Trợ giúp giải đáp Pháp luật
Đây là công cụ trợ giúp pháp lý dựa trên công nghệ xử lý ngôn ngữ tự nhiên, giúp người dùng nhanh chóng tìm được các văn bản, giải thích pháp luật có liên quan bằng cách nhập câu hỏi hoặc từ khóa. Trợ giúp chuyển nhượng luật sử dụng các mô hình GPT của OpenAI để phân tích một cách thông minh những nghi ngờ của người dùng và đưa ra câu trả lời liên quan đến những câu hỏi pháp lý đó. Đồng thời, các hạng mục có thể liên tục học hỏi và tối ưu hóa dựa trên phản hồi của người dùng.
Trợ giúp giải đáp pháp luật là trợ lý pháp lý AI dựa trên cơ sở dữ liệu pgvector và OpenAI API có thể giúp người dùng nhanh chóng truy vấn và hiểu luật pháp cũng như quy định của các tiểu bang của Hoa Kỳ và các quốc gia lớn trên toàn thế giới. Thật đáng để giúp những người bình thường hiểu và áp dụng luật tốt hơn cũng như nâng cao hiểu biết pháp luật.
14. Nhận định nào dưới đây là đúng: a. Chi thị số 20/CT-UBND là vǎn bản chứa đựng quy tắc xử sự riêng. b. Chi thị luôn là vǎn bản cá biệt. c. Vǎn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành bao gồm: Nghị định, Nghị quyết. d. Cà a và b đều đúng. 15. Nhận định nào dưới đây là đúng: a. Thông tư là vǎn bản chứa đựng các quy tắc xử sự chung. b. Quốc hội có quyền ban hành Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh. c. Nghị định là vǎn bản được áp dụng một lần. d. Cả a và b đều đúng 16. Nhận định nào dưới đây là đúng: a. Vǎn bản quy phạm pháp luật liên tịch bao gồm: Nghị quyết, Nghị định, Thông tư. b. Quốc hội có quyền ban hành mọi loại vǎn bản quy phạm pháp luật. c. Nghị định luôn là vǎn bản quy phạm pháp luật. d. Cả a và c đều đúng 17. Nhận định nào dưới đây là đúng: a. Nghị quyết luôn luôn là vǎn bản quy phạm pháp luật.
b. Hiến pháp là vǎn bản có giá trị pháp lý cao nhất. c.. Quyết định luôn chứa đựng quy tắc xử sự riêng. d. Cả a. b, c đều đúng. 18. Nhận định nào dưới đây là đúng: a. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ có quyền phối hợp với nhau ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật liên tịch. b. Quyết định số 43/Q Đ-BTP là vǎn bản chứa đựng quy tắc xử sự chung. c. Vǎn bản của Ủy ban thường vụ Quốc hội không cần thiết lập yếu tô chủ quản. d. Cả a và c đều đúng. 19. Nhận định nào dưới đây là đúng: a. Lệnh của Chủ tịch nước có giá trị pháp lý cao nhất. b. Nghị quyết số 70/2012/NQ-HDND là vǎn bản chứa đựng quy tắ xử sự chung. c. Uy ban thường vụ Quốc hội là cơ quan duy nhất ban hành Ng! quyết quy phạm pháp luật d. Cả b và c đều đúng. 20. Nhận định nào dưới đây là đúng: a. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ qu thuộc Chính phủ có quyền ban hành Thông tư. b. Nghị định là vǎn bản chứa đựng các quy tắc xử sự riêng. c. Vǎn bản của Chính phủ không cần thiết lập yếu tố chủ quản d. Cả a và b đều đúng.
15. Nhận định nào dưới đây là đúng: a. Thông tư là vǎn bản chứa đựng các quy tắc xử sự chung. b. Quốc hội có quyền ban hành Hiến pháp , Luật, Pháp lệnh. c. Nghị định là vǎn bản được áp dụng một lần. d. Cả a và b đều đúng 16. Nhận định nào dưới đây là đúng: a. Vǎn bản quy phạm pháp luật liên tịch bao gồm:Nghị quyết,Nghị định, Thông tư. b. Quốc hội có quyền ban hành mọi loại vǎn bản quy phạm pháp luật. c. Nghị định luôn là vǎn bản quy phạm pháp luật. d. Cả a và c đều đúng 17. Nhận định nào dưới đây là đúng: a. Nghị quyết luôn luôn là vǎn bản quy phạm pháp luật. b. Hiến pháp là vǎn bản có giá trị pháp lý cao nhất. c.. Quyết định luôn chứa đựng quy tắc xử sự riêng. d. Cả a. b, c đều đúng. 18. Nhận định nào dưới đây là đúng: a. Các Bộ , cơ quan ngang Bộ có quyền phối hợp với nhau ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật liên tịch. b. Quyết định số 43/Q Đ-BTP là vǎn bản chứa đựng quy tắc xử sự chung. c. Vǎn bản của Uy ban thường vụ Quốc hội không : cần thiết lập yếu tố chủ quản. d. Cả a và c đều đúng.
1. Câu hỏi trắc nghiệm chọn phương án đúng nhất 1. Quốc hội có quyền ban hành loại vǎn bản quy phạm pháp luật: a. Nghị quyết. c, Chỉ thị. b. Quyết định. d. Thông tư. Chính phủ có quyền ban hành loại vǎn bản quy phạm pháp luật: a. Nghị quyết. c, Quyết định b. Nghị định. d. Thông tư. 2. Uỷ ban thường vụ Quốc hội có quyền ban hành loại vǎn bản quy phạm pháp lu a. Hiến pháp. c. Pháp lệnh. b. Luật. d, Nghị định. Chính phủ có quyền ban hành loại vǎn bản quy phạm pháp luật: a. Nghị quyết. c, Chỉ thị. b. Nghị định. d. Luật. 3. Thủ tướng Chính phủ có quyền ban hành loại vǎn bản quy phạm pháp luật: a. Nghị quyết. c, Chỉ thị. b. Quyết định. d. Nghị định. 4. Chủ tịch nước có quyền ban hành loại vǎn bản quy phạm pháp luật: a. Chỉ thị. c. Lệnh. b. Thông tư. d. Pháp lệnh. 5. Hội đồng thầm phán Toà án nhân dân tối cao có quyển ban hành loại vǎn phạm pháp luật: a, Nghị định. c. Thông tư. b. Quyết định. d. Nghị quyết. 6. Uỷ ban nhân dân các cấp có quyền ban hành loại vǎn bản quy phạm pháp luật: a. Nghị quyết. c. Quyết định b. Chỉ thị. d. Nghị định. 7. Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại vǎn bản quy phạm pháp luậ a. Nghị quyết. c, Chỉ thị. b. Quyết định d. Nghị định. 8. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền ban hành loại vǎn bản q pháp luật: a, Chỉ thị. c. Thông tư. b. Quyết định d. Nghị định. 9. Nhân định nào dưới đây là đúng:
The company was ordered by the……………. to reinstate the employee who was wrongly dismissed. A. referee B. judge C. umpire D. lawyer