định của các tiểu bang của Hoa Kỳ và các quốc gia lớn trên toàn thế giới. Thật đáng để giúp những người bình thường hiểu và áp dụng luật tốt hơn cũng như nâng cao hiểu biết pháp luật.
KÉT THỨC KHÓA HUAN LUYỆN AN TOÀN, VỀ SINH LAO ĐỘNG (Theo Nghị định 44/2016/ND -CP - NHÓM 3) Lớp: __ Vgày sinh: .. Iọ và tên: ..(a ...N. Chuyên ngành:.... __ __ Kết quả BAI KIỂM TRA, SÁT HẠCH Anh (chị) khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1. Khái niệm yếu tố nguy hiểm là A. Là yếu tố gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người trong quá trinh lao lộng. (B) Là yếu tố gây:mất an toàn, làm tồn thương hoặc gây tử vong cho con người -ong quá trình lao động. C. Cả 2 ý trên đều đúng. Câu 2. Khái niệm yếu tố có hại là ộng. A. Là yếu tố gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người trong quá trình lao B. Là yếu tố gây mất an toàn , làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người ong quá trình lao động. C. Cả 2 ý trên đều đúng. ai: Câu 3. Bạn hãy khoanh tròn yếu tố nguy hiểm và gạch chân dưới yếu tố có Điện từ trường, độ rung, khí hậu, nguồn điện, bụi, tiếng ồn , vật rơi đồ sập , vật ing bắn, ánh sáng,nổ,vật lý, nỗ hóa họC. Câu 4. Sau khi kết thúc sửa chữa hay điều chỉnh máyphải: A. Kiểm tra lại toàn bộ thiết bị,lắp đặt các che chǎn an toàn. B. Bàn giao cho công nhân vận hành chạy máy. C. Kiểm tra sơ bộ chạy máy. D. Cả 3 phương pháp trên. Câu 5. Yêu cầu an toàn khi sử dụng máy, phải: A. Huấn luyện-vê kiểm tra và sử dụng máy thành thạo theo đúng quy trình vận B. Sử dụng trạng bị bảo vệ cá nhân theo đúng như quy định. C. Tiến hành kiểm tra và chạy thử máy để phát hiện hư hỏng. D. Tất cả đều đúng. Câu 6. Trong quá trình gia công không được: A. Tiến hành các công việc sửa chữa khi máy đang hoạt động. B. Bỏ đi nơi khác hoặc làm việc khác khi đang chạy máy. C. Đưa tay vào khu vực nguy hiểm để kiểm tra kích thước, lấy phoi, tưới dầu D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Khối lượng học tập tối thiếu của sinh viên học lực yếu ở học kỳ phụ là : C. 18 tin chi A. 10 tin chi B. 14 tin chi D. Không quy định Càu 11: Thời gian hoc tập tối đa với khóa học 4,5 nǎm là: C. Ngoài thời gian thiết kế cộng 8 học kỷ A. Ngoài thời gian thiết kế cộng 9 học kỳ B. Ngoài thời gian thiết kế cộng 5 học kỳ D. 6 nǎm. Câu 12: Sinh viên phải học xong học phần A mới đǎng ký học phần B, học phần A được goi là: A. Học phần cấp chứng chỉ C. Học phần học trước B. Học phần song hành D. Học phần tiên quyết Câu 13: Một học phần bắt buộc không đạt, để hoàn thành khối lượng học tập, sinh viên có thể: A. Thi lần 2 B. Đǎng ký học lại học phần đó tại học kỳ chính/phụ C. Đǎng kỷ học lại học phần khác D. Không có phương án nào nêu trên Câu 14: Sinh viên có điểm c_(2)=0 thi: B. Sinh viên nghi trên 20% số giờ quy định và bị cấm thi A. Sinh viên nghi 20% số giờ quy định C. Sinh viên bị cấm thi D. Sinh viên nghi từ 21% số giờ quy định trở lên Câu 15: Sau 4 