Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
ĐỀ CUỢNG ÔN TẬP HỌC PHÀN: KINH TÉ CHÍNH TRI MÁC-LÊNIN Chương 1: ĐÓI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CÚU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương? A. Lưu thông B. Sản xuất C. Lưu thông và sản xuất D. Sản xuất nông nghiệp Câu 2: Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trọng thương là: A. Khǎng định vai trò của thương mại đối với sự giàu có của xã hội B. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp đối với sự phát triển xã hội C. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất công nghiệp đối với sự phát triển của xã hội D. Khẳng định vai trò của sản xuất đối với sự phát triển của xã hội Câu 3: Quá trình ra đời và phát triển của chủ nghĩa trọng nông? A. Từ cồ đại đến thế kỷ XV B. Từ thế kỳ XV đến cuối thế kỷ XVII C. Từ giữa thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII D. Từ sau thế kỷ XVIII đến nay Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông? A. Lưu thông B. Sản xuất trong nông nghiệp C. Sản xuất trong công nghiệp D. Không có đáp án đúng Câu 5: Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trọng nông là: A. Nhấn mạnh vai trò của thương mại đối với sự giàu có của xã hội B. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp dối với sự giàu có của xã hội C. Nhấn mạnh vai trò của lưu thông đối với sự giàu có của xã hội D. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất công nghiệp đối với xã hội Câu 6: Quá trình ra đời và phát triển của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh: A. Từ thời cổ đại dến thế kỷ xv B. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII C. Từ giữa thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII D. Từ giữa thế kỳ XVII đến cuối thể kỷ XVIII Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh? A. Lưu thông B. Nông nghiệp C. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc D. Công nghiệp
Vishnu là vị thần trong nền vǎn hóa nào? ) A. Ai Cập B. Lưỡng Hà C. Ấn Độ D. Trung Quốc Tác phẩm nào được xem là ca ngợi vị vua thành bang? A. Sử thi Nạn hồng thủy B. Sử thi Gilgamesh C. Sử Thi Utnapishtim D. Sử thi Khai thiên lập địa
Theo giáo trình Cơ sở vǎn hoá Việt Nam của GS.Trần Ngọc Thêm tiến trình vǎn hóa Việt Nam có thể chia A. 3 lớp - 6 giai đoạn vǎn hóa B. 3 lớp 3 giai doan vǎn hóa C. 4 lớp 6 giai đoạn vǎn hóa D. 4 lớp - 3 giai đoạn vǎn hóa
C. ear A. Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến khí cách mạng thắng lợi. B. Xóa bỏ được giai cấp bóc lột,đưa nhân lên làm chủ đất nướC. C. Xác lập địa vị thống trị của nước Pháp về kinh tế và chính trị. D. Vi giải quyết được đầy đủ các nhiệm vụ của cách mạng tư sản. Câu 34. Triết học Ánh sáng có vai trò như thế nào đối với cách mạng tư sản Pháp 1789? A. Dọn đường cho cách mạng bùng nổ. B. Công kích chế độ tư bản chủ nghĩa. C. Bênh vực những người dân lao động. D. Đề cao chế độ phong kiến châu hat (A)u Câu 35. Đâu là nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ của các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại? A. Chế độ phong kiến mâu thuẫn với giai cấp tư sản. B. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhà vua với các địa chủ. C. Sự xung đột giữa các tôn giáo lớn ở Anh và Pháp. D. Trào lưu Triết học Ánh sáng đã được phổ biến. Câu 36. "Trong các cuộc cách mạng tư sản từ thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XX nhiệm vụ dân tộc dễ giải quyết hơn nhiệm vụ dân chủ". Nhận định trên đúng hay sai? A. Đúng, vì nhiệm vụ dân tộc liên quan trực tiếp tới quyền lợi quần chúng nhân dân. B. Đúng, vì nhiệm vụ dân tộc liên quan trực tiếp đến quyền lợi của giai cấp tư sản. C. Sai, vì để giải quyết nhiệm vụ dân tộc phải đương đầu với khó khǎn thứ thách. D. Sai, vì nhiệm dân chủ dễ giải quyết hơn do quyết tâm của quần chúng nhân dân. Câu 37. "Cách mạng tư sản Anh, chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đều mang tính chất của cuộc cách mạng tư sản không triệt để". Nhân định trên đúng hay sai? Vì sao? A. Đúng, vì đã tạo điều kiện cho chủ nghĩa phát triển mạnh ở châu Âu. B. Sai, vì hầu hết các cuộc cách mạng tư sản đều giành được thắng lợi. C. Sai, vì chế độ phong kiến, chủ nghĩa thực dân, chế độ nô lệ bị lật đổ. D. Đúng, vì quyền lợi của quần chúng nhân dân không được giải quyết. Câu 38. "Khi quần chúng nhân dân tham gia cách mạng tư sản càng liên tục và đông đảo t thắng lợi của cuộc cách mạng đó càng triệt để". Nhận định trên đúng hay sai?Vi sao? A. Đúng, vì quần chúng là một trong những nhân tố quyết định đến thắng lợi.
Question 1. Ho Chi Minh is one of the greatest __ in the history of Vietnam's fight for independence. A. stalemates B. figures C. facilities D. memoirs Question 2. The __ Pham Van Dong played a crucial role in diplomatic negotiations post-war. A. patriotism B. stalemate C. perseverance D. statesman Question 3. His passionate speeches always ignited a strong sense of __ among the youth. A. memoir B. patriotism C. virtuoso D. repute Question 4. Their __ in the face of adversity became a symbol of national resilience. A. esteem B perseverance C. memoir D. stalemate Question 5. The __ spirit of the Vietnamese soldiers is remembered as a testament to their will. A. tenacious B. celebrated C. eminent D. sought-after Question 6. His __ honesty in all business dealings earned him many loyal clients and partners. A. sought-after B. tenacious C. commendable D. seasoned Question 7. __ historians continue to study the strategies of Vietnam's resistance wars. A. Prodigious B. Sought-after C. Avid D. Concerted Question 8. General Giap is widely recognized as a __ in the art of military tactics and strategy. A. stature B. virtuoso C. stalemate D. memoir Question 9. The invaders' power began to __ as the resistance grew stronger and more organized. A. celebrate B. wane C. conduct D. regain Question 10. Both sides faced a __ until a decisive battle shifted the balance of power. A. stalemate B. virtuoso C. memoir D. facility