Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
Câu 2 Sự kiện nào có ý nghĩa quyết định trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước sau nǎm 1975? A Hội nghị Ban chấp hành Trung ướng Đảng lần thứ 24 (9-1975) Hội nghị Hiệp thương chính trị của đại biểu hai miền Bắc . Nam(11-1975) B C Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước (4-1976) v D Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (7-1977)
Câu 1. Em hãy trình bày những truy en thố ng vẻ van g của Đảng cộn g sản Việt Vam? (3 điểm)
nhiệm quan lại là người ở dịa phương. Câu 20. Cuộc cai cách của vua Minh Mạng (nửa dầu thế ki XIX) và cuộc cai cách của vua Le Thành Tông (thể ki XV) có điểm khác biệt nào sau dây? A. Thành lập lục Bộ đê giúp việc cho nhà vua. B. Tǎng cường quyền lực tuyệt đối của nhà vua. C. Thành lập các cơ quan Nội các và Cơ mặt viện. D. Cùng cô chế độ quân chủ chuyên chế tập quyền. Câu 21: Cuộc cai cách hành chính của vua Minh Mang được thực hiện trên cơ sở học tập chu yêu mo hinh của vương triéu nào sau đây ở Trung Quôc? C. Nhà Tống A. Nhà Nguyên B. Nhà Thanh D. Nhà Dương Câu 22: Cuộc cai cách hành chính của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIXI nhǎm mục đich A. hoàn thành cơ bản thông nhất đất nước vẻ mặt lãnh thô B. tǎng cường tính thống nhất và tiềm lực của đát nướC. C. xoa bo tinh trang cát cứ của các thể lực phong kiến. D. xóa bó tinh trạng "bé quan tỏa càng" của đất nướC. Câu 23: cuộc cài cách hành chính của vua Minh Mạng (nửa đầu thể ki XIX)quy định của chế đô "hồi ty" là gi? A. Anh. em. cha con, thầy, trò không được làm quan cùng một chó B. Mở rộng pham vi dura quan lai triều đình dên địa phương cai trị. C. Người thân, tôn thất. dòng họ của vua không làm quan cùng chó. D. Đưa những người thi đó đạt vé làm quan dứng dầu ở que quán Câu 24: Trong cài cách của vua Minh Mạng, cơ quan tư vǎn tôi cao cho nhà vua về những vǎn dê quân sự quan trọng được goi là A. Hàn làm viện. B Cơ mât viên. C. Nội cáC. D. Do sát viẹn. Câu 25: Một trong những tác dụng tích cực của cải cách hành chính thời vua Minh Mang là góp phân A. tạo diều kiện phát triển kinh tế theo hướng tư bản B. hạn chế sự tham nhũng và lòng hành của quan lại. C. khich lệ người dân tích cực thi cứ và ra làm quan. D. phát triên nền ván hóa mang đậm bản sác dân tộC. Câu 26. Cuộc cai cách của vua Minh Mạng (nưa đầu the kì XIX) và cuộc cai cách của vua Lê Thành Tông (thé ki XV) có điểm khác biệt nào sau dây? A. Thành lập lục Bộ để giúp việc cho nhà vua. B. Tǎng cường quyền lực tuyệt đói của nhà vua. C. Cùng có chê độ quân chủ chuyển chế tập quyên. D. Chia ca nước thành 30 tính và phủ Thừa Thiên. Câu 27: Nội dung nào sau dây phàn ảnh dùng điểm giống nhau trong cai cach cua Hồ Quy Ly (the ki XV) và vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX)? A. Được tiên hành khi đất nước dang làm vào tinh trang khủng hoảng trǎm trọng. B. Cái cách nhǎm tǎng cường quyền lực của vua và hiệu qua của bộ may nhà nước
D. dan toc vùng đồng bằng C. dân tốc vùng thắp. Câu 3. Cǎn cứ vào tiêu chí nào dưới đãy để phân chia nhóm các đàn tộc ở Việt Nam? A. Số đân của các đàn tốc trên phạm vi lãnh thỏ. B. Thời gian xuất hiện của đàn tộc đầu tiên. C. Thành tích đấu tranh chống giặc ngoại xâm. D. Không gian địa lí trên phạm vi lãnh thó. Câu 4. Theo đǎc điểm để xếp các đàn tộc vào cùng một ngữ hệ ở Việt Nam, đàn tộc Kinh thuộc ngữ hệ nào dưới đây? A. Ngữ hệ Nam Á. B. Ngữ hệ Bắc A C. Ngữ hệ Đúng A. D. Ngữ hệ Tày A
1. Hoàn thành bảng về hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ năm 1975 đến nay theo mẫu sau vào vở ghi. Giai đoạn & Hoạt động & Kết quả, ý nghĩa 1975-1985 & ? & ? 1986 đến nay & ? & ?