học kỳ sinh viên có điểm TBTL và số tín chi tích lũy tương ứng là: Học kỳ 1(1,4/15tc) Học kỳ 2 (1,5/16tc), Học kỳ 3 (1,4/12tc), Học kỳ 4 (2,2/20tc) , Học kỳ 5 (2 .8/24tc)điểm TBTL cả quá trình học tập (làm tròn 2 chữ số) của sinh viên sẽ là: A. 1,64 C. 1.99 B. 1,68 D. 1,82 Câu 16: Sau 4 học kỳ sinh viên có điểm TBTL và số tín chi tích lũy tương ứng là: Học kỳ 1 (1,4/15tc), Học kỳ 2 (1,6/18tc), Học kỳ 3 (1,4/16tc), Học kỳ 4(2,2/21tc) , sinh viên sẽ được xếp hạng là sinh viên nǎm thứ: A. 2 B. 3 C. 4 D. Không xếp hạng Câu 17: Sinh viên xếp hạng học lực khá của học kỳ khi là sinh viên có điểm trung bình chung đạt A. Từ 2.00 đến 2.49 B. Từ 2.50 đến 3.19 C. Từ 3.20 đến 3.59 D. Từ 3.60 đến 4.00 Câu 18:Sinh viên được phân hạng là sinh viên nǎm 1 . nǎm 2 ... dựa theo: A. Số tín chi học tập trong từng học kỳ B. Số tín chi tích lũy trong từng học kỳ D. Số tin chi tích lũy trong cả quá trình Câu 19:Theo quy chế 768 thời gian học tập không kề thời gian thi của một học kỳ chính có tl lượng: A. 20 tuần C. 8 tuần B. 16 tuần D. 5 tuần Câu 20: 40 sinh viên là số lượng tối thiểu để mở một: A. Lớp học phần bắt buộc cho nhiều ngành C. Hướng chuyên sâu B. Chuyên ngành đào tạo D. Lóp học phần tự chọn tự do Câu 21 : Thi kết thúc 1 học phần theo hình thức trực tiếp,SV có điểm thành phần tương ứng là B=7,C=7 điểm học phần bằng chữ của sinh viên là : A. 2 C.C B. 2,5 D. C^+ Câu 22:Hạng tốt nghiệp của sinh viên có kết quả toàn khóa loại xuất sắc và loại giỏi sẽ bị giảm mức khi: A. Có khối lượng các học phần học lại vượt quá 5% tổng số tín chỉ quy định toàn chương trình B. Có khối lượng các học phần học lại vượt quá 5% tổng số tín chỉ quy định toàn chương trình ho kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian họC. C. Đã bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian học D. Có khối lượng các học phần học lần 2 vượt quá 5% tổng số tín chỉ quy định toàn chương trink bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian họC.
Câu 4 : Anh Anh bán xe máy SH cho anh Biên theo hợp đồng được kỳ kết vào ngày 1777/2023, Lựa chọn quyền mỏ anh Anh phái dịch chuyên? A Quyền đinh đoạt xe máy B Quyền chiếm hữu xe máy C Quyen su dung xe may Quyen sohou xe máy Câu này cần xem lại
Câu 11: Ngày 03/4/2024, Công ty TNHH Bình Minh - hệ thống phân phối máy vi tính DELL đã thỏa thuận để ký kết hợp đồng mua bán máy vi tính với anh Nguyên Minh Tiến. Trong đó, hai bên có thỏa thuận về phạt vi phạm hợp đồng. Thực hiện xác định mức phạt vi phạm hợp đồng do các bên thỏa thuân? A Dựa trên mức thiệt hại do vi phạm gây ra B Không quá 8% giá trị hợp đồng C Do các bên thỏa thuận D Không quá Khong quá 8% giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm generation Câu này cần xem lại
Câu 2. Những chế định cơ bản của Luật dân sự và Luật Tố tụng dân sự Việt Nam hiện hành. Phân tích, làm rõ nội dung chế định Quyền sở hữu và chế định Hợp đồng theo quy định của Pháp luật Việt Nam hiện hành.