Trợ giúp giải đáp Pháp luật
Đây là công cụ trợ giúp pháp lý dựa trên công nghệ xử lý ngôn ngữ tự nhiên, giúp người dùng nhanh chóng tìm được các văn bản, giải thích pháp luật có liên quan bằng cách nhập câu hỏi hoặc từ khóa. Trợ giúp chuyển nhượng luật sử dụng các mô hình GPT của OpenAI để phân tích một cách thông minh những nghi ngờ của người dùng và đưa ra câu trả lời liên quan đến những câu hỏi pháp lý đó. Đồng thời, các hạng mục có thể liên tục học hỏi và tối ưu hóa dựa trên phản hồi của người dùng.
Trợ giúp giải đáp pháp luật là trợ lý pháp lý AI dựa trên cơ sở dữ liệu pgvector và OpenAI API có thể giúp người dùng nhanh chóng truy vấn và hiểu luật pháp cũng như quy định của các tiểu bang của Hoa Kỳ và các quốc gia lớn trên toàn thế giới. Thật đáng để giúp những người bình thường hiểu và áp dụng luật tốt hơn cũng như nâng cao hiểu biết pháp luật.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7đ) Câu 1: Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà nướC. Nhận định này thể hiện đặc điểm nào sau đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thứC. C. Tính quyền lực bắt buộc chung. D. Tính hiệu lực bắt buộc chung. Câu 2: Vǎn bản quy phạm pháp luật bao gồm vǎn bản dưới luật và A. vǎn bản luật. B. hướng dẫn thi hành. C. hướng dẫn nội dung. D. chế tài xử lý. Câu 3: Cá nhân , tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là thực hiện pháp luật theo hình thức A. tuân thủ pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D . sử dụng pháp luật. Câu 4: Hiến pháp được thông qua khi có bao nhiêu số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành? A. ít nhất hai phân ba. B. Một phần ba. C. Hai phần ba. D. ít nhất một phần ba. Câu 5: Hiến pháp 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập A. có quyền xâm lượC. B. có chủ quyền. C. có quyền áp đặt. D. có phụ thuộC. Câu 6: Theo quy định của Hiến pháp 2013 , trên lĩnh vực dân sự, mọi công dân đều có quyền được A. có nơi ở hợp pháp. B. ứng cử đại biểu Quốc hội. C. nghiên cứu khoa họC. D. sáng tạo nghệ thuật Câu 7: Về khoa học và công nghệ , Hiến pháp nǎm 2013 khẳng định phát triển khoa học và công nghệ là A. việc nên làm ngay. B. việc làm cấp bách. C. quốc sách hàng đâu. D. cần chú trọng đầu tư. Câu 8: Cơ quan nào thực hiện quyền lập hiến và quyền lập pháp A. Quốc Hội. B. Chủ tịch nướC. C. Chính phủ. D. Chủ tịch nướC. Câu 9: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là một bộ phận của hệ thống chính trị, đồng thời là tổ chức giữ vai trò A. lãnh đạo của cả hệ thống chính trị. B. quản lý nhà nước và xã hội. C. thực hiện chức nǎng tư pháp. D. thực hiện chức nǎng hành pháp. Câu 10: Hệ thống chính trị nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức và hoạt động dựa trên nguyên tắc A. đảm bảo tính pháp quyền. B. phổ thông, đầu phiếu. C. tự do, tự nguyện. D. bình đẳng và tập trung. Câu 11: Một trong những nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. B. đảm bảo sự lãnh đạo của nhà nướC. C. Đoàn thanh niên lãnh đạo xã hội. D. Mặt trận lãnh đạo toàn thể xã hội. Câu 12: Một trong những nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nguyên tắc A. tập trung dân chủ. B. tập trung quan liêu. C. dân chủ và tự do. D. dân chủ và thói quen.
18. Which one of the following is regarded as a private law topic? a) Tax law b) Family law c) The law relating to human rights đ)Administrative law 20. The law provides order consistent with society's guidelines. True False 22. People's Council a. is the highest organ of State Power b. is the local organ of State Power c. is not a organ of State Power 24. National Assembly has the competent to promulgate Constitution and decrees True False
36. Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức Công đoàn là: a. Công đoàn cơ sở thay mặt cho người lao động ký thỏa ước lao động tập thể với người sử dụng lao động. b. Tiến hành kiểm tra việc hấp hành pháp luật, chế độ chính sách về bảo hộ lao động. c. Cử đại diện tham gia vào các đoàn điều tra tai nạn lao động. d. Tất cả đều đúng. 37. Nếu vi phạm các quy định về an toàn lao động có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo Bộ luật hình sự khi: a. Vệ sinh lao động gây thiệt hại cho tính mạng. b. Gây thiệt hại nghiêm trọng cho sức khỏe người khác. c. Gây tổn thất lớn về tài sản , của cải vật chất. d. Cả a và b,c đều đúng. 38.Khen thưởng, xử phạt về ATVSLĐ là một yêu cầu không thể thiếu được nhằm làm cho: a. Luật pháp, chế độ, chính sách về ATVSLĐ được chấp hành thực hiện nghiêm chỉnh. b. Động viên kịp thời những điển hình tốt. phạm các quy định về ATVSLĐ d. Tất cả đều đúng. c. Xử lý nghiêm và đúng những tập thể, cá nhân vi - 39. Khi thấy nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, đe dọa nghiêm trọng tính mạng,, sức khỏe của mình người lao động phải làm gì? a. Từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm việc. b. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định khai báo, điều tra tai nạn lao động. c. Từ chối trở lại nơi làm việc nói trên nếu những nguy cơ đó chưa được khắc phục.
Ông Hiếu và bà Hanh là vợ chồng hợp pháp, có 02 người con chung là Đức (19 tuổi) và Huy (20 tuổi) đều khỏe manh và là sinh viên trường đại học Duy Tân. Nam 2022,bb Hanh không may qua đời do dương tính với covid 19. Xác định số tiền mà Đức và Huy được hưởng thửa kế, biết rằng trước khi chết ba Hanh da lop di chúc đế loi toàn bó di sản riêng là 3 tỷ đồng ông Hiếu Ngoài ra, ông Hiếu và bà Hanh không có tài sản chung. A. Đức và Huy không được nhận thừa ke B. Đức và Huy sẽ được hướng mỗi người 1 tỷ đồng C. Đức và Huy sẽ được hưởng mỗi người 2/3 một suất thừa kế (2/3 x1 tỷ) A D. Tất cà các đáp án trên đều sai
31. Người sử dụng lao động có trách nhiệm bồi thường cho người lao động bị tai nạn lao động mà không hoàn toàn do lỗi của chính người lao động gây ra và cho người lao động bị bệnh nghề nghiệp như thế nào? a. Ít nhất bằng 1,5 tháng tiền lương nêu bị suy giảm từ 5% đến 10% khả nǎng lao động; sau đó cứ tǎng 1% được cộng thêm 0,4 tháng tiền lương nếu bị suy giảm khả nǎng lao động từ 11% đên 80% b. ít nhất 30 tháng tiền lương cho người lao động bị suy giảm khả nǎng lao động từ 81% trở lên hoặc cho thân nhân người lao động bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; c. Cả a, b đều đúng.