Trang chủ
/
Luật
/
Câu 10: Khối lượng học tập tối thiếu của sinh viên học lực yếu ở học kỳ phụ là : C. 18 tin chi A. 10 tin chi B. 14 tin chi D. Không quy định Càu 11: Thời gian hoc tập tối đa với khóa học 4,5 nǎm là: C. Ngoài thời gian thiết kế cộng 8 học kỷ A. Ngoài thời gian thiết kế cộng 9 học kỳ B. Ngoài thời gian thiết kế cộng 5 học kỳ D. 6 nǎm. Câu 12: Sinh viên phải học xong học phần A mới đǎng ký học phần B, học phần A được goi là: A. Học phần cấp chứng chỉ C. Học phần học trước B. Học phần song hành D. Học phần tiên quyết Câu 13: Một học phần bắt buộc không đạt, để hoàn thành khối lượng học tập, sinh viên có thể: A. Thi lần 2 B. Đǎng ký học lại học phần đó tại học kỳ chính/phụ C. Đǎng kỷ học lại học phần khác D. Không có phương án nào nêu trên Câu 14: Sinh viên có điểm c_(2)=0 thi: B. Sinh viên nghi trên 20% số giờ quy định và bị cấm thi A. Sinh viên nghi 20% số giờ quy định C. Sinh viên bị cấm thi D. Sinh viên nghi từ 21% số giờ quy định trở lên Câu 15: Sau 4 học kỳ sinh viên có điểm TBTL và số tín chi tích lũy tương ứng là: Học kỳ 1(1,4/15tc) Học kỳ 2 (1,5/16tc), Học kỳ 3 (1,4/12tc), Học kỳ 4 (2,2/20tc) , Học kỳ 5 (2 .8/24tc)điểm TBTL cả quá trình học tập (làm tròn 2 chữ số) của sinh viên sẽ là: A. 1,64 C. 1.99 B. 1,68 D. 1,82 Câu 16: Sau 4 học kỳ sinh viên có điểm TBTL và số tín chi tích lũy tương ứng là: Học kỳ 1 (1,4/15tc), Học kỳ 2 (1,6/18tc), Học kỳ 3 (1,4/16tc), Học kỳ 4(2,2/21tc) , sinh viên sẽ được xếp hạng là sinh viên nǎm thứ: A. 2 B. 3 C. 4 D. Không xếp hạng Câu 17: Sinh viên xếp hạng học lực khá của học kỳ khi là sinh viên có điểm trung bình chung đạt A. Từ 2.00 đến 2.49 B. Từ 2.50 đến 3.19 C. Từ 3.20 đến 3.59 D. Từ 3.60 đến 4.00 Câu 18:Sinh viên được phân hạng là sinh viên nǎm 1 . nǎm 2 ... dựa theo: A. Số tín chi học tập trong từng học kỳ B. Số tín chi tích lũy trong từng học kỳ D. Số tin chi tích lũy trong cả quá trình Câu 19:Theo quy chế 768 thời gian học tập không kề thời gian thi của một học kỳ chính có tl lượng: A. 20 tuần C. 8 tuần B. 16 tuần D. 5 tuần Câu 20: 40 sinh viên là số lượng tối thiểu để mở một: A. Lớp học phần bắt buộc cho nhiều ngành C. Hướng chuyên sâu B. Chuyên ngành đào tạo D. Lóp học phần tự chọn tự do Câu 21 : Thi kết thúc 1 học phần theo hình thức trực tiếp,SV có điểm thành phần tương ứng là B=7,C=7 điểm học phần bằng chữ của sinh viên là : A. 2 C.C B. 2,5 D. C^+ Câu 22:Hạng tốt nghiệp của sinh viên có kết quả toàn khóa loại xuất sắc và loại giỏi sẽ bị giảm mức khi: A. Có khối lượng các học phần học lại vượt quá 5% tổng số tín chỉ quy định toàn chương trình B. Có khối lượng các học phần học lại vượt quá 5% tổng số tín chỉ quy định toàn chương trình ho kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian họC. C. Đã bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian học D. Có khối lượng các học phần học lần 2 vượt quá 5% tổng số tín chỉ quy định toàn chương trink bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian họC.

Câu hỏi

Câu 10: Khối lượng học tập tối thiếu của sinh viên học lực yếu ở học kỳ phụ là :
C. 18 tin chi
A. 10 tin chi
B. 14 tin chi
D. Không quy định
Càu 11: Thời gian hoc tập tối đa với khóa học 4,5 nǎm là:
C. Ngoài thời gian thiết kế cộng 8 học kỷ
A. Ngoài thời gian thiết kế cộng 9 học kỳ
B. Ngoài thời gian thiết kế cộng 5 học kỳ
D. 6 nǎm.
Câu 12: Sinh viên phải học xong học phần A mới đǎng ký học phần B, học phần A được goi là:
A. Học phần cấp chứng chỉ
C. Học phần học trước
B. Học phần song hành
D. Học phần tiên quyết
Câu 13: Một học phần bắt buộc không đạt, để hoàn thành khối lượng học tập, sinh viên có thể:
A. Thi lần 2	B. Đǎng ký học lại học phần đó tại học kỳ chính/phụ
C. Đǎng kỷ học lại học phần khác
D. Không có phương án nào nêu trên
Câu 14: Sinh viên có điểm c_(2)=0 thi:
B. Sinh viên nghi trên 20%  số giờ quy định và bị cấm thi
A. Sinh viên nghi 20%  số giờ quy định
C. Sinh viên bị cấm thi
D. Sinh viên nghi từ 21%  số giờ quy định trở lên
Câu 15: Sau 4 học kỳ sinh viên có điểm TBTL và số tín chi tích lũy tương ứng là: Học kỳ 1(1,4/15tc)
Học kỳ 2 (1,5/16tc), Học kỳ 3 (1,4/12tc), Học kỳ 4 (2,2/20tc) , Học kỳ 5 (2 .8/24tc)điểm TBTL cả quá
trình học tập (làm tròn 2 chữ số) của sinh viên sẽ là:
A. 1,64
C. 1.99
B. 1,68
D. 1,82
Câu 16: Sau 4 học kỳ sinh viên có điểm TBTL và số tín chi tích lũy tương ứng là: Học kỳ 1 (1,4/15tc),
Học kỳ 2 (1,6/18tc), Học kỳ 3 (1,4/16tc), Học kỳ 4(2,2/21tc) , sinh viên sẽ được xếp hạng là sinh viên
nǎm thứ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. Không xếp hạng
Câu 17: Sinh viên xếp hạng học lực khá của học kỳ khi là sinh viên có điểm trung bình chung đạt
A. Từ 2.00 đến 2.49	B. Từ 2.50 đến 3.19	C. Từ 3.20 đến 3.59 D. Từ 3.60 đến 4.00
Câu 18:Sinh viên được phân hạng là sinh viên nǎm 1 . nǎm 2 ... dựa theo:
A. Số tín chi học tập trong từng học kỳ
B. Số tín chi tích lũy trong từng học kỳ
D. Số tin chi tích lũy trong cả quá trình
Câu 19:Theo quy chế 768 thời gian học tập không kề thời gian thi của một học kỳ chính có tl
lượng:
A. 20 tuần
C. 8 tuần
B. 16 tuần
D. 5 tuần
Câu 20: 40 sinh viên là số lượng tối thiểu để mở một:
A. Lớp học phần bắt buộc cho nhiều ngành
C. Hướng chuyên sâu
B. Chuyên ngành đào tạo
D. Lóp học phần tự chọn tự do
Câu 21 : Thi kết thúc 1 học phần theo hình thức trực tiếp,SV có điểm thành phần tương ứng là
B=7,C=7 điểm học phần bằng chữ của sinh viên là :
A. 2
C.C
B. 2,5
D. C^+
Câu 22:Hạng tốt nghiệp của sinh viên có kết quả toàn khóa loại xuất sắc và loại giỏi sẽ bị giảm
mức khi:
A. Có khối lượng các học phần học lại vượt quá 5%  tổng số tín chỉ quy định toàn chương trình
B. Có khối lượng các học phần học lại vượt quá 5%  tổng số tín chỉ quy định toàn chương trình ho
kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian họC.
C. Đã bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian học
D. Có khối lượng các học phần học lần 2 vượt quá 5%  tổng số tín chỉ quy định toàn chương trink
bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian họC.
zoom-out-in

Câu 10: Khối lượng học tập tối thiếu của sinh viên học lực yếu ở học kỳ phụ là : C. 18 tin chi A. 10 tin chi B. 14 tin chi D. Không quy định Càu 11: Thời gian hoc tập tối đa với khóa học 4,5 nǎm là: C. Ngoài thời gian thiết kế cộng 8 học kỷ A. Ngoài thời gian thiết kế cộng 9 học kỳ B. Ngoài thời gian thiết kế cộng 5 học kỳ D. 6 nǎm. Câu 12: Sinh viên phải học xong học phần A mới đǎng ký học phần B, học phần A được goi là: A. Học phần cấp chứng chỉ C. Học phần học trước B. Học phần song hành D. Học phần tiên quyết Câu 13: Một học phần bắt buộc không đạt, để hoàn thành khối lượng học tập, sinh viên có thể: A. Thi lần 2 B. Đǎng ký học lại học phần đó tại học kỳ chính/phụ C. Đǎng kỷ học lại học phần khác D. Không có phương án nào nêu trên Câu 14: Sinh viên có điểm c_(2)=0 thi: B. Sinh viên nghi trên 20% số giờ quy định và bị cấm thi A. Sinh viên nghi 20% số giờ quy định C. Sinh viên bị cấm thi D. Sinh viên nghi từ 21% số giờ quy định trở lên Câu 15: Sau 4 học kỳ sinh viên có điểm TBTL và số tín chi tích lũy tương ứng là: Học kỳ 1(1,4/15tc) Học kỳ 2 (1,5/16tc), Học kỳ 3 (1,4/12tc), Học kỳ 4 (2,2/20tc) , Học kỳ 5 (2 .8/24tc)điểm TBTL cả quá trình học tập (làm tròn 2 chữ số) của sinh viên sẽ là: A. 1,64 C. 1.99 B. 1,68 D. 1,82 Câu 16: Sau 4 học kỳ sinh viên có điểm TBTL và số tín chi tích lũy tương ứng là: Học kỳ 1 (1,4/15tc), Học kỳ 2 (1,6/18tc), Học kỳ 3 (1,4/16tc), Học kỳ 4(2,2/21tc) , sinh viên sẽ được xếp hạng là sinh viên nǎm thứ: A. 2 B. 3 C. 4 D. Không xếp hạng Câu 17: Sinh viên xếp hạng học lực khá của học kỳ khi là sinh viên có điểm trung bình chung đạt A. Từ 2.00 đến 2.49 B. Từ 2.50 đến 3.19 C. Từ 3.20 đến 3.59 D. Từ 3.60 đến 4.00 Câu 18:Sinh viên được phân hạng là sinh viên nǎm 1 . nǎm 2 ... dựa theo: A. Số tín chi học tập trong từng học kỳ B. Số tín chi tích lũy trong từng học kỳ D. Số tin chi tích lũy trong cả quá trình Câu 19:Theo quy chế 768 thời gian học tập không kề thời gian thi của một học kỳ chính có tl lượng: A. 20 tuần C. 8 tuần B. 16 tuần D. 5 tuần Câu 20: 40 sinh viên là số lượng tối thiểu để mở một: A. Lớp học phần bắt buộc cho nhiều ngành C. Hướng chuyên sâu B. Chuyên ngành đào tạo D. Lóp học phần tự chọn tự do Câu 21 : Thi kết thúc 1 học phần theo hình thức trực tiếp,SV có điểm thành phần tương ứng là B=7,C=7 điểm học phần bằng chữ của sinh viên là : A. 2 C.C B. 2,5 D. C^+ Câu 22:Hạng tốt nghiệp của sinh viên có kết quả toàn khóa loại xuất sắc và loại giỏi sẽ bị giảm mức khi: A. Có khối lượng các học phần học lại vượt quá 5% tổng số tín chỉ quy định toàn chương trình B. Có khối lượng các học phần học lại vượt quá 5% tổng số tín chỉ quy định toàn chương trình ho kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian họC. C. Đã bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian học D. Có khối lượng các học phần học lần 2 vượt quá 5% tổng số tín chỉ quy định toàn chương trink bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên trong toàn thời gian họC.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(158 phiếu bầu)
avatar
Hạnh Ngọcthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

10.B 11.A 12.C 13.B 14.D 15.B 16.A 17.B 18.D 19.B 20.A 21.D 22.B

Giải thích

10. Khối lượng học tập tối thiểu của sinh viên học lực yếu ở học kỳ phụ là 14 tín chỉ.<br />11. Thời gian học tập tối đa với khóa học 4,5 năm là ngoài thời gian thiết kế cộng 9 học kỳ.<br />12. Sinh viên phải học xong học phần A mới đăng ký học phần B, học phần A được gọi là học phần học trước.<br />13. Một học phần bắt buộc không đạt, để hoàn thành khối lượng học tập, sinh viên có thể đăng ký học lại học phần đó tại học kỳ chính/phụ.<br />14. Sinh viên có điểm $c_{2}=0$ thì không có phương án nào nêu trên.<br />15. Sau 4 học kỳ sinh viên có điểm TBTL và số tín chỉ tích lũy tương ứng là: Học kỳ 1 $(1,4/15tc)$, Học kỳ 2 (1,6/18tc), Học kỳ $3(1,4/16tc)$, Học kỳ $4(2,2/20tc)$, Học kỳ $5(2,8/24tc)$, điểm TBTL của sinh viên là 1,68.<br />16. 40 sinh viên là số lượng tối thiểu để mở một lớp học phần bắt buộc cho nhiều ngành.<br />17. Thi kết thúc 1 học phần theo hình thức trực tiếp, SV có điểm thành phần tương ứng là $B=7,C=7$ điểm học phần bằng chữ của sinh viên là $C^{+}$.<br />18. Hạng tốt nghiệp